Đề kiểm tra định kì học kì I Lớp 5C - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Câu 1 ( 0,5đ ) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất .
Điều gì khiến Bé thức giấc lúc nửa đêm?
A. Những ánh chớp chói lòa.
B. Tiếng mưa xối xã, tiếng sấm ì ầm.
C. Tiếng động ầm ầm, tiếng mưa ào ào, tiếng sấm ì ầm.
Câu 2. ( 0,5đ ) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
Ở đầu đoạn 2, tác giả đã kể mưa gió cố ý làm gì?
A. Rủ Bé ra tắm mưa.
B. Rủ bé ra ngoài chơi với chúng.
C. Mang hơi nước làm mát lạnh căn phòng của Bé.
Câu 3.( 0,5đ ) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất .
Sáng hôm sau lúc trở dậy, Bé vui sướng vì điều gì?
A. Chiếc lá bồ đề vàng rực rơi ngay cạnh chân giường Bé nằm.
B. Nhìn thấy chiếc lá vàng rực trên đỉnh ngọn cây bồ đề.
C. Nhờ có cơn mưa mà Bé đã có một giấc ngủ ngon.
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HOÀI NHƠN TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI NHƠN. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I – LỚP 5 Năm học: 2018-2019 Chủ đề Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TN TL TL TN TL TN TL Đọc hiểu văn bản -Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc. - Hiểu nội dung của đoạn, bài đã đọc, hiểu ý nghĩa của bài. - Giải thích được chi tiết trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin từ bài đọc. - Nhận xét được hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc. Số câu 2 2 1 1 Câu số 1;2 3;4 5 6 1;2;3;4 5;6 Số điểm 1 1 1 1 Kiến thức tiếng Việt Hiểu nghĩa và sử dụng được một số từ ngữ (kể cả thành ngữ, tục ngữ, từ Hán Việt thông dụng) thuộc các chủ điểm đã học: Tổ quốc; Nhân dân; Hòa bình; Hữu nghị- hợp tác; Thiên nhiên. Biết dùng các từ đồng nghĩa; từ đồng âm; từ nhiều nghĩa; từ trái nghĩa để đặt câu, viết đoạn văn. Số câu 1 1 1 1 Câu số 7 8 9 10 7;8 9; 10 Số điểm 0,5 0,5 1 1 TỔNG Số câu 3 3 2 2 6 4 Số điểm 1,5 1,5 2,0 2,0 3,0 4,0 TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN Họ và tên:............................................ Lớp: 5C ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HKI Năm học: 2018-2019 Môn: Tiếng việt (Kiểm tra đọc) - Lớp 5 Thời gian: 35phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày thi: .. / / 2018 Điểm bài thi Nhận xét của giáo viên: ................................................................................ ................................................................................ Chữ kí GV I. Đọc thầm bài văn sau: Mưa cuối mùa Nửa đêm, Bé chợt thức giấc vì tiếng động ầm ầm. Mưa xối xả. Cây cối trong vườn ngả nghiêng, nghiêng ngả trong ánh chớp nhoáng nhoàng sáng lóe và tiếng sấm ì ầm lúc gần lúc xa. Hơi nước mát lạnh phả vào ngập gian phòng. Mưa gió như cố ý mời gọi Bé chạy ra chơi với chúng. Mấy lần định nhổm dậy, sau lại thôi. Bé kéo chăn trùm kín cổ mơ mơ màng màng rồi ngủ thiếp đi lúc nào không biết. Sáng hôm sau lúc trở dậy, Bé vui sướng nhặt lên chiếc lá bồ đề vàng rực rơi ngay cạnh chân giường Bé nằm. Bé chạy đến bên cửa sổ, ngước nhìn lên đỉnh ngọn cây bồ đề. Đúng là chiếc lá vàng duy nhất ấy rồi. Mấy hôm nay Bé đã nhìn thấy nó, muốn ngắt xuống quá mà không có cách gì ngắt được. Giữa trăm ngàn chiếc lá xanh bình thường, tự nhiên có một chiếc lá vàng rực đến nao lòng. Sau trận mưa to đêm ấy, suốt mấy tuần lễ tiếp sau, trời trong veo không một gợn mây. Mong mỏi mắt, cơn mưa cũng không quay trở lại. Lúc bấy giờ Bé mới chợt nhận ra mùa mưa đã chấm dứt. Thì ra, cơn mưa đêm ấy chính là cơn mưa cuối cùng để bắt đầu chuyển sang mùa khô. Bé ân hận quá. Bé rất yêu trời mưa và trận mưa đêm hôm ấy đã đến chào từ biệt Bé. Mưa đã mời gọi Bé suốt mấy tiếng đồng hồ mà Bé chẳng chịu ra gặp mặt. Chiếc lá bồ đề vàng óng từ tít trên cao, mưa đã