Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2A - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2A - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Bài 1: ( 0,5 đ ) Tính nhẩm:

2 x 7 = 2 x 6 = . 32 : 4 = 20 : 5 = .

Bài 2: ( 0,5 đ ) Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

 Sáu trăm năm mươi hai 652

 Bốn trăm linh bảy 811

 Tám trăm mười một 470

Bài 3: ( 0.5 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 Chu hình tam giác ABC là:

 A. 13cm B. 15cm

 C. 14cm D. 16cm

Bài 4: ( 0,5 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2, 4, 6, 8, ., ., .,., 18.

Bài 5: (1đ) Đúng ghi ( Đ ), sai ghi ( S ) vào ô trống thích hợp:

 a) 5m 4dm = 9dm c) 5m 4dm = 54dm

 b) 5m 4dm = 9m d) 5m 4dm = 54m

 Bài 6: ( 1 đ) Đặt tính rồi tính:

 213 + 504

65 + 35

972 - 72

71 - 28

 

doc 5 trang yenhap123 3490
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2A - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2A, CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2019-2020
TT
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
- Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
- Tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
Số câu
2
2
1
1
6
Số điểm
1
1.5
1
1
4.5
Câu số
1, 2
4, 6
7
10
2
Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, thời gian, đo khối lượng, ....
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Câu số
5
12
3
Yếu tố hình học: hình tam giác, hình tứ giác, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.......
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
11
4
Giải bài toán có lời văn
Số câu
1
2
3
Số điểm
0,5
2
2.5
Câu số
3
8, 9
Tổng số câu
2
4
1
3
2
12
Tổng số điểm
1
3
1
3
2
10
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Họ và tên : .........................................
Lớp : 2A
KIỂM TRA HỌC KÌ II * NĂM HỌC : 2019 - 2020
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề )
 Điểm
Lời phê của giáo viên
 ................................................................................................................................................
Bài 1: ( 0,5 đ ) Tính nhẩm:
2 x 7 = 2 x 6 = .. 32 : 4 = 20 : 5 = ..
Bài 2: ( 0,5 đ ) Nối mỗi số với cách đọc của số đó: 
 Sáu trăm năm mươi hai 652 
 Bốn trăm linh bảy 811
 Tám trăm mười một 470 
Bài 3: ( 0.5 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 A
 Chu hình tam giác ABC là:
 A. 13cm B. 15cm 4cm 6cm
 C. 14cm D. 16cm
 B 5cm C
Bài 4: ( 0,5 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2, 4, 6, 8, ..........., ..............., .............,..............., 18.
Bài 5: (1đ) Đúng ghi ( Đ ), sai ghi ( S ) vào ô trống thích hợp:
 a) 5m 4dm = 9dm c) 5m 4dm = 54dm 
 b) 5m 4dm = 9m d) 5m 4dm = 54m 
 Bài 6: ( 1 đ) Đặt tính rồi tính:
 213 + 504 65 + 35 972 - 72 71 - 28
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ ....................... 
Bài 7: ( 1 đ ) Tìm y. 
 a) y x 4 = 32 b) y : 3 = 30
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Bài 8: ( 1 đ ) Cô giáo có 36 cây bút, cô chia đều số bút đó cho một số bạn, mỗi bạn đựơc chia 4 cây bút. Hỏi có mấy bạn được chia bút?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
Bài 9: ( 1 đ ) Tính chu vi hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh là 6cm.
 Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: ( 1 đ ) Tổng của hai số là 58, số hạng thứ nhất là số lớn nhất có một chữ số. Tính số hạng thứ hai.
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
Bài 11: ( 1 đ
 Hình bên có: 
 a) ....................................hình tam giác
 b) ....................................hình tứ giác 
Bài 12: ( 1 đ ) Điền dấu: ( >, <, = ).
1 tuần lễ ............... 6 ngày 1 giờ ................. 60 phút
1 giờ .................... 30 phút 1 ngày ................ 25 giờ 
Đáp án môn Toán
Bài 1: Điền đúng kết quả 4 phép tính được 0,5đ
 Nếu điền đúng kết quả 2 hoặc 3 phép tính được 0.25đ
Bài 2: Nối đúng 2 số 0.5đ. Nếu nối đúng 1 số 0.25đ
Bài 3: Đáp án c: 15cm.
Bài 4: Điền đúng cả 4 số 0.5đ. Nếu điền đúng 2 hoặc 3 số 0.25đ
Bài 5: a) 5m 4dm = 9dm S c) 5m 4dm = 54dm Đ
 b) 5m 4dm = 9m S d) 5m 4dm = 54m S
Mỗi câu điền đúng 0,25đ
Bài 6: Mỗi phép tính đúng 0.25đ
Bài 7: Làm đúng mỗi câu.5đ 
Bài 8: Viết đúng lời giải 0.25đ
 Viết đúng phép tính 0.5đ
 Viết đúng đáp số 0.25đ 
Bài 9: Viết đúng lời giải 0.25đ
 Viết đúng phép tính 0.5đ
 Viết đúng đáp số 0.25đ 
Bài 10:Viết đúng lời giải 0.25đ
 Viết đúng phép tính 0.5đ
 Viết đúng đáp số 0.25đ 
Bài 11: Tìm đúng 5 hình tam giác( 0.5đ)
 Tìm đúng 5 hình tứ giác( 0.5đ)
Bài 12: Điền đúng dấu mỗi câu( 0.25đ)
1 tuần lễ .....>......... 6 ngày 1 giờ .........=........ 60 phút
1 giờ ............>........ 30 phút 1 ngày .......<......... 25 giờ 

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2a_nam_ho.doc