Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề lẻ - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Tú Thịnh
Bài đọc 1
Bé đi nhà trẻ
Bé đi nhà trẻ. Cô cho bé tô tranh. Bé mang về khoe mẹ. Tranh bé tô có cây, có quả, có hoa, có đủ các loài thú như : cầy, báo, sư tử, nai, cáo.
Bài đọc 2
Du lịch
Tháng sáu năm nay bố sẽ cho Hậu đi du lịch ở bể. Đây là lần đầu Hậu đi bể. Hậu nghe kể ở bể có đầy cá mập, hải cẩu, san hô.
Bài đọc 3
Bà kể bé nghe
Các loài vật, hoa lá đã ngủ say mà bé vẫn chẳng ngủ. Bà lấy quạt phe phẩy cho bé mát và kể cổ tích ru bé ngủ. Bà kể về các loài thú.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề lẻ - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Tú Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề lẻ PHÒNG GD&ĐT SƠN DƯƠNG TRƯỜNG TH&THCS TÚ THỊNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tú Thịnh, ngày 18 tháng 12 năm 2018 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TIẾNG VIỆT - CGD Thời gian: 70 phút I. MỤC TIÊU + kiểm tra kỹ năng đọc. - Đọc đúng ( đúng tiếng, ngắt hơi đúng, đọc to rõ ràng , lưu loát bài đọc dài khoảng 30 tiếng. Tốc độ tối thiểu 15 tiếng /1phút. + Cấu trúc ngữ âm : Hiểu và nắm chắc luật chính tả - Bài viết đúng kiểu chữ thường cỡ chữ vừa, chưa bắt buộc viết chữ hoa đúng. - Viết đúng chính tả đoạn văn có độ dài 20 tiếng, tốc độ viết tối thiểu là 1 tiếng /1phút - Trình bày sạch đẹp. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Kiến thức và năng lực phân tích ngữ âm Số câu 2 1 1 3 Câu số 1, 2 4 5 Số điểm 1 0,5 0,5 2 Kiến thức Tiếng Việt Số câu 1 1 1 1 Câu số 3 6 Số điểm 1 0,5 0,5 1 TỔNG Số câu 2 1 1 1 5 1 Số điểm 1 0,5 0,5 0,5 0,5 2,5 0,5 II. ĐỀ KIỂM TRA A. KĨ NĂNG ĐỌC (7 điểm) - GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các bài đọc 1, 2, 3 - Yêu cầu HS bốc thăm đọc 1 trong 3 bài. - Thời gian: GV linh hoạt tuỳ thuộc vào sĩ số học sinh của lớp mình. Bài đọc 1 Bé đi nhà trẻ Bé đi nhà trẻ. Cô cho bé tô tranh. Bé mang về khoe mẹ. Tranh bé tô có cây, có quả, có hoa, có đủ các loài thú như : cầy, báo, sư tử, nai, cáo. Bài đọc 2 Du lịch Tháng sáu năm nay bố sẽ cho Hậu đi du lịch ở bể. Đây là lần đầu Hậu đi bể. Hậu nghe kể ở bể có đầy cá mập, hải cẩu, san hô. Bài đọc 3 Bà kể bé nghe Các loài vật, hoa lá đã ngủ say mà bé vẫn chẳng ngủ. Bà lấy quạt phe phẩy cho bé mát và kể cổ tích ru bé ngủ. Bà kể về các loài thú. B. BÀI TẬP KIỂM TRA CẤU TRÚC NGỮ ÂM ( 3 điểm) * Khoanh vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng trong các câu hỏi sau: Câu 1: Tiếng gồm mấy phần ? A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần Câu 2: Các nguyên âm tròn môi là: A. ê, ơ, ư B. a, i, e C. o, ô, u Câu 3: Trong tiếng “ hoan ” phần vần là vần gì ? A. oa B. oan C. an Câu 4: Theo Luật chính tả, chữ k, gh ngh đứng trước những chữ cái nào ? A. ơ, e, u B. e, ê, i C. ê, e, ô Câu 5: Nhóm nào viết đúng chính tả trong các nhóm sau: A. qòan, cèm kặp B. quoan, kèm kặp C. quan, kèm cặp Câu 6 : Em tìm 1 tiếng có đủ âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối và đưa vào mô hình C. KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT Thời gian: 35 phút ( gồm cả thời gian chuẩn bị và đọc soát bài là 5 phút ) 1. Chính tả (Nghe - viết) (7 điểm) Thu về Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. 2. Bài tập (2 điểm) Điền vào chỗ trống a. (c / k) - ....ì ọ - .ề ....à b. (ay / ây) - Trái c . - L lan IV.THANG ĐIỂM - ĐÁP ÁN A. KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC (7 điểm) - Đọc đúng (đúng tiếng, ngăt hơi đúng, đọc to rõ ràng, lưu loát bài đọc dài khoảng 30 tiếng. Tốc độ đọc tối thiểu 15 tiếng/1phút) - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. B. BÀI TẬP KIỂM TRA CẤU TRÚC NGỮ ÂM ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B C B B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 6 - HS tìm đúng tiếng có âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối và đưa vào mô hình được 0,5 điểm. C. KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT (10 điểm) 1. Chính tả Nghe - viết (7 điểm) - Bài viết đúng kiểu chữ thường cỡ vừa, chưa bắt buộc viết chữ hoa. Viết đúng chính tả đoạn văn có độ dài 20 tiếng, tốc độ viết tối thiểu là 1 tiếng /1phút (7 điểm). - Mỗi lỗi sai (sai âm, vần, dấu thanh, sai cùng 1 loại lỗi), viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. 2. Bài tập: (2 điểm) Điền mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Điền vào chỗ trống a. (c / k) - kì cọ - kề cà b. (ai / ây) - Trái cây - Lây lan 3. Trình bày (1 điểm) - Bài viết sạch sẽ, không gạch xoá. Duyệt đề KT P.Hiệu trưởng Phan Thị Mai Loan Người ra đề Tổ trưởng Dương Thị Thanh Huyền TRƯỜNG TH &THCS TÚ THỊNH Họ và tên: . Lớp: 1 .. Thứ ngày tháng ..năm 2018 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Năm học 2018 – 2019 Môn: Tiếng Việt - CGD Thời gian: 70 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên đọc viết TB I. Đọc: (7điểm) II. BÀI TẬP KIỂM TRA CẤU TRÚC NGỮ ÂM ( 3 điểm) * Khoanh vào chữ cái đặt trước ý em cho là đúng trong các câu hỏi sau: Câu 1: Tiếng gồm mấy phần ? A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần Câu 2: Các nguyên âm tròn môi là: A. ê, ơ, ư B. a, i, e C. o, ô, u Câu 3: Trong tiếng “ hoan ” phần vần là vần gì ? A. oa B. oan C. an Câu 4: Theo luật chính tả, chữ k, gh ngh đứng trước những chữ cái nào ? A. ơ, e, u B. e, ê, i C. ê, e, ô Câu 5: Nhóm nào viết đúng chính tả trong các nhóm sau: A. qòan, cẻm kặp B. quoan, kèm kặp C. quan, kèm cặp Câu 6 : Em tìm 1 tiếng có đủ âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối và đưa vào mô hình.
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_de_le.doc