Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1B - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )
1. Viết chính tả ( 7 điểm):
- Nghe - viết:
Giáo viên đọc cho học sinh nghe 2 lần, sau đó đọc cho học sinh viết bài vào giấy kẻ ô li các vần và từ sau:
+Vần: ai, ươi, am, anh
+Từ: con ong, cây súng, củ nghệ, quả cam
- Nhìn – viết:
Giáo viên viết bảng ( yêu cầu chữ viết đúng mẫu, trình bày đúng thể loại), sau đó yêu cầu học sinh nhìn bảng đọc thầm và trình bày lại bài viết vào giấy thi.
Nắng lên cao theo bố
Xây thẳng kẽ tường vôi
Lại trải vàng sân phơi
Hong lúa khô cho mẹ.
2. Bài tập ( 3 điểm ):
1. Điền vào chỗ trống ng hay ngh?
con .é cá .ừ
2. Điền vần eo hay au
tr.cây số s.
3. Viết 2 từ chứa tiếng có vần ông: .
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1B - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – LỚP 1B. Năm học : 2019 -2020 Môn : TIẾNG VIỆT A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm): 1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm) - Đọc vần: oi, ôm, ong, ươu - Đọc từ : con ong, sáng sớm, con cừu, nải chuối. - Đọc câu: Em yêu mùa hè Có bông sim tím Nở trên đồi quê Rung rinh bướm lượn. 2. Đọc hiểu: (3 điểm) Ma trận câu hỏi đề kiểm tra kiến thức và đọc hiểu môn Tiếng Việt CHK1 lớp 1B Mạch kiến thức, kĩ năng Câu số Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc hiểu văn bản Câu số 1 2 2 câu Số điểm 1 1 2 đ Kiến thức Câu số 3 1 câu Số điểm 1 1đ TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN LỚP: 1B Họ và tên: ... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ 1 . Năm học : 2019 - 2020 Môn : Tiếng Việt- Lớp Một (Đọc hiểu) Thời gian: 35 phút Điểm Lời phê của cô giáo: Mẹ bị bệnh.Trên cánh đồng làng, mỗi mình chú Bồ Nông nhỏ lặn lội mò cá, mò cua.Chú dùng miệng đựng cua, cá mang về nuôi mẹ. Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. + Bài trên có mấy câu? a. 1 Câu. c. 3 câu b. 2 câu d. 4 câu Câu 2: Em hãy tìm trong bài các tiếng có chứa vần ang. ............................................................................... Câu 3: Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa. A B Con gà Ông nội Cô giáo Con mèo giảng bài trèo cây cau gáy vang sáng tỏ trồng cây B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm ) 1. Viết chính tả ( 7 điểm): Nghe - viết: Giáo viên đọc cho học sinh nghe 2 lần, sau đó đọc cho học sinh viết bài vào giấy kẻ ô li các vần và từ sau: +Vần: ai, ươi, am, anh +Từ: con ong, cây súng, củ nghệ, quả cam Nhìn – viết: Giáo viên viết bảng ( yêu cầu chữ viết đúng mẫu, trình bày đúng thể loại), sau đó yêu cầu học sinh nhìn bảng đọc thầm và trình bày lại bài viết vào giấy thi. Nắng lên cao theo bố Xây thẳng kẽ tường vôi Lại trải vàng sân phơi Hong lúa khô cho mẹ. 2. Bài tập ( 3 điểm ): Điền vào chỗ trống ng hay ngh? con ......é cá ......ừ Điền vần eo hay au tr......cây số s..... Viết 2 từ chứa tiếng có vần ông: .. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN LỚP: 1B Họ và tên: ... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ 1. Năm học : 2019 - 2020 Môn : Tiếng Việt – viết lớp1 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của cô giáo: A. CHÍNH TẢ ( 7 điểm ) : - Viết vào giấy ô li B. BÀI TẬP ( 3 điểm ): 1. Điền vào chỗ trống ng hay ngh ? con ......é cá ......ừ 2. Điền vần au hay eo? tr..... cây số s....... 3. Nhìn tranh viết đúng từ dưới mỗi tranh: .............................................. ........................................................ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1B I. Phần đọc: (10đ) 1) Đọc thành tiếng : (7 điểm) -Đọc đúng, to ,phát âm rõ 4 vần .