ngắt xuống gửi tặng cho Bé, Bé chẳng nhận ra sao? Trần Hoài Dương II. Đọc bài Mưa cuối mùa và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1 ( 0,5đ ) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất . Điều gì khiến Bé thức giấc lúc nửa đêm? A. Những ánh chớp chói lòa. B. Tiếng mưa xối xã, tiếng sấm ì ầm. C. Tiếng động ầm ầm, tiếng mưa ào ào, tiếng sấm ì ầm. Câu 2. ( 0,5đ ) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống Ở đầu đoạn 2, tác giả đã kể mưa gió cố ý làm gì? A. Rủ Bé ra tắm mưa. B. Rủ bé ra ngoài chơi với chúng. C. Mang hơi nước làm mát lạnh căn phòng của Bé. Câu 3.( 0,5đ ) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất . Sáng hôm sau lúc trở dậy, Bé vui sướng vì điều gì? A. Chiếc lá bồ đề vàng rực rơi ngay cạnh chân giường Bé nằm. B. Nhìn thấy chiếc lá vàng rực trên đỉnh ngọn cây bồ đề. C. Nhờ có cơn mưa mà Bé đã có một giấc ngủ ngon. Câu 4. ( 0,5đ ) Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời đúng ở cột B A B Vui sướng. Thương xót. Bé có cảm xúc gì khi thấy chiếc lá vàng rực giữa trăm ngàn lá xanh? Nao lòng. Câu 5. ( 1đ ) Điều gì khiến Bé nhận ra cơn mưa đêm ấy là cơn mưa cuối cùng? M3 ................................................ ........ Câu 6.( 1đ ) Điều gì khiến Bé ân hận? M4 ................................................. Câu 7. ( 0,5đ ) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất Dòng nào dưới đây chỉ gồm các cặp từ trái nghĩa? A. Mưa – nắng, đầu – cuối, thức – ngủ, vui – buồn., chạy- nhảy B. Đầu tiên – cuối cùng, đỉnh – đáy, ngọn – gốc, mưa – nắng. C. Đầu – cuối, trước – sau, ngủ - dậy, sáng suốt – tỉnh táo. Câu 8. ( 0,5đ ) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất Chủ ngữ trong câu “Mưa gió như cố ý mời gọi Bé chạy ra chơi với chúng.” là những từ ngữ nào? A. Mưa gió. B. Mưa gió, Bé. C. Mưa gió như cố ý mời gọi. Câu 9. ( 1đ ) Tìm bộ phận trạng ngữ, vị ngữ trong câu “Sáng hôm sau lúc trở dậy, Bé vui sướng nhặt lên chiếc lá bồ đề vàng rực rơi ngay cạnh chân giường Bé nằm.”là những từ ngữ nào? ......................................................................... .... Câu 10 ( 1đ ) Đoạn cuối “Bé ân hận ra sao?” có mấy quan hệ từ? Đó là những từ nào? ................................................ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2018 – 2019 Môn: Tiếng Việt (Đọc - hiểu) – Lớp 5C I. TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 7 8 Đáp án C B A C C A II. TỰ LUẬN Câu 5.(1điểm) Điều khiến Bé nhận ra cơn mưa đêm ấy là cơn mưa cuối cùng đó là: Suốt mấy tuần lễ tiếp sau, trời trong veo không một gợn mây. Câu 6. (1điểm) Điều khiến Bé ân hận là: Bé yêu trời mưa, Bé không biết cơn mưa đêm ấy là cơn mưa cuối mùa để chào từ biệt nó. Câu 9. (1điểm) Trạng ngữ: Sáng hôm sau lúc trở dậy. Vị ngữ : vui sướng nhặt lên chiếc lá bồ đề vàng rực rơi ngay cạnh chân giường Bé nằm. Câu 10. (1điểm) Có ba quan hệ từ : mà, và, từ MÔN: TIẾNG VIỆT( VIẾT) I . Chính tả (2đ) Cây cơm nguội Cây cơm nguội rụng lá trước mọi loại cây. Tháng mười, khi hoa sữa tỏa hương trong đêm thì lá cơm nguội vàng au, bay đầy mặt đất. Nhưng nó cũng lại hồi sinh cùng mùa xuân sớm nhất Ngay từ tháng chạp, khi những cây bàng còn thả những tờ thư đỏ cho mặt đường, thì từ những cành tưởng đã chết khô, chết héo kia bật ra những cái chấm màu đồng điếu, màu tím hồng, rồi chẳng bao lâu thành màu xanh lá mạ, xanh non như màu nõn chuối, tắm trong mưa xuân sớm, nắng xuân sớm. Băng Sơn II. Tập làm văn(8đ) Đề bài: Tả một người thân của em . Đáp án - Hướng dẫn chấm: Chính tả: - HS viết tốc độ đạt yêu cầu, chữ viết rõ ràng, viết đúng cỡ chữ, trình bày đúng qui định, viết sạch đẹp. (1đ) - Viết đúng chính tả không mắc quá 5 lỗi (1điểm). - Viết sai 6 - 9 lỗi trừ 0,5 điểm; 10 lỗi trở lên: 0 điểm II. Tập làm văn: (8 điểm) (25 phút) Đánh giá, cho điểm: Đảm bảo được các yêu cầu sau, được 8 điểm: - Mở bài: Giới thiệu được người định tả. (0,5đ) - Thân bài: ( 3đ) + Tả được một số đặc điểm nổi bật về ngoại hình, tính cách của nhân vật (1đ) + Tả hoạt động: (2đ) . Tả nhân đang làm việc một cách chi tiết, cụ thể. (1đ) . Miêu tả được thái độ của nhân vật khi làm việc và khi kết thúc công việc làm nổi bật lên tính cách của nhân vật.