Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1C - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)
I-Viết:
1. Viết vần: (2 điểm) M1
ua . âu , uông ,anh , ơi
2. Viết từ: (3 điểm) M3
,cua bể, nải chuối ,máy bay ,củ gừng , quả cam ,
3-Viết câu: (2 điểm)GV viết bảng,HS nhìn viết M2
Hôm nay trời nắng chang chang
Mẹ tôi ra đồng đã có nón che.
II- Kiến thức Tiếng Việt:
Bài 4: ( 0,5 đ) Khoanh vào đáp án từ viết đúng chính tả:
A. cây bưởi
B. cây bởi
C. kây bưởi
D. cây bưởy
Bài 5: ( 0,5 đ ) Điền từ thích hợp ?
Bài 6: Điền K hay c?( 1 điểm) M1
Cái .éo, ây cau
Bài 7: Điền ưu hay ươu ( 1 điểm) M4
m . trí, h . sao,
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1C - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A .Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt (đọc) cuối học kì 1- Lớp 1C Năm học: 2018-2019 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đọc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng. Số câu 1 1 1 3 Câu số 1 2 3 Số điểm 2 2 3 7,0 Đọc hiểu -Nối các từ -Điền các âm g hay gh -Điền vần: ăn hay en Số câu 1 1 1 3 Câu số 5 6 4 Số điểm 1 1 1 3,0 Tổng Số câu 1 1 1 1 1 1 6 Số điểm 1 2 1 2 3 1 10 B .Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt (viết) cuối học kì 1 lớp 1C Năm học: 2018-2019 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Viết được: các vần, từ câu Số câu 1 1 1 3 Câu số 1 3 2 Số điểm 2 2 3 7,0 Kiến thức Tiếng việt -Điền đượcK hay C, ưu hay ươu vào chỗ chấm Số câu 1 1 2 Câu số 4 5 Số điểm 1,5 1,5 3,0 Tổng Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 1,5 2 2 3 1,5 10 TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Tên học sinh ............ MÔN: Đọc thành tiếng Lớp 1 C NĂM HỌC: 2018- 2019 A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (7 điểm) 1. Đọc vần: (2 điểm )M1 ua , ây , ươu , ăm, uông, ung, ươu 2. Đọc từ ngữ: (2 điểm) M2 Nhà ngói, vầng trăng, yêu cầu, Cái võng, cà chua 3. Đọc câu: (3 điểm) M3 Mẹ ra đồng đi cấy. Còn bố thả cá dưới dòng sông sâu. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ1 Họ và tên....................................... NĂM HỌC 2018-2019 LỚP 1C MÔN : ĐỌC HIỂU Điểm Lời nhận xét của giáo viên: Đọc hiểu: (3 điểm) 4. Nối ô chữ cho phù hợp: (1 điểm) M4 Quả khế Bà chua Dì Na thổi xôi Cây cau đi đò ` , 5-. Điền: g hay gh ? (1 điểm) M1 Nhà .....a , ....i nhớ ` 6-. Điền: en hay ăn ? (1 điểm) M2: kh...... ngợi , kh.... tay TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌCKÌ 1 Họ và tên................................. NĂM HỌC 2018-2019 Lớp: 1C MÔN : KIỂM TRA VIẾT B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Giáo viên đọc chậm cho học sinh viết trên giấy kiểm tra. I-Viết: Viết vần: (2 điểm) M1 ua . âu , uông ,anh , ơi Viết từ: (3 điểm) M3 ,cua bể, nải chuối ,máy bay ,củ gừng , quả cam , 3-Viết câu: (2 điểm)GV viết bảng,HS nhìn viết M2 Hôm nay trời nắng chang chang Mẹ tôi ra đồng đã có nón che. II- Kiến thức Tiếng Việt: Bài 4: ( 0,5 đ) Khoanh vào đáp án từ viết đúng chính tả: A. cây bưởi B. cây bởi C. kây bưởi D. cây bưởy Bài 5: ( 0,5 đ ) Điền từ thích hợp ? .. Bài 6: Điền K hay c?( 1 điểm) M1 Cái .éo, ây cau Bài 7: Điền ưu hay ươu ( 1 điểm) M4 m . trí, h . sao, TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ1 Họ và tên....................................... NĂM HỌC 2018-2019 LỚP 1C MÔN : ĐỌC HIỂU Thời gian: 30 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên: Bài 1: ( 0,5 đ) Khoanh vào đáp án từ viết đúng chính tả: A. cây bưởi B. cây bởi C. kây bưởi D. cây bưởy Bài 2: ( 0,5 đ ) Điền từ thích hợp ? .. Bài 3: Điền k hay c?( 1 điểm) Cái .éo, ây cau Bài 4: Điền ưu hay ươu ( 1 điểm) m . trí, h . sao, ĐÁP ÁN, CÁCH CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2018 - 2019 A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng ( 7 điểm) 1. Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,3 điểm/vần 2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,4điểm/ từ ngữ. 3- Đọc câu - đoạn (3 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1,5 điểm/ câu ( 2 câu: 3 điểm) II. Đọc hiểu ( 3 điểm) 4. (1 điểm) Nối được 3 cặp từ - Mỗi cặp sai trừ 0,3 điểm/ từ 5-( 1 điểm)Chọn được âm thích hợp điền vào chỗ trống: (0,5 điểm) 6-( 1 điểm) Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1-Viết các vần (2 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0, 4điểm/vần 2- Viết các từ ngữ (3 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,6 điểm/ từ - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ từ 3- Viết câu (2 điểm) - Viết đúng các từ ngữ trong dòng thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/1 dòng thơ -Nếu sai 4 chữ trừ 1 điểm *KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT 4- (1,5 điểm ) điền đúng mỗi âm 0,5 điểm 5- (1,5 điểm ) điền đúng mỗi vần 0,5 điểm ĐÁP ÁN, CÁCH CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2018-2019 A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng ( 7 điểm) 1. Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,3 điểm/vần 2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,4điểm/ từ ngữ. 3- Đọc câu - đoạn (3 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1,5 điểm/ câu ( 2 câu: 3 điểm) II. Đọc hiểu ( 3 điểm) 4. (1 điểm) Nối được 3 cặp từ - Mỗi cặp sai trừ 0,3 điểm/ từ 5-( 1 điểm)Chọn được âm thích hợp điền vào chỗ trống: (0,5 điểm) 6-( 1 điểm) Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1-Viết các vần (2 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0, 4điểm/vần 2- Viết các từ ngữ (3 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,6 điểm/ từ - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần 3- Viết câu (2 điểm) - Viết đúng các từ ngữ trong dòng thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/1 dòng thơ -Nếu sai 4 chữ trừ 1 điểm *KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT 4- (1 điểm ) điền đúng mỗi âm 0,5 điểm 5- (1 điểm ) điền đúng mỗi vần 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1c_n.doc