Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Toán Lớp 2B - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân

Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Toán Lớp 2B - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân

Bài 1 (0,5 điểm): Tính nhẩm:

a. 4 x 7 = . b. 5 x 6 = . c. 16 : 2 = . d. 45 : 5 = .

Bài 2 (0,5 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

 5, 10, 15, 20, ., ., .,., ., 50

Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 Chu hình tam giác ABC là: A

 A. 13cm B. 15cm

 C. 14cm D. 16cm

Bài 4 (0,5 điểm): Nối theo mẫu:

 261 200 + 60 + 1

 507 100 + 90 + 4

 463 100 + 40 + 9

 194 500 + 7

 400 + 60 + 3

Bài 5 (0,5 điểm): Số ?

7m = . cm

500mm= . dm

 

doc 4 trang yenhap123 3640
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Toán Lớp 2B - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG TIỂU SỐ 2 HOÀI TÂN
THIẾT LẬP MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 2B
NĂM HỌC: 2019 - 2020
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu 
2
2
1
2
Câu số
1, 4
2, 6
7
8, 10
Số điểm
1
1,5
1
2
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu 
1
1
Câu số
5
12
Số điểm
 0,5
1
3
Yếu tố hình học
Số câu 
1
1
1
Câu số
3
9
11
Số điểm
1
1
1
Tổng số câu
3
4
3
2
Tổng số điểm
2
3
3
2
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân	 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Năm học: 2019-2020
Họ và tên: 	 MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian: 40 phút)
Lớp: 2B	 (không kể thời gian phát đề) 
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
 ... 
 ...
 ...
Bài 1 (0,5 điểm): Tính nhẩm:
a. 4 x 7 = ..........	 b. 5 x 6 = ...........	c. 16 : 2 = ..........	d. 45 : 5 = ..........
Bài 2 (0,5 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 5, 10, 15, 20, ..........., ..............., .............,..............., ............, 50
Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Chu hình tam giác ABC là: A 
 A. 13cm B. 15cm 4cm 6cm
 C. 14cm D. 16cm B C
 5cm
Bài 4 (0,5 điểm): Nối theo mẫu: 
 261 200 + 60 + 1
 507 100 + 90 + 4
 463 100 + 40 + 9
 194 500 + 7
 400 + 60 + 3
Bài 5 (0,5 điểm): Số ? 
7m = ............ cm	500mm= ........... dm
Bài 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
 125 + 28	 423 + 146	181 - 16	797 – 254
Bài 7(1 điểm) Tìm X biết:	
 a. X + 136 = 459	b. X : 4 = 6
...............................	..............................
...............................	..............................
Bài 8 (1 điểm): Mẹ mua về 4túi gạo, mỗi túi nặng 9 kg gạo. Hỏi mẹ mua về tất cả bao nhiêu 
ki-lô-gam gạo?
Giải:
....................................................................................................................................................
Bài 9 (1 điểm) Tính chu vi hình tam giác có độ dài mỗi cạnh là 2dm, 15cm, 17cm.
Giải:
Bài 10 (1 điểm) Tổng của hai số là 60, số hạng thứ nhất là số lớn nhất có một chữ số. Tìm số hạng thứ hai. Giải:
Bài 11 (1 điểm)
 Hình bên có: 
 a) ....................................hình tam giác
 b) ....................................hình tứ giác 
Bài 12: (1 điểm) Điền dấu: ( >, <, = ).
1 tuần lễ ............ 6 ngày 1 giờ ............ 60 phút
1 giờ ................. 30 phút 1 ngày ............. 7 giờ 
3 4 

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_toan_lop_2b.doc