Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5D - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân

Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5D - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân

Câu 1: (0.5 điểm) Các phân số ; ; ; đã được sắp xếp theo thứ tự?

A. A. Từ bé đến lớn B. B. Từ lớn đến bé C. C. Không theo thứ tự nào D.Xếp xen kẽ bé lớn.

Câu 2: (0.5 điểm)Trong các số dưới đây, chữ số 5 trong số nào có giá trị là 5000?

D. A. 5000138 E. B. 305002 F. C. 2450002 D.6008500

Câu 3: ( 0.5 điểm)Một hình vuông có cạnh là m thì chu vi hình vuông là:

A. m

B. m

C. 2 m

D. m

Câu 4: (0.5 điểm)Hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 10 m thì diện tích hình chữ nhật là:

G. A. 300 m2 H. B. 30m2 I. C. 800 m2 D.600 m2

Câu 5: (0.5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ trống 7m22dm2 = dm2 là:

J. A. 72 K. B. 720 L. C. 702 D.7020

 

doc 2 trang yenhap123 3940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5D - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HOÀI NHƠN	ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân	Năm học: 2020-2021
	MÔN: TOÁN-LỚP 5D
	Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:
 ...
Điểm bằng số:
Điểm bằng chữ:
Nhận xét của giáo viên:
Lớp: 5 ..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0.5 điểm) Các phân số ; ; ; đã được sắp xếp theo thứ tự?
A. Từ bé đến lớn
B. Từ lớn đến bé
C. Không theo thứ tự nào
D.Xếp xen kẽ bé lớn.
Câu 2: (0.5 điểm)Trong các số dưới đây, chữ số 5 trong số nào có giá trị là 5000?
A. 5000138
B. 305002
C. 2450002
D.6008500
Câu 3: ( 0.5 điểm)Một hình vuông có cạnh là m thì chu vi hình vuông là:
A. m
B. m
C. 2 m
D. m
Câu 4: (0.5 điểm)Hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 10 m thì diện tích hình chữ nhật là:
A. 300 m2
B. 30m2
C. 800 m2
D.600 m2
Câu 5: (0.5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ trống 7m22dm2 = dm2 là:
A. 72
B. 720
C. 702
D.7020
Câu 6: (0.5 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài thì diện tích là:
A. 2400 dam2
B. 24ha
C. 24 dam2
D.24 m2
Câu 7: (0.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 475kg = tạ
A. 4,75
B. 0,475	
C. 47,5
D.4750
Câu 8: (0.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 47000 m2 = ha
A. 0,47
B. 47	
C. 4,7
D.470
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 9: (2 điểm) Tính:
a,= 
b,= ..
c,= 
d,= 
Câu 10: (1 điểm) Tìm x biết: 
 x 42 = 708 + 846
 . .. .. . .. .....................
Câu 11: (2 điểm) Khối lớp Năm của một trường có 225 học sinh. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi khối Năm có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
 ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 12: (1 điểm) 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày . Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5d_nam_hoc_20.doc