Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3B - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3B - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Câu 7: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 7m4cm = . cm là:

 A. 74 B. 704cm C. 47 D. 704

b) Thùng nhỏ có 45 lít dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 3 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:

 A. 45 lít B. 135 lít C. 48 lít D. 180 lít

Câu 8: (1 điểm) Có 7 học sinh được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh đều được thưởng số vở bằng nhau. Hỏi 21 học sinh thì được thưởng bao nhiêu quyển vở?

Bài giải

Câu 9: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

 Tính diện tích một đám đất hình chữ nhật? Biết chiều rộng đám đất hình chữ nhật đó là 8m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.

 Trả lời: Đám đất đó có diện tích là:.

Câu 10: (1 điểm) Một quầy hàng có 2579m vải, sau khi bán trong 5 tuần thì số vải quầy hàng còn lại là 619m vải. Hỏi mỗi tuần quầy hàng bán bao nhiêu mét vải? (Biết số vải bán trong mỗi tuần là như nhau)

 

doc 5 trang yenhap123 2220
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3B - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3B, CUỐI HỌC KỲ II
 NĂM HỌC: 2018 - 2019
TT
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học: Các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 000; 
100 000; nhân, chia số có bốn, năm chữ số với (cho) số có một chữ số, ...
- Tính giá trị của biểu thức có chứa đến 2 phép tinh.Tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
Số câu
1
2
1
4 câu
Số điểm
1
2
1
4 điểm
Câu số
2
3,6 
5
2
Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, thời gian, đo khối lượng, diện tích, ...
Số câu
1
1
2 câu
Số điểm
1
1
2 điểm
Câu số
1
7
3
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình vuông.
Số câu
2
2
Số điểm
2
2
Câu số
4, 9
4
Giải bài toán bằng hai phép tính. Bài toán giải bằng hai phép tính liên quan đến rút về đơn vị., ...
Số câu
1
1
2 câu
Số điểm
1
1
2 điểm
Câu số
8
10
Tổng số câu
1
1
1
2
2
2
1
10 câu
Tổng số điểm
1
1
1
2
2
2
1
10 điểm
 Phòng GD và ĐT Hoài Nhơn
 Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
 Lớp: 3B
 Họ và tên:....................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 NĂM HỌC: 2018 - 2019
 Môn: Toán
Thời gian: 40 phút ( không kể phát đề )
 ĐIỂM
 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
 ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 1: (1 điểm) Thứ ba tuần này là ngày 18. Vậy thứ tư tuần sau là ngày mấy?
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 A. Ngày 26 B. Ngày 25 C. Ngày 24 D. Ngày 27
 Câu 2: ( 1 điểm) Viết (theo mẫu): 
Viết số
Đọc số
36 982
Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai
42 307
Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt
Câu 3: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 
 37246 + 1538 8763 - 2469 1047 x 5 4218 : 6 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là?
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
	A. 81 cm C. 81 cm2
	B. 45 cm2 D. 36 cm
Câu 5: (1 điểm) Viết các số 69 725 ; 70 100 ; 59 825 ; 67 925 theo thứ tự từ lớn đến bé là: 
..............................................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm) Tìm y: 
	a) y x 5 = 1095 b) 12865 - y = 9174
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 7m4cm = ......... cm là:
	A. 74 B. 704cm C. 47 D. 704
b) Thùng nhỏ có 45 lít dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 3 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
	A. 45 lít B. 135 lít C. 48 lít D. 180 lít
Câu 8: (1 điểm) Có 7 học sinh được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh đều được thưởng số vở bằng nhau. Hỏi 21 học sinh thì được thưởng bao nhiêu quyển vở? 
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 
 Tính diện tích một đám đất hình chữ nhật? Biết chiều rộng đám đất hình chữ nhật đó là 8m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. 
	Trả lời: Đám đất đó có diện tích là:......................................................................
Câu 10: (1 điểm) Một quầy hàng có 2579m vải, sau khi bán trong 5 tuần thì số vải quầy hàng còn lại là 619m vải. Hỏi mỗi tuần quầy hàng bán bao nhiêu mét vải? (Biết số vải bán trong mỗi tuần là như nhau)
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3, CUỐI HỌC KỲ II
 NĂM HỌC: 2018-2019
Câu 1: (1 điểm). A
Câu 2: (Mỗi phần 0.5 điểm )
	 - Bốn mươi hai nghìn ba trăm linh bảy
	 - 90631
Câu 3: Mỗi bài đúng 0.25 điểm
	 38784 ; 6294 ; 5235 ; 703
Câu 4: (1 điểm). C
Câu 5: (1 điểm) . 
Câu 6: (Mỗi bài 0.5 điểm ) . a) 219 ; b) 3691
Câu 7: (1 điểm) . a) D ; b) B
Câu 8: ( Mỗi câu lời giải và phép tính đúng 0.5 điểm).
	Giải:
	 Số quyển vở mỗi học sinh được thưởng là:
 56 : 7 = 8 ( quyển vở )
	Số quyển vở 21 học sinh được thưởng là:
	8 x 21 = 168 ( quyển vở )
	Đáp số: 168 ( quyển vở )
Câu 9: (1 điểm). Đám đất đó có diện tích là : 256m2
Câu 10: ( Mỗi câu lời giải và phép tính đúng 0.5 điểm).
	Giải:
	Số mét vải quầy hàng bán trong 5 tuần là:
	2579 - 619 = 1960 (m)
	Số mét vải quầy hàng bán trong một tuần là:
	1960 : 5 = 392 (m)
	Đáp số: 392m vải

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3b_nam_ho.doc