Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ I môn Toán Lớp 4D - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ I môn Toán Lớp 4D - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Giá trị của chữ số 7 trong số 3 768 462 là:

A. 7 000 B. 70 000 C. 700 000 D. 7 000 000

Câu 2: ( 1điểm) Viết các số 64 831; 64 813; 63 841 theo thứ tự từ bé đến lớn:

Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S )

 Trong hình bên các cặp cạnh vuông góc với nhau là:

 Cạnh BC vuông góc với cạnh CD

 Cạnh AB vuông góc với cạnh AD

 Cạnh AD vuông góc với cạnh DC

 Cạnh AB vuông góc với cạnh BC

Câu 4: ( 1điểm) Tổng và hiệu của hai số lần lượt là 102 và 38. Số bé là:

Câu 5: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

 2 ngày 6 giờ = .giờ

A. 26 giờ B. 260 giờ C. 24 giờ D. 54 giờ

Câu 6: ( 1điểm) Trung bình cộng của hai số là 30. Biết một trong hai số là 45. Tìm số kia.

 

doc 3 trang yenhap123 4330
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ I môn Toán Lớp 4D - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
lớp 4D
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ I
Môn: TOÁN 
Ngày Kiểm tra: 13 / 11 / 2020
Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Giá trị của chữ số 7 trong số 3 768 462 là:
A. 7 000
B. 70 000 
C. 700 000 
D. 7 000 000 
Câu 2: ( 1điểm) Viết các số 64 831; 64 813; 63 841 theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S )
	Trong hình bên các cặp cạnh vuông góc với nhau là:
	 A B 
	Cạnh BC vuông góc với cạnh CD
	Cạnh AB vuông góc với cạnh AD
	Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
	Cạnh AB vuông góc với cạnh BC	 
 D C
Câu 4: ( 1điểm) Tổng và hiệu của hai số lần lượt là 102 và 38. Số bé là: 
Câu 5: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
	2 ngày 6 giờ = .giờ
A. 26 giờ
B. 260 giờ 
C. 24 giờ 
D. 54 giờ
Câu 6: ( 1điểm) Trung bình cộng của hai số là 30. Biết một trong hai số là 45. Tìm số kia.
Bài giải:
Câu 7: (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm.
Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm, 2 chục được viết là: ..
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
	 52 476 X 3 40 572 – 2 457 
Câu 9: ( 1 điểm) Số trung bình cộng của 42, 32 và 52 là:
Câu 10: ( 2 điểm) Trong vườn nhà Hồng có 64 cây quýt và cây cam. Trong đó số cây quýt nhiều hơn số cây cam là 24 cây. Hỏi vườn nhà Hồng có bao nhiêu cây quýt, bao nhiêu cây cam?
Bài giải:
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Câu 1: (0,5 điểm) 
C. 700 000 
Câu 2: ( 1điểm) 63 841; 64 813; 64 831
Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S )
	Trong hình bên các cặp cạnh vuông góc với nhau là:
	 A B 
	S Cạnh BC vuông góc với cạnh CD
	Đ Cạnh AB vuông góc với cạnh AD
	Đ Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
	S Cạnh AB vuông góc với cạnh BC	 
 D C
Câu 4: ( 1điểm) Tổng và hiệu của hai số lần lượt là 102 và 38. số bé là: 32
Câu 5: (0,5 điểm) 
D. 54 giờ
Câu 6: ( 1điểm) Trung bình cộng của hai số là 30. Biết một trong hai số là 45. Tìm số kia.
Bài giải:
	Tổng hai số là: 30 X 2 = 60
	Số cần tìm là : 60 – 45 = 15
	Đáp số: 15
Câu 7: (1 điểm)	
Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm, 2 chục được viết là: 5 070 620
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
	 52 476 X 3 40 572 – 2 457 
 	 52476 40 572
	X 3 2 457 
	 157428 	 38 115
Câu 9: ( 1 điểm) 
Trung bình cộng của các số là:
	( 42 + 32 + 52 ) : 3 = 42
	Đáp số: 55
Câu 10: ( 2 điểm) 
Bài giải:
Số cây quýt là:
 ( 64 + 24 ) : 2 = 44 (cây)
Số cây cam là:
 64 – 44 = 20 (cây)
	Đáp số : quýt : 44 cây
	 cam : 20 cây

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_giua_ky_i_mon_toan_lop_4d_nam_hoc_2020_2.doc