(1 điểm) -Đọc đúng ,phát âm rõ 4 từ (2 điểm) - Đọc đúng, to, phát âm rõ, âm lượng đọc vừa đủ nghe. Mỗi dòng thơ (1 điểm),4 dòng 4 điểm. 2) Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt: (3đ), mỗi câu đúng 1 điểm Đáp án: Câu 1 – C (3 câu) Câu 2: Tìm đúng mỗi tiếng trong bài được 0,5 điểm (chăn,ăn) Câu 3: Nối đúng được 1 cặp từ được 0,25 điểm. A B Con gà Ông nội Cô giáo Con mèo giảng bài trèo cây gáy vang sáng tỏ trồng cây II. PHẦN VIẾT (10 điểm) 1/CHÍNH TẢ : (7điểm) -Viết đúng mỗi vần 0,25 điểm.(đúng chính tả,cỡ chữ),4 vần 1 điểm. -Viết đúng mỗi từ 0,5 điểm.(đúng chính tả,đúng cỡ chữ),4 từ 2 điểm. -Viết đoạn thơ đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi):3 điểm.. -Trình bày đúng quy định;viết sạch,đẹp:1 điểm. Lưu ý: Nếu trình bày bẩn trừ 0,5 điểm toàn bài 2/ BÀI TẬP ( 3 điểm ): Câu 1 (1 điểm). Điền đúng một từ 0,5 điểm. co nghé cá ngừ Câu 2 (1 điểm). Điền đúng một vần 0,5 điểm. trèo cây số sáu Câu 3 (1 điểm).Tim viêt đúng được 1 từ 0,5 điểm. Môn : TOÁN Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 lớp 1B: Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu Câu số Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TN TL TN TL TN TL TN TL +Số học: -Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10 -Cộng trừ trong phạm vi 10. -Viết phép tính thích hợp . Số câu 1 1 1 1 3 1 Câu số 1 2 4 5 6,7,8 9 Số điểm 1 1 2 1 3 1 +Yếu tố hình học: -Nhận dạng các hình đã học. Số câu 1 Câu số 3 Số điểm 1 Tổng số câu 1 3 4 1 Tổng số điểm 1 4 4 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN LỚP 1 B. Họ và tên: .. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 Năm học : 2019 – 20120 MÔN : TOÁN LỚP 1. Thời gian: 40 phút. Điểm Lời phê của cô giáo: Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số sau: 6 : ... năm: 9 : ................................ không : . .. Bài 2: ( 1 điểm ) Khoanh vào phép tính có kết quả đúng a. 8 + 1 = 18 c. 5 - 2 = 7 b. 7 - 0 = 0 d. 6 + 3 = 9 Bài 3:(1 điểm)Đánh dấu x vào kết quả đúng. Hình bên có mấy hình tam giác? A. 2 hình . C. 4 hình B. 3 hình D. 5 hình Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 2 + 6 3 + 7 9 – 3 10 – 6 ............................................................................................................................................. Bài 5. ( 1 điểm) Tính: 7 + 0 + 3 = .. 8 – 4 – 2 = 10 – 5 + 4 = . 6 + 3 - 5 = Bài 6: ( 1 điểm ) Xếp các số: 7, 0 , 4 ,9 , 2theo thứ tự: Từ bé đến lớn: . Từ lớn đến bé: .. Bài 7. ( 1 điểm) Tính rồi điền dấu >, <, = ? 1 + 7 8 0 + 9 10 8 – 4 6 4 + 3 6 – 6 Bài 8: ( 1 điểm) ) Hà có 3 quả cam. Nga có7 lá cờ. Cả hai bạn có....quả cam? Bài 9: ( 1 điểm): Điền số: 4 + 2 <.....+ 1 < 7 + 1 ------------------------------- ĐÁP ÁN TOÁN HỌC KỲ I - LỚP 1B - NĂM HỌC: 2019- 2020 Bài 1: (1 điểm) đọc, viết đúng một số là 0,25đ 6: sáu năm: 5 9 : chìn.. không : 0 . .. Bài 2: ( 1 điểm ) . Khoanh câu d là đúng. Bài 3: (1 điểm). A. 2hình . C. 4 hình X B. 3 hình D. 5 hình Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính đúng một phép tính là 0,5đ sBài 5. ( 1 điểm). Tính đúng kết quả 1 phép tính là 0,25đ 7 + 0 + 3 = 10 .. 8 – 4 – 2 = 2 10 – 5 + 4 = 9 . 6 + 3 – 5 = 4 Bài 6: ( 1 điểm ) (0,5đ) -Từ bé đến lớn : 0, 2, 4 , 7, 9 (0,5đ) -Từ lớn đến bé: 9, 7, 4, 2, 0 Bài 7. ( 1 điểm) .Tính rồi điền dấu đúng một phép tính là 0,25đ = < 2 + 6 8 0 + 1 9 8 1 > < 4 – 4 4 – 1 1 + 6 8 – 8 0 3 7 0 Bài 8: ( 1 điểm) : Viết đúng phép tính 3 + 7 = 10 Bài 9: ( 1 điểm) .Điền đúng vào chỗ trống là số4 4 + 2 <...6..+ 1 < 7 + 1
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1b_nam_hoc_2019_2020.doc