Đề kiểm tra định kỳ cuối kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)
Câu 9: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
789 X 97 + 789 X 3
Câu 10: (0,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 1440 cm2. Chiều rộng là 20 m. Chiều dài hình chữ nhật là:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A. 75 m B. 57 m2 C. 57 m D. 67 m
Câu 11: (1 điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S )
AH là đường cao của hình tam giác ABC.
Cạnh AB vuông góc với cạnh BC.
Góc AHC là góc tù.
Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn.
Câu 12: ( 2 điểm)
Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3 470 m đường. Ngày thứ nhất sửa được nhiều hơn ngày thứ hai 160 m đường. Hỏi mỗi ngày sửa được bao nhiêu mét đường ?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân lớp 4 . Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Môn: TOÁN Ngày Kiểm tra: 06 / 01 / 2021 Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề) Điểm: Lời phê của giáo viên: Câu 1: (0,5 điểm) Đọc số sau: 1 237 205 Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. thế kỉ bằng bao nhiêu năm ? A. 20 năm B. 25 năm C. 30 năm D. 35 năm Câu 3: ( 0,5điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm câu trả lời của em. Trung bình cộng của ba số: 15, 92, 73 là : .. Câu 4: (0,5 điểm) Điền số vào chỗ chấm: 3008 dm2 = .......m2 ..dm2. Câu 5: ( 1điểm) Nối phép tính ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B. A B 35 000 : 100 = 4 486 346 070 : 10 = 350 897 200 : 200 = 15 270 1 527 000 : 100 = 34 607 1 527 Câu 6: (1 điểm) Tìm y: a) y – 54 726 = 728 475 b) y : 62 = 465 760 Câu 7: ( 1 điểm) Có hai bạn học sinh, mỗi bạn mua 4 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 9 600 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở. Bài giải: Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 546 683 – 23 790 b) 24 576 X 208 Câu 9: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 789 X 97 + 789 X 3 Câu 10: (0,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 1440 cm2. Chiều rộng là 20 m. Chiều dài hình chữ nhật là: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. A. 75 m B. 57 m2 C. 57 m D. 67 m Câu 11: (1 điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) A AH là đường cao của hình tam giác ABC. Cạnh AB vuông góc với cạnh BC. Góc AHC là góc tù. Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn. B H C Câu 12: ( 2 điểm) Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3 470 m đường. Ngày thứ nhất sửa được nhiều hơn ngày thứ hai 160 m đường. Hỏi mỗi ngày sửa được bao nhiêu mét đường ? Bài giải: HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Câu 1: (0,5 điểm) Đọc số sau: 1 237 205 Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn hai trăm linh năm. Câu 2: (0,5 điểm) B. 25 năm Câu 3: ( 0,5điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm câu trả lời của em. Trung bình cộng của ba số: 15, 92, 73 là: 60 Câu 4: (0,5 điểm) Điền số vào chỗ chấm: 3008 dm2 = 30 m2 8 dm2. Câu 5: ( 1điểm) Nối phép tính ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B. A B 35 000 : 100 = 4 486 346 070 : 10 = 350 897 200 : 200 = 15 270 1 527 000 : 100 = 34 607 1 527 Câu 6: (1 điểm) Tìm y: a) y – 54 726 = 728 475 b) y : 62 = 465 760 y = 728 475 + 54 726 y = 465 760 X 62 y = 783 201 y = 28 877 120 Câu 7: ( 1 điểm) Bài giải: Số vở hai bạn mua là; 2 x 2 = 4 (quyển vở) Giá tiền mỗi quyển vở: 9 600 : 4 = 2 400 (đồng) Đáp số: 2 400 đồng - Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: X 546 683 24576 23 790 208 522 893 196608 00000 49152 5111808 Câu 9: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 789 X 97 + 789 X 3 = 789 X ( 97 + 3 ) = 789 X 100 = 78 900 Câu 10: (0,5 điểm) C. 57 m Câu 11: (1 điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) 3 A S AH là đường cao của hình tam giác ABC. Đ Cạnh AB vuông góc với cạnh BC. Đ Góc AHC là góc tù. S Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn. B H C Câu 12: ( 2 điểm) Bài giải: Ngày thứ nhất sửa được: ( 3 470 + 160 ) : 2 = 1 815 (m) Ngày thứ hai sửa được: 1 815 - 160 = 1655 (m) Đáp số: 1 815 m 1655 m
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_20.doc