Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1B - Năm học 2017-2018 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân

Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1B - Năm học 2017-2018 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân

B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )

1. Viết chính tả ( 7 điểm):

- Nghe - viết:

 Giáo viên đọc cho học sinh nghe 2 lần, sau đó đọc cho học sinh viết bài vào giấy kẻ ô li các vần và từ sau:

 +Vần: ây, uôi, ơm, inh

 +Từ: nhảy dây, con mèo, củ nghệ, dòng sông

- Nhìn – viết:

Giáo viên viết bảng ( yêu cầu chữ viết đúng mẫu, trình bày đúng thể loại), sau đó yêu cầu học sinh nhìn bảng đọc thầm và trình bày lại bài viết vào giấy thi.

 Cơn mưa nào lạ thế

 Mới mưa rồi tạnh ngay

 Em về nhà hỏi mẹ

 Mẹ cười :"Mưa bóng mây".

 

doc 11 trang yenhap123 4414
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1B - Năm học 2017-2018 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – LỚP 1B. Năm học : 2017 -2018
Môn : TIẾNG VIỆT 
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm):
1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm)
 - Đọc vần: ưa, ay, ơm, anh
 - Đọc từ : nhà ngói, cây cầu, đống rơm, bánh cốm.
 - Đọc câu: Cơn mưa nào lạ thế
 Mới mưa rồi tạnh ngay
 Em về nhà hỏi mẹ
 Mẹ cười: "Mưa bóng mây"
2. Đọc hiểu: (3 điểm)
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra đọc hiểu môn Tiếng Việt CHK1 lớp 1B
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc hiểu văn bản:
-Đếm câu.
-Tìm tiếng , từ có vần đã học.
-Đối chiếu cặp đôi.
Số câu
1
1
1
s
3 câu
Câu số
1
2
3
1,2,3
Số điểm
1
1
 1
3 đ
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP: 1B
HỌ VÀ TÊN: ...
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ 1 . 
Năm học : 2017 - 2018
Môn : Tiếng Việt- Lớp Một (Đọc hiểu)
Thời gian: 35 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo:
 Chú Cuội
 Cuội đi chăn trâu. Mải chơi, Cuội để trâu ăn lúa. Sợ làng giữ trâu, Cuội bèn gọi mẹ, gọi cha.
 Câu 1) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
 Bài trên có mấy câu?
a. 1 Câu. c. 3 câu
b . 2 câu d. 4 câu
 Câu 2: Em hãy tìm trong bài các tiếng có chứa vần ăn.
...............................................................................
Câu 3: Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa.
A
B
 Cây bàng 
 Con trâu
 Con mèo
 Cô giáo
 giảng bài
 trèo cây cau
 sáng tỏ
 đi cày
 thay lá
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra kiến thức hiểu biết môn Tiếng Việt CHK1 lớp 1B
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kiến thức Tiếng Việt:Điền âm, vần, tìm tiếng từ có vần đã học.
Số câu
1
1
1
3 câu
Câu số
1
2
3
1,2,3
Số điểm
1
 1
 1
3 đ
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )
1. Viết chính tả ( 7 điểm):
Nghe - viết:
 Giáo viên đọc cho học sinh nghe 2 lần, sau đó đọc cho học sinh viết bài vào giấy kẻ ô li các vần và từ sau:
 +Vần: ây, uôi, ơm, inh
 +Từ: nhảy dây, con mèo, củ nghệ, dòng sông
Nhìn – viết:
Giáo viên viết bảng ( yêu cầu chữ viết đúng mẫu, trình bày đúng thể loại), sau đó yêu cầu học sinh nhìn bảng đọc thầm và trình bày lại bài viết vào giấy thi.
 Cơn mưa nào lạ thế
 Mới mưa rồi tạnh ngay
 Em về nhà hỏi mẹ
 Mẹ cười :"Mưa bóng mây".
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP: 1B
HỌ VÀ TÊN: ...
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ 1 . 
Năm học : 2017 - 2018
Môn : Tiếng Việt- Lớp Một (Chính tả)
Thời gian: 35 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo:
2. Bài tập ( 3 điểm ):
Điền vào chỗ trống g hay gh?
 cái ..ế con ...à
 ...ội đầu ...i nhớ 
Điền vần eo hay au
 bó r..... con m........ 
Viết 2 từ chứa tiếng có vần ay: ..
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP: 1B 
HỌ VÀ TÊN: ...
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ 1. 
Năm học : 2017 - 2018
Môn : Tiếng Việt – viết lớp1 
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo:
