Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5A - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5A - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Câu 6: (0,5 điểm) Số dư của phép chia 20 cho 3 là bao nhiêu? Thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân.

A. 2 B. 0,2 C. 0,02 D. 0,002

Câu 7: (0,5 điểm) Khi chuyển dấu phẩy của một số thập phân sang phải 2 chữ số thì số thập phân đó thay đổi như thế nào?

A. tăng lên 10 lần B. giảm đi 10 lần C. tăng lên 100 lần D. giảm đi 100 lần

Câu 8: (0,5 điểm) 2 ha 3 m2 = .m2. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 20 003 B. 2,0003 C. 203 D. 2,3000

Câu 9: (0,5 điểm) Hình lập phương có diện tích xung quanh là 16 cm2. Hỏi diện tích toàn phần của hình lập phương đó là bao nhiêu?

A. 4 cm2 B. 24 cm2 C. 2 cm2 D. 8 cm2

 

doc 4 trang yenhap123 2740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5A - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
lớp: 5A
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thứ ngày tháng 3 năm 2019
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HK II
Môn: TOÁN 
Thời gian: 35 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
	Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: (0,5 điểm Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 giờ 15 phút = giờ
Câu 2: (0,5 điểm) Số thập phân 0,36 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất
A. 0,36%
B. 3,6%
C. 36%
D. 360%
Câu 3: (0,5 điểm) Đúng điền (Đ) sai điền (S)
	Công thức tính chu vi hình tròn là: 
	C = r x 3,14 	C = d x 3,14
C = r x 2 x 3,14	C = r x r x 3,14
Câu 4: (0,5 điểm) Nối giá trị của biểu thức cột A với giá trị tương ứng ở cột B
A
B
0,1 x 100
1 : 4
0,01 x 100
1 x 4
1 : 0,25
0,1 : 0,01
 0,01 : 0,01
Câu 5: (0,5 điểm) Hình tam giác có diện tích 6 cm2, độ dài cạnh đáy là 0,4 dm. Tìm chiều cao của hình tam giác đó.
Bài giải:
Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất
Câu 6: (0,5 điểm) Số dư của phép chia 20 cho 3 là bao nhiêu? Thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân.
A. 2
B. 0,2
C. 0,02
D. 0,002
Câu 7: (0,5 điểm) Khi chuyển dấu phẩy của một số thập phân sang phải 2 chữ số thì số thập phân đó thay đổi như thế nào?
A. tăng lên 10 lần
B. giảm đi 10 lần
C. tăng lên 100 lần
D. giảm đi 100 lần
Câu 8: (0,5 điểm) 2 ha 3 m2 = ..............m2. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 20 003
B. 2,0003
C. 203
D. 2,3000
Câu 9: (0,5 điểm) Hình lập phương có diện tích xung quanh là 16 cm2. Hỏi diện tích toàn phần của hình lập phương đó là bao nhiêu?
A. 4 cm2
B. 24 cm2
C. 2 cm2
D. 8 cm2
Câu 10: (0,5 điểm) Một xe máy đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc xe máy đó, biết quãng đường AB dài 120 km.
Bài giải:
Câu 11: ( 1 điểm ) Cửa hàng mua một chiếc điện thoại với giá 1 500 000 đồng . Hỏi cửa hàng phải bán lại chiếc điện thoại đó với giá bao nhiêu để có tiền lãi bằng 20% so với giá bán?
Bài giải:
Câu 12: ( 2 điểm ) Một bể nước hình hộp chữ nhật có diện tích đáy 1,2 m2. Người ta đổ vào 960 lít nước thì thấy mực nước lên đến 80% chiều cao bể. Tính chiều cao bể. ( 1 lít = 1 dm3 )
Bài giải:
Câu 13: ( 1 điểm ) Một mảnh đất hình thang có tổng độ dài hai đáy là 35 m. Nếu tăng đáy lớn 5m thì diện tích tăng thêm 17,5 m2. Tính diện tích mảnh đất hình thang ban đầu.
Bài giải:
Câu 14: ( 1 điểm ) Lớp 5A có 12 học sinh nam, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
Bài giải:
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: ( 0,5 điểm ) 
2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Câu 2: ( 0,5 điểm ) C. 36%
Câu 3: ( 0,5 điểm ) Đúng điền ( Đ ) sai điền ( S )
	Công thức tính chu vi hình tròn là: 
	S C = r x 3,14 	 Đ C = d x 3,14
 Đ C = r x 2 X 3,14	 S C = r x r x 3,14
Câu 4: ( 0,5 điểm ) 
A
B
0,1 x 100
1 : 4
0,01 x 100
1 x 4
1 : 0,25
0,1 : 0,01
0,01 : 0,01
Câu 5: ( 0,5 điểm 
Bài giải:
0,4 dm = 4 cm
Chiều cao hình tam giác là:
6 x 2 : 4 = 3 ( cm )
Đáp số: 3 cm
Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất
Câu 6: ( 0,5 điểm ) C. 0,02
Câu 7: ( 0,5 điểm ) C. tăng lên 100 lần
Câu 8: ( 0,5 điểm ) A. 20 003
Câu 9: ( 0,5 điểm ) B. 24 cm2 
Câu 10: ( 0,5 điểm ) 
Bài giải:
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc xe máy là:
120 : 2,5 = 48 ( km/giờ )
Đáp số: 48 km/giờ
Câu 11: ( 1 điểm ) 
Bài giải:
Tỉ số phần trăm tiền vốn so với tiền tiền bán;
100% - 20% = 80%
Cửa hàng phải bán chiếc điện thoại với giá:
1 500 000 : 80 x 100 = 1 875 000 ( đồng )
Đáp số: 1 875 000 đồng
Câu 12: ( 2 điểm ) 
Bài giải:
1,2 m2 = 120 dm2 
960 lít = 960 dm3
Chiều cao mực nước:
960 : 120 = 8 ( dm )
Chiều cao bể:
8 : 80 x 100 = 10 ( dm )
Đáp số: 10 dm
Câu 13: ( 1 điểm ) 
Bài giải:
Chiều cao tam giác tăng thêm chính là chiều cao hình thang:
17,5 x 2 : 5 = 7 (m)
Diện tích hình thang ban đầu:
35 x 7 : 2 = 122,5 ( m2 )
Đáp số: 122,5 m2
Câu 14: ( 1 điểm ) Lớp 5A có 12 học sinh nam, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
Bài giải:
Số học sinh nữ:
12 : 3 x 5 = 20 ( học sinh)
Số học sinh cả lớp:
12 + 20 = 32 ( học sinh )
Tỉ số phần trăm số học sinh nam so với cả lớp:
12 : 32 = 37.5%
Đáp sô: 37,5%

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5a_nam_hoc_2.doc