Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4A - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4A - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Câu 4 : (0,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S.

 Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy ?

 A. XIX B. XX C. XXII D. XXI

Câu 5: (0,5 điểm) Viết vào chỗ chấm thích hợp:

 Trong hình bình hành ABCD có:

 Cạnh AB song song và bằng cạnh

 Cạnh AD song song và bằng cạnh

Câu 6 : (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.

Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2 500 000, quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn đo được 27 cm. Tìm độ dài thật của quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn.

785km B. 6750 km C. 775 km D.675 km

Câu 7 (1 điểm) Một hình vuông có chu vi bằng 20 cm . Tính diện tích của hình vuông đó ?

 

doc 4 trang yenhap123 3170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4A - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Lớp: 4A
Họ và tên: 
 Thứ ., ngày .. tháng 7 năm 2020
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK II
Môn: TOÁN 
Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Câu 1:(0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.
 Số mười ba triệu năm trăm nghìn bốn trăm sáu mươi được viết là:
A . 13500460 B. 13050460 C . 13005460 D . 13025460
 Câu 2:(0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.
 Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dưới đây? 
 	 	 B. 	 C. D. 
 Câu 3 : (0,5 điểm) Nối cột A với kết quả đúng ở cột B
A B
3 phút 15 giây = 
20 giây
 phút = .........
30 phút
 giờ = ........
1 phút
60 giây =.......
195giây
30 giây
 Câu 4 : (0,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S.
 Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy ?
 A. XIX B. XX C. XXII D. XXI
Câu 5: (0,5 điểm) Viết vào chỗ chấm thích hợp: 
 A B
 Trong hình bình hành ABCD có:	 
 Cạnh AB song song và bằng cạnh 
 Cạnh AD song song và bằng cạnh 	
 D C 
Câu 6 : (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2 500 000, quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn đo được 27 cm. Tìm độ dài thật của quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Quy Nhơn. 
785km B. 6750 km C. 775 km D.675 km 
Câu 7 (1 điểm) Một hình vuông có chu vi bằng 20 cm . Tính diện tích của hình vuông đó ? 
Câu 8 (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.
 Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 
 A . 348, 7646 B. 255, 4230, 8070 C . 255, 348, 7646 D . 4230, 8070 Câu 9 : M2Tính: (2đ)
a . + b . - c . x 	 d . 3: 
 Câu 10: (0,5 điểm)Trong các phân số sau: , phân số nào nhỏ nhất ?
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 11 (2điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 12: (1 điểm) Tổng của hai số lẻ bằng 84. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 7 số chẵn liên tiếp. 
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II 
Lớp 4 A - Năm học: 2018- 2019
I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 
1
2
6
8
10
Đáp án
A
A
D
D
B
Câu 3 : (0,5 điểm) Nối cột A với kết quả đúng ở cột B
 A B
3 phút 15 giây = 
20 giây
 phút = .........
30 phút
 giờ = ........
1 phút
60 giây =.......
195giây
30 giây
Câu 4 : (0,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S.
Đ
S
S
S
 Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy ?
 A. XIX B. XX C. XXII D. XXI
Câu 5: (0,5 điểm) Viết vào chỗ chấm thích hợp: A B
 a/ Trong hình bình hành ABCD có:	 
 Cạnh AB song song và bằng cạnh CD
 Cạnh AD song song và bằng cạnh BC	 D C
Câu 7 (1 điểm) Một hình vuông có chu vi bằng 20 cm . Tính diện tích của hình vuông đó ? 
Cạnh hình vuông là: 20 : 4 = 5 cm
Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 20 cm2
ĐS: 20 cm2
II. Tự luận:
Bài 9 : (2đ) A . B . C . D . 
Bài 11 : (2đ) Bài làm: 
 Vẽ sơ đồ: (0,25đ) 
 Tổng số phần bằng nhau là: 0,25đ
 4 + 3 = 7 ( phần)
 Chiều dài hình chữ nhật là: 0,5đ
 175 : 7 x 4 = 100 (m )
 Chiều rộng hình chữ nhật là: 0,25đ
 175 – 100 = 75(m )
 Diện tích hình chữ nhật là: 
 100 x 75 = 7500 ( ) 0,5đ
 Đáp số : 7500 
Câu 12: (1đ) Tổng của hai số lẻ bằng 84. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 7 số chẵn liên tiếp.
Bài giải:
 Hiệu của hai số : 7 x 2 = 14
 Số thứ nhất là: (84 + 14 ) : 2 = 49
 Số thứ hai là : 84 – 49 = 35

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4a_nam_hoc_2.doc