(1đ) - Kết bài: Nêu cảm nghĩ, tình cảm đối với nhân vật hoặc cảm nghĩ về công việc đang làm của nhân vật.( 0,5đ) - Kĩ năng:(1,5đ) . Có kĩ năng viết bài văn tả người: trình bày rõ ràng, đúng bố cục. . Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng. - Sáng tạo: Bài văn có sự sáng tạo, có những phát hiện hay. (1đ) - Cảm xúc: Bài văn thể hiện xúc cảm, tình cảm đối với nhân vật. (1đ) - Hình thức: Chữ viết rõ ràng, không mắc lỗi chính tả, trình bày bài viết sạch đẹp. (0.5đ) Lưu ý: Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm phù hợp với thực tế bài viết. MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 5C MÔN TOÁN Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Số câu 2 1 1 1 3 2 Câu số 1; 2 8 6 11 1, 2,6 8, 10 Số điểm 1, 0 2,0 0,5 1,0 1,5 3,0 Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian số câu 1 1 1 Câu số 7 9 7 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Yếu tố hình học: chu vi, diện tích,các hình đã học. số câu 1 1 Câu số 3 3 Số điểm 0,5 0,5 Giải bài toán về tỉ số phần trăm, tỉ lệ; bài toán có liên quan đến các phép tính với thập phân số câu 1 1 1 2 1 Câu số 4 5 10 4,5 9 Số điểm 0,5 0,5 2,0 1,0 2,0 Tổng Số câu 2 1 2 1 2 1 1 6 4 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 1,0 2,0 1,0 3,0 7,0 TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN Họ và tên:............................................ Lớp: 5C ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HKI Năm học: 2018-2019 Môn: TOÁN Thời gian: 35phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày thi: .. / / 2018 Điểm bài thi Nhận xét của giáo viên: ................................................................................ ................................................................................ Chữ kí GV Câu 1: ( 0,5đ )Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trong các số thập phân 423,015 phần thập phân là: A. 15 B. C. D. Câu 2: ( 0,5đ ) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23 C. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02 D. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 Câu 3. ( 0,5đ ) Điền kết quả vào chỗ chấm Hình chữ nhật có chiều dài 22cm, chiều rộng 18cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: ..................................... Câu 4.( 0,5đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là: A. 75 000 đồng B. 36037 đồng C. 900 000 đồng D. 110 000 đồng Câu 5: ( 0,5đ ) Nối cột A vào đáp án đúng cột B Tổng của hai số là 125. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là: 25 50 Số thứ nhất là 75 30 . Câu 6: ( 0,5đ )Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 8 B. 0,08 C. 0,008 D. 0,8 Câu 7: ( 1đ ) Điền số thích hợp vào chỗ trống 13m 5dm = m 3tấn 25kg = tấn 6m2 12dm2 = m2 1805 m2 = . ha Câu 8 : ( 2đ ) Đặt tính rồi tính a) 457,75 + 79,8 b) 1142,4 - 674,18 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... c) 240,6 × 4,6 d) 17,55 : 3,9 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 9: ( 1đ )Tìm x, biết: a/ 201,6 x x = 20,16 b/ x x 0,83 + x x 0,17 = 201,6 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 10: ( 2 đ )Một cửa hàng cả ngày bán được 450 tấn gạo, trong đó buổi sáng bán được số gạo đó. Hỏi buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu tấn gạo? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 11: ( 1đ )Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất () x ( ) x () x () x (). ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2018 – 2019 Môn: TOÁN – Lớp 5C - Học sinh khoanh vào kết quả đúng ở mỗi câu cho 0,5 điểm Câu 1 4 6 Đáp án C A C Câu 2: ( 0,5đ ) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: S S S Đ A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23 C. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02 D. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 Câu 3.( 0,5đ ) Điền kết quả vào chỗ chấm Hình chữ nhật có chiều dài 22cm, chiều rộng 18cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: 396cm2 Câu 5: ( 0,5đ ) Nối cột A vào đáp án đúng cột B Tổng của hai số là 125. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là: 25 Số thứ nhất là 50 75 30 . Câu 7: (1điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm 13m 5dm = 135 m 3tấn 25kg = 3,025tấn 6m2 12dm2 = 6,12m2 1805 m2 = 0, 1805ha Câu 8: (2 điểm) - Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Câu 9:( 1đ ) Tính đúng mỗi câu cho 0,5 điểm Tìm x, biết: a/ 201,6 x x = 20,16 b/ x x 7,2 - x x 6,2 = 201,6 x =20,16 : 201,6 ( 7,2 - 6,2 ) x x = 201,6 x = 0,1 x = 201,6 Câu 10: (2 điểm) Bài giải Buổi sáng cửa hàng đó bán được số gạo là: 450 : 100 × 65 = 292,5 (tấn) (1 điểm) Buổi chiều cửa hàng đó bán được số gạo là: 450 – 292,5 = 157,5 (tấn) (0,75 điểm) Đáp số: 157,5 tấn (0,25 điểm) Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác và giải đúng vẫn cho điểm tối đa. Câu 11 : (1 điểm) () x ( ) x () x () x (). = x x x x (0,5 điểm) = = (0,5 điểm) MA TRẬN ĐỀ KHOA . LỚP 5C Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Sự sinh sản và phát triển của cơ thể người Số câu 3 3 Câu số 1,2,3 1,2,3 Số điểm 1,5 1,5 2. Vệ sinh phòng bệnh Số câu 2 1 2 1 Câu số 4,7 8 4,7 8 Số điểm 1,5 2,0 1,5 2,0 3. An toàn trong cuộc sống Số câu 1 1 Câu số 9 9 Số điểm 2,0 2,0 4. Đặc điểm và công dụng của một số vật liệu thường dùng Số câu 1 1 1 2 1 Câu số 6 5 10 5,6 10 Số điểm 0,5 0,5 2,0 1,0 2,0 Tổng Số câu 4 3 2 1 7 3 Số điểm 2,0 2,0 4,0 2,0 4,0 6,0 TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN Họ và tên:............................................ Lớp: 5C ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HKI Năm học: 2018-2019 Môn: KHOA Thời gian: 35phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày thi: .. / / 2018 Điểm bài thi Nhận xét của giáo viên: ................................................................................ ................................................................................ Chữ kí GV Câu 1 (0,5 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng: Phụ nữ có thai cần nên tránh sử dụng chất nào dưới đây? A Chất đạm B. Chất kích thích C. Chất béo D. Vi-ta-min và muối khoáng Câu 2 (0,5 điểm): Đúng điền chữ Đ sai điền chữ S vào ô £. Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là: A. Thụ thai B. Sự thụ tinh C. Hợp tử D. Bào thai Câu 3 (0,5 điểm): Nối Cột A với câu trả lời đúng cột B A B Từ 10 đến 15 tuổi Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào? Từ 15 đến 19 tuổi Từ 13 đến 17 tuổi Từ 10 đến 19 tuổi. Câu 4 (0,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng: Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết: A. Do vi rút B. Do một loại kí sinh trùng C. Muỗi A- nô- phen. D. Muỗi vằn Câu 5 (0,5 điểm): Đúng điền chữ Đ sai điền chữ S vào ô £. Cao su tự nhiên có nguồn gốc từ: A. Than đá - dầu mỏ B. Nhựa cây cao su C. Nhà máy sản xuất cao su D. Tất cả các ý trên Câu 6 (0,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng: Trong tự nhiên, sắt có ở đâu? A. Quặng sắt B. Thiên thạch rơi xuống Trái Đất C. Lò luyện sắt D. Ý a và b đúng Câu 7 (1 điểm): Điền các từ: "ăn chín, rửa tay sạch, tiêu hóa, uống sôi'', vào chỗ chấm sao cho phù hợp. Bệnh viêm gan A lây qua đường Muốn phòng bệnh cần: “ ”, “ ”, trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. Câu 8 ( 2 điểm): Theo em chúng ta phải có thái độ thế nào đối với người nhiễm HIV/ AIDS và gia đình họ? ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................. Câu 9 (2 điểm): Em có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại? ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................. Câu 10 (2 điểm): Em hãy nêu tính chất của đá vôi? Đá vôi dùng để làm gì? ... ... ... ................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN MÔN KHOA. LỚP 5C Câu 1 4 6 Đápn án B A D Câu 2 (0,5 điểm): Đúng điền chữ Đ sai điền chữ S vào ô £. Đ S Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là: S S A. Thụ thai B. Sự thụ tinh C. Hợp tử D. Bào thai Câu 3 (0,5 điểm): Nối Cột A với câu trả lời đúng cột B A B Từ 10 đến 15 tuổi Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào? Từ 15 đến 19 tuổi Từ 13 đến 17 tuổi Từ 10 đến 19 tuổi. Câu 5 (0,5 điểm): Đúng điền chữ Đ sai điền chữ S vào ô £. Cao su tự nhiên có nguồn gốc từ: Đ S A. Than đá - dầu mỏ B. Nhựa cây cao su S S C. Nhà máy sản xuất cao su D. Tất cả các ý trên Câu 7 (1 điểm): Điền các từ: "ăn chín, rửa tay sạch, tiêu hóa, uống sôi'', vào chỗ chấm sao cho phù hợp. Bệnh viêm gan A lây qua đường tiêu hóa. Muốn phòng bệnh cần: “ ăn chín”, “ uống sôi ”,rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 8 (2 điểm): Theo em chúng ta phải có thái độ thế nào đối với người nhiễm HIV/ AIDS và gia đình họ? Trả lời: Hiểu HIV/AIDS không lây qua tiếp xúc thông thường nên chúng ta không được phân biệt, đối xử với người nhiễm HIV/AIDS đặc biệt là trẻ em, người bệnh cần được hỗ trợ, chăm sóc của gia đình, bạn bè, làng xóm...... Điều đó sẽ làm cho người bệnh sống lạc quan, có ích cho bản thân và gia đình. Câu 9 (2 điểm): Em có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại? Trả lời: Một số điểm cần chú ý để tránh bị xâm hại: - Không đi chơi 1 mình nơi tối tăm, vắng vẻ. - Không ở trong phòng kín một mình với người lạ. - Không nhận tiền quà, sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà không biết lí do. - Không đi nhờ xe người lạ - Không để người lạ vào nhà nhất là khi ở nhà một mình. Câu 10 (2 điểm): Em hãy nêu tính chất của đá vôi? Đá vôi dùng để làm gì? Trả lời: Đá vôi không cứng lắm, dưới tác dụng của axít đá vôi sủi bọt. - Đá vôi được dùng để lát đường, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm phấn viết . MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 5 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu/ Số điểm/ Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Hơn tám mươi năm chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ (1858 - 1945) Số câu 2 1 1 1 3 2 Câu số 1,2 3 4 6 1,2,3 4,6 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 2. Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kỳ kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) Số câu 1 1 Câu số 5 5 Số điểm 1,0 1,0 3. Địa lí tự nhiên Việt Nam Số câu 1 1 Câu số 1 1 Số điểm 0,5 0,5 4. Địa lí dân cư Việt Nam Số câu 1 1 Câu số 5 5 Số điểm 1,0 1,0 5. Địa lí kinh tế Việt Nam Số câu 1 1 1 1 1 3 Câu số 2 3 4 6 0,5 3,4,6 Số điểm 0,5 1,0 1,0 1,0 3,0 Tổng Số câu 4 2 2 2 2 6 6 Số điểm 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 4,0 6,0 TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN Họ và tên:............................................ Lớp: 5C ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HKI Năm học: 2018-2019 Môn: SỬ + ĐỊA Thời gian: 40 phút Ngày thi: .. / / 2018 Điểm bài thