Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2020-2021

Câu 1.

a,. Số lớn nhất :

A. 26 B. 42 C. 83

b. Số bé nhất :

A. 76 B 21 C. 62

Câu 2. Sắp xếp các số 26; 42; 72 ;89. Theo thứ tự từ bé đến lớn.

A, 42; 26; 27;89. B . 26; 42; 72; 89. C. 42;72;26;89.

Câu 3 . Số 78 gồm ?

A. 8 chục và 7 đơn vị ; B. 7 chục và 8 đơn vị ; C. 70 chục và 8 đơn vị

 Câu 4. Đúng ghi Đ sai ghi S

 a. 12 cm + 3 cm = 15 cm b, 24 cm + 3 cm =27

Câu 5. Số 55 đọc là ?

A,. Năm mươi năm B. Năm mươi lăm C. Năm năm

II PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM )

Câu 6 ( 1 Điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

 

doc 5 trang thuong95 6893
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 1
NĂM HỌC 2020- 2021
 Cấu trúc, nội dung
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
1, Số và các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ )
Biết đọc ,viết các số có hai chữ số và so sánh được các số có hai chữ số , thực hiện được phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ). viết được phép tính và câu trả lời thích hợp.
Số câu
TNKQ
5
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
2
8
Câu số
1,2,34,5
7
9,10
Số điểm
5
1
2
8
2 .Hình học và đo lường.
Nhận biết hình tròn hình vuông, hình tam giác, đếm được số hình đó. 
Viết đúng đồng hồ chỉ mấy giờ,
Số câu
2
2
Câu số
8, 6
Số điểm
2
2
Tổng
Số câu
5
3
2
10
Số điểm
5
3
2
10
PHÒNG GD&ĐT .......................
 TRƯỜNG TH ....................
Đề chính thức
 BÀI KIỂM TRA ĐINH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN - LỚP 1
 Thời gian 40 phút(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...............................................................................
Lớp:.1......Trường Tiểu học ....................
Điểm kết luận bài kiểm tra
Họ tên, chữ kí ban giám khảo
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
Chữ kí giám khảo thứ 1
Chữ kí giám khảo thứ 2
Lời nhận xét
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
Câu 1.
a,. Số lớn nhất : 
26 B. 42 C. 83 
 Số bé nhất :
76 B 21 C. 62
Câu 2. Sắp xếp các số 26; 42; 72 ;89. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
A, 42; 26; 27;89. B . 26; 42; 72; 89. C. 42;72;26;89.
Câu 3 . Số 78 gồm ? 
A. 8 chục và 7 đơn vị ; B. 7 chục và 8 đơn vị ; C. 70 chục và 8 đơn vị 
 Câu 4. Đúng ghi Đ sai ghi S
 a. 12 cm + 3 cm = 15 cm b, 24 cm + 3 cm =27 
Câu 5. Số 55 đọc là ?
A,. Năm mươi năm B. Năm mươi lăm C. Năm năm
II PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM )
Câu 6 ( 1 Điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
.a ......................... b........................
 Câu 7 .( 1 điểm ) Điền dấu >; < ; = ; vào ô trống
 75 + 2 78 39 – 5 - 2 26 
Câu 8.( 1 điểm ) Hình bên có :
 Có.............. hình tròn
 Có ........... hình vuông
 Có .............hình tam giác
Câu 9 (1 điểm ) Đặt tính rồi tính
 56 + 31 45 + 23 79 – 45 36 - 3
 ...... ................. .....................
 ...... ................... .......................
 . ...... ................... ......................
Câu 10 ( 1 điểm ) 
Trong buổi lao động trồng cây. Lớp 1A trồng được 24 cây xoan lớp 1B trồng được 25 cây xoan. Hỏi cả hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây xoan ?
Viết phép tính: ...........................................................................................................
 Câu trả lời: ................................................................................................................
 .......................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT ....................... 
TRƯỜNG TH ....................
Đề chính thức
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIÊM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN - LỚP 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu đúng 1 điểm )
Câu số
1
2
3
4
5
Ý đúng
C
B
B
a, Đ b. S
B
II PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)
Câu 6 Tính: ( 1 điểm ) Mỗi ý 0,5 điểm 
2 giờ b. 8 giờ
Câu 7 .( 1 điểm ) Điền dấu >; < ; = ; vào ô trống. ( mỗi ý 0,5 điểm )
 75 +2 
<
78
 39 - 5+ 2 
>
26
Câu 8 ( 1 điểm ) Có : 3 hình tròn, 
 Có : 2 hình vuông 
 Có : 5 hình tam giác 
Câu 9 ( 1 điểm ) Đúng , thẳng cột mỗi phép tính 0,25 điểm
56 + 31 = 87 ; 45+ 23 = 68 ; 79 – 45 = 34 ; 36 - 3 = 33
 Câu 10. (1 điểm ) Viết đúng phép tính đúng được 0,5 điểm 24+ 25 = 49
Viết được đúng câu trả lời (được 0,5 điểm) Cả hai lớp trồng được 49 cây xoan.
Thầy, cô giáo có nhu cầu lấy đề kiểm tra, sáng kiến, báo cáo, đề cương,... liên hệ qua địa chỉ gmail: dethivip@gmail.com Điện thoại: 0843.234.256

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_s.doc