Ma trận và đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)
Bài 2: Nối theo mẫu: ( 1đ)
26 Hai mươi sáu
65 Bảy mươi tám
53 Chín mươi một
78 Sáu mươi lăm
91 Chín mươi mốt
Năm mươi ba
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (0,5đ)
Hình bên có mấy đoạn thẳng?
A. 5 đoạn thẳng B. 3 đoạn thẳng
C. 6 đoạn thẳng D. 4 đoạn thẳng
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 0,5 đ)
2, 4, 6, 8, ., ., .,., 18.
Bài 5: Đúng ghi ( Đ ), sai ghi ( S ) vào ô trống thích hợp: (1đ)
a) 4dm 5cm = 9cm c) 4dm 5cm = 45cm
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD và ĐT HOÀI NHƠN TRƯỜNG TIỂU SỐ 2 HOÀI TÂN THIẾT LẬP MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC: 2020 - 2021 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Tìm thành phần(số hạng, số bị trừ) Số câu 2 1 2 1 3 3 Câu số 1, 2 4 6,7 11 Số điểm 1,5 0,5 1,5 1 2 2,5 Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, xăng – ti-mét. Ngày, tháng. Số câu 1 1 1 2 1 Câu số 5 8 12 Số điểm 1 0,5 1 1,5 1 Yếu tố hình học: hình tam giác, hình tứ giác, đoạn thảng Số câu 1 1 1 1 Câu số 3 10 Số điểm 0,5 1 0,5 1 Toán có lời văn Số câu 1 1 Câu số 9 Số điểm 1,5 1,5 Tổng Số câu 3 2 2 1 2 2 6 6 Số điểm 2 1,5 1,5 0,5 2,5 2 4 6 TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN Lớp 2 .. Họ và tên: ............... KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . Năm học : 2020 - 2021 MÔN : TOÁN – Lớp 2 Thời gian: 40 phút. Điểm Lời phê của cô giáo Bài 1: Tính nhẩm: ( 0,5 đ) 7 + 8 = 10 + 6 = .. 14 – 5 = 17 – 8 = .. Bài 2: Nối theo mẫu: ( 1đ) 26 Hai mươi sáu 65 Bảy mươi tám 53 Chín mươi một 78 Sáu mươi lăm 91 Chín mươi mốt Năm mươi ba Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (0,5đ) Hình bên có mấy đoạn thẳng? A. 5 đoạn thẳng B. 3 đoạn thẳng C. 6 đoạn thẳng D. 4 đoạn thẳng Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 0,5 đ) 2, 4, 6, 8, ..........., ..............., .............,..............., 18. Bài 5: Đúng ghi ( Đ ), sai ghi ( S ) vào ô trống thích hợp: (1đ) a) 4dm 5cm = 9cm c) 4dm 5cm = 45cm b) 4dm 5cm = 9dm d) 4dm 5cm = 45dm Bài 6: Đặt tính rồi tính: (1đ) 38 + 46 76 + 24 76 - 29 100 - 37 .......................... ........................ ....................... ......................... .......................... ......................... ....................... ......................... .......................... ......................... ....................... ......................... Bài 7: Tìm X: ( 0,5 đ) X + 24 = 53 ................................................. ...................................................................................................... ............................................................................................................................................... Bài 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 0,5 đ) Nếu thứ tư tuần này là ngày là ngày 6 tháng 1 năm 2021 thì thứ tư của tuần sau là ngày mấy? A. Ngày 13 B. Ngày 15 C. Ngày 20 D Ngày 22 Bài 9: An và Bình có tất cả 60 nhãn vở. Biết An có 29 nhãn vở. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở ? (1,5đ) Bài giải ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Bài 10: Hình bên có: .................... hình tam giác. b).................... ..hình tứ giác. Bài 11: Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và 37. (1đ) Bài giải ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ) 2dm5cm + ...................cm = 55cm .... .............. cm – 5dm5cm = 35cm Đáp án và biểu điểm môn Toán: Bài 1: Điền đúng 4 hoặc 3 kết quả được 0,5đ; Điền đúng 2 hoặc 1 kết quả không ghi điểm. Bài 2: Nối đúng 2 hoặc 3 số 0,5đ, nối đúng 4 số 1đ, nối đúng 1 số không ghi điểm. Bài 3: B. 3 đoạn thẳng Bài 4: Viết đúng các số thích hợp vào chỗ chấm ( 0,5 đ). Nếu sai một số không ghi điểm. 2, 4, 6, 8, .....10......, .......12........, ......14.......,.......16........, 18. Bài 5: Điền đúng vào 2 hoặc 3 ô trống 0,5đ. Nếu điền đúng 1 ô trống không ghi điểm. a) 4dm 5cm = 9cm c) 4dm 5cm = 45cm b) 3dm 5cm = 9dm d) 4dm 5cm = 45dm ( Câu a, b và d là điền S, câu c điền Đ) Bài 6: Tính đúng một phép tính ghi 0,25đ. Bài 7: Tìm X: X + 24 = 53 X = 53 – 24 ( 0,25đ) X = 29 ( 0,25đ) Bài 8: A. Ngày 13 Bài 9: Viết đúng câu lời giải. ( 0,5đ) Viết đúng phép tính. ( 0,5đ) Bài 10: Câu a ( 0,5đ) ; Câu b ( 0,5đ) Bài 11: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98. ( 0,5) Hiệu của hai số đó là: 98 – 37 = 61. ( 0,5) Bài 12: Điền số thích hợp vào mỗi chỗ chấm. (0,5đ) 2dm5cm + .....30......cm = 55cm ........90...... cm – 5dm5cm = 35cm
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2020.doc