Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 2D - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Bài 1: ( 0,5 đ ) Tính nhẩm:
2 x 4 = 2 x 8 = . 28 : 4 = 30 : 5 = .
Bài 2: ( 0,5 đ ) Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
Sáu trăm hai mươi lăm 625
Bốn trăm linh bảy 801
Tám trăm linh một 470
Bài 3: ( 1 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chu hình tam giác ABC là:
A. 13cm B. 14cm
C. 15cm D. 17cm
B 5cm C
Bài 4: ( 0,5 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2, 4, 6, 8, ., ., .,., 18.
Bài 5: ( 0,5 đ) Đúng ghi ( Đ ), sai ghi ( S ) vào ô trống thích hợp:
a) 5m 4dm = 9dm c) 5m 4dm = 54dm
b) 5m 4dm = 9m d) 5m 4dm = 54m
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 2D - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN TRƯỜNG TIỂU SỐ 2 HOÀI TÂN THIẾT LẬP MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 2D NĂM HỌC: 2019 - 2020 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 2 2 1 2 Câu số 1, 4 2, 6 7 8, 10 Số điểm 1 1,5 1 2 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 Câu số 5 12 Số điểm 0,5 1 3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 1 Câu số 3 9 11 Số điểm 1 1 1 Tổng số câu 3 4 3 2 Tổng số điểm 2 3 3 2 Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân Họ và tên : ......................................... Lớp : 2D KIỂM TRA HỌC KÌ II * NĂM HỌC : 2019 - 2020 Môn: Toán Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề ) Điểm Lời phê của giáo viên ................................................................................................................................................ Bài 1: ( 0,5 đ ) Tính nhẩm: 2 x 4 = 2 x 8 = .. 28 : 4 = 30 : 5 = .. Bài 2: ( 0,5 đ ) Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Sáu trăm hai mươi lăm 625 Bốn trăm linh bảy 801 Tám trăm linh một 470 Bài 3: ( 1 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A Chu hình tam giác ABC là: A. 13cm B. 14cm 5cm 7cm C. 15cm D. 17cm B 5cm C Bài 4: ( 0,5 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2, 4, 6, 8, ..........., ..............., .............,..............., 18. Bài 5: ( 0,5 đ) Đúng ghi ( Đ ), sai ghi ( S ) vào ô trống thích hợp: a) 5m 4dm = 9dm c) 5m 4dm = 54dm b) 5m 4dm = 9m d) 5m 4dm = 54m Bài 6: ( 1 đ) Đặt tính rồi tính: 216 + 302 75 + 25 968 - 68 83 - 37 ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ....................... Bài 7: ( 1 đ ) Tìm y. a) y x 4 = 36 b) y : 3 = 20 ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ Bài 8: ( 1 đ ) Cô giáo có 36 cây bút, cô chia đều số bút đó cho một số bạn, mỗi bạn đựơc chia 4 cây bút. Hỏi có mấy bạn được chia bút? Bài giải ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... Bài 9: ( 1 đ ) Tính chu vi hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh là 5cm. Bài giải ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................ Bài 10: ( 1 đ ) Tính hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số. Bài giải ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... Bài 11: ( 1 đ Hình bên có: a) ....................................hình tam giác b) ....................................hình tứ giác Bài 12: ( 1 đ ) Điền dấu: ( >, <, = ). 1 tuần lễ ............... 6 ngày 1 giờ ................. 60 phút 1 giờ .................... 30 phút 1 ngày ................ 7 giờ
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2d_nam_hoc_201.doc