A. CHÍNH TẢ ( 7 điểm ) :
B. BÀI TẬP ( 3 điểm ):
1. Điền vào chỗ trống g hay gh ?
 cái ế con à 
 ...ội đầu ...i nhớ
2. Điền vần au hay eo?
 con m ` .. bó r . 
3 Viết 2 từ chứa tiếng có vần ay: ..
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1B
I. Phần đọc: (10đ)
1) Đọc thành tiếng : (7 điểm)
-Đọc đúng, to ,phát âm rõ 4 vần .(1 điểm)
-Đọc đúng ,phát âm rõ 4 từ (2 điểm)
- Đọc đúng, to, phát âm rõ, âm lượng đọc vừa đủ nghe. Mỗi dòng thơ (1 điểm),4 dòng 4 điểm.
2) Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt: (3đ), mỗi câu đúng 1 điểm
Đáp án: 
 Câu 1 – C (3 câu) 
Câu 2: Tìm đúng mỗi tiếng trong bài được 0,5 điểm (chăn,ăn)
Câu 3: Nối đúng được 1 cặp từ được 0,25 điểm.
A
B
 Cây bàng 
 Con trâu
 Con mèo
 Cô giáo
 giảng bài
 trèo cây cau
 sáng tỏ
 đi cày
 thay lá
II. PHẦN VIẾT (10 điểm)
1/CHÍNH TẢ : (7điểm)
-Viết đúng mỗi vần 0,25 điểm.(đúng chính tả,cỡ chữ),4 vần 1 điểm.
-Viết đúng mỗi từ 0,5 điểm.(đúng chính tả,đúng cỡ chữ),4 từ 2 điểm.
-Viết đoạn thơ đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi):3 điểm..
-Trình bày đúng quy định;viết sạch,đẹp:1 điểm.
Lưu ý: Nếu trình bày bẩn trừ 0,5 điểm toàn bài
2/ BÀI TẬP ( 3 điểm ):
Câu 1 (1 điểm). Điền đúng một từ 0,25 điểm.
 cái ghế con gà 
 gội đầu ghi nhớ
Câu 2 (1 điểm). Điền đúng một vần 0,5 điểm.
 bó rau con mèo 
Câu 3 (1 điểm).Tim viêt đúng được 1 từ 0,5 điểm.
 (máy bay, nhảy dây,....)
Môn : TOÁN
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 lớp 1B:
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
+Số học:
-Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10
-Cộng trừ trong phạm vi 10.
-Viết phép tính thích hợp .
Số câu
1
1
1
1
3
1
Câu số
1
2
4
5
6,7,8
9
Số điểm
1
1
2
1
3
1
+Yếu tố hình học:
-Nhận dạng các hình đã học.
Số câu
1
Câu số
3
Số điểm
1
Tổng số câu
1
3
4
1
Tổng số điểm
1
4
4
1
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP 1 B.
HỌ VÀ TÊN: ..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 
Năm học : 2017 – 2018.
MÔN : TOÁN LỚP 1. 
Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê của cô giáo:
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số sau: 
 7 : ... sáu: 
 5 : ................................ tám : . .. 
Bài 2: ( 1 điểm ) 
 Khoanh vào phép tính có kết quả đúng
 a. 4 + 3 = 1 c. 9 - 2 = 7
 b. 5 - 0 = 0 d. 10 - 0 = 1
Bài 3:(1 điểm) Đánh dấu x vào kết quả đúng.
 Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 2 hình . C. 4 hình 
B. 3 hình D. 5 hình
 Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 
 3 + 6 5 + 5 8 – 3 10 – 4
Bài 5. ( 1 điểm) Tính:
 4 + 0 + 3 = .. 7 – 4 – 1 = 
 8 – 5 + 2 = . 5 + 0 – 2 = 
Bài 6: ( 1 điểm )
Xếp các số: 2, 8, 5, 0 , 4 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: .
Từ lớn đến bé: ..
 Bài 7. ( 1 điểm) Tính rồi điền dấu >, <, = ?
 2 + 6 8 0 + 1 9
 4 – 4 4 – 1 1 + 6 8 – 8 
Bài 8: ( 1 điểm) ) 
 Hà có 5 lá cờ.
 Nga có 4 lá cờ.
 Cả hai bạn có....lá cờ?
Bài 9: ( 1 điểm): Điền số:
 1 + 3 <.....+ 1 < 4 + 2
ĐÁP ÁN TOÁN HỌC KỲ I - LỚP 1B - NĂM HỌC: 2017- 2018
Bài 1: (1 điểm) đọc, viết đúng một số là 0,25đ 
 7 : bảy sáu : 6 
 5 : năm .... tám : 8 . .. 
Bài 2: ( 1 điểm )
 . Khoanh câu C là đúng. 
Bài 3: (1 điểm).
A. 2hình . C. 4 hình 
X
B. 3 hình D. 5 hình
 Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính đúng một phép tính là 0,5đ 
sBài 5. ( 1 điểm). Tính đúng kết quả 1 phép tính là 0,25đ
 4 + 0 + 3 = 7 .. 7 – 4 – 1 = 2 
 8 – 5 + 2 = 5 . 5 + 0 – 2 = 3 
Bài 6: ( 1 điểm )
 (0,5đ) -Từ bé đến lớn : 0, 2, 4 , 5, 8
 (0,5đ) -Từ lớn đến bé: 8, 5, 4, 2, 0 
Bài 7. ( 1 điểm) .Tính rồi điền dấu đúng một phép tính là 0,25đ
=
<
 2 + 6 8 0 + 1 9
 8 1
>
<
 4 – 4 4 – 1 1 + 6 8 – 8 
 0 3 7 0
 Bài 8: ( 1 điểm) : Viết đúng phép tính 
 5
 +
 4
 =
9
Bài 9: ( 1 điểm) .Điền đúng vào chỗ trống là số4
 1 + 3 <...4..+ 1 < 4 + 2

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ky_i_mon_tieng_viet_toan_lop_1b_nam.doc