Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH An Thạnh 2B - Phòng GD&ĐT Huyện Cù Lao Dung
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a). Số nào bé nhất trong các số sau: 72, 68, 80, 38 là:
A. 72 B. 68 C. 80 D.38
b). Số lớn nhât trong các số sau: 79, 60, 81, 75 là:
A. 79 B. 60 C. 81 D. 75
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a) Kết quả phép tính sau: 15 + 2 – 1 = .?
A. 17 B. 16 C. 14 D. 15
b) Điền số vào chỗ chấm để có phép tính đúng: 79 = 70 +
A. 8 B. 7 C. 9 D. 6
Câu 3: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a) Số cần điền tiếp vào dãy số? 80, 82, 84, . 88
A. 83 B. 85 C. 86 D. 87
b) khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 43 + 3 . 43 – 3
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH An Thạnh 2B - Phòng GD&ĐT Huyện Cù Lao Dung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 1 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Số câu 4 2 1 6 1 Câu số 1,3,7,8 2,4 5 Số điểm 4,0 2,0 1.0 6,0 1.0 Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 Câu số 6 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác. Số câu 1 1 Câu số 6 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. Số câu 1 1 Câu số 10 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 4 2 3 1 6 4 Số điểm 4 2 3 1 6,0 4,0 4 5 1 10 PHÒNG GD& ĐT HUYỆN CÙ LAO DUNG KIỂM TRA CUỐI NĂM 2017-2018 TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẠNH 2B MÔN: TOÁN 1 Thời gian: 40 phút - Họ và tên học sinh:.................................................................................. - Lớp: 1....... - Ngày kiểm tra: ...../...../2017 Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm) a). Số nào bé nhất trong các số sau: 72, 68, 80, 38 là: A. 72 B. 68 C. 80 D.38 b). Số lớn nhât trong các số sau: 79, 60, 81, 75 là: A. 79 B. 60 C. 81 D. 75 Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm) a) Kết quả phép tính sau: 15 + 2 – 1 = ..? A. 17 B. 16 C. 14 D. 15 b) Điền số vào chỗ chấm để có phép tính đúng: 79 = 70 + A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 Câu 3: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm) a) Số cần điền tiếp vào dãy số? 80, 82, 84, .. 88 A. 83 B. 85 C. 86 D. 87 b) khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 43 + 3 . 43 – 3 A. > B. < C. = Câu 4: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm) Dựa vào tóm tắt tìm đáp án. Có: 35 bạn Nữ: 20 bạn Nam: . Bạn ? A. 13 B. 14 C. 12 D. 15 Câu 5: Đặt tính rồi tính? (1 điểm) a/ 35 + 12 b/ 60 + 38 c/ 50 + 2 d/ 41 + 34 Câu 6: Hình bên có mấy hình tam giác, ? (1 điểm) Có .. hình tam giác. Câu 7. Tính nhẩm? (1 điểm) a/ 17 – 5 + 2 =............................. b/ 16 – 2 + 1 =.................................... c/ 30cm + 10cm = ............................. d/ 17cm – 7cm = ................................ Câu 8: viết số 69 vào ô vuông thích hợp. (1 điểm) a/ Chín mươi sáu b/ sáu chín c/ sáu mươi chín Câu 9: Đọc chữ viết số, đọc số viết chữ: (1 điểm) a/ Tám chục: ..................... b/ 50: .......... c/ Sáu chục: ...................... d/ 90: ........ . Câu 10: giải toán có lời văn: (1 điểm) Thành gấp được 12 máy bay, Tâm gấp được 14 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay? Tóm tắt: - Thành gấp được: 12 máy bay - Tâm gấp được: 14 máy bay - Cả hai bạn gấp được .. máy bay ? Bài giải Phần đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ý đúng C , d b , c a , c d a/ 47 ; b/ 98 ; c/ 52 ; d/ 75 3 hình a/ 14 ; b/ 15 ; c/ 40cm ; d/ 10cm c a/ 80 ; b/ năm chục ; c/ 60 ; d/ chín chục Câu 10 : Bài giải Số máy bay cả hai bạn gấp được là: 0.25 12 + 14 = 26 ( máy bay ) 0,5 Đáp số = 26 máy bay 0,25 Tham khảo đề thi chi tiết tại đây:
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2017_2018_truong_th_a.doc