Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số liền sau của số 54829 là:
A. 54839 B. 54819 C. 54830 D. 55829
2. 4 m 5cm = cm?
A. 45cm B. 405cm C.450cm D. 4 005cm
3. Cạnh hình vuông là 10dm. Diện tích hình vuông là:
A. 20dm B. 40dm C. 40dm2 D. 100dm2
4. Trong cùng một năm, ngày 25 tháng 4 là thứ hai thì ngày 1 tháng 5 là:
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ tư D. Thứ sáu
5. O là trung điểm của đoạn thẳng MN và MN = 10cm. Khi đó độ dài của đoạn thẳng ON là:
A. 20cm B. 15cm C. 25cm D. 5cm
PHẦN 2: Tự luận
Bài 1:
a) Viết vào chỗ chấm:
- Bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm ba mươi bốn: .
- Mười sáu nghìn ba trăm linh năm: .
- Ba trăm linh hai nghìn bảy trăm:
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp: Ba Tên: . Kiểm tra cuối học kỳ II PHẦN 1: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số liền sau của số 54829 là: A. 54839 B. 54819 C. 54830 D. 55829 2. 4 m 5cm = cm? A. 45cm B. 405cm C.450cm D. 4 005cm 3. Cạnh hình vuông là 10dm. Diện tích hình vuông là: A. 20dm B. 40dm C. 40dm2 D. 100dm2 4. Trong cùng một năm, ngày 25 tháng 4 là thứ hai thì ngày 1 tháng 5 là: A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ tư D. Thứ sáu 5. O là trung điểm của đoạn thẳng MN và MN = 10cm. Khi đó độ dài của đoạn thẳng ON là: A. 20cm B. 15cm C. 25cm D. 5cm PHẦN 2: Tự luận Bài 1: a) Viết vào chỗ chấm: - Bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm ba mươi bốn: .. - Mười sáu nghìn ba trăm linh năm: .. - Ba trăm linh hai nghìn bảy trăm: - Sáu mươi nghìn không trăm linh hai: .. b) Viết tiếp vào chỗ trống: - Số liền sau của số 78 999 là: .. - Số liền trước của số 37 101 là: ... Bài 2: Điền dấu phép tính + hoặc – hoặc x hoặc : vào ô trống để được phép tính đúng: a) 48 c 6 c 2 = 10 b) 48 c 6 c 2 = 16 Bài 3: Viết kết quả vào chỗ chấm: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 6cm; chiều rộng là 4cm. a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: Bài 4: Đặt tính rồi tính: 25078 + 38966 66294 – 17158 3257 x 6 20624 : 8 . . . . . Bài 5: Tính giá trị biểu thức: a) 239 + 1267 x 3 = .; b) 2505 : (403 – 398) = .. = .. = .. Bài 6: Tìm x: x x 8 = 2 864 x : 5 = 1 506 . . . . Bài 7: Giải toán Một người đi ôtô trong 2 giờ đi được 82km. Hỏi trong 5 giờ đi người đi ôtô đó đi được bao nhiêu km? (Quãng đường đi trong mỗi giờ đều như nhau). Bài giải . . . . .
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_toan_lop_3_nam_hoc_2013_2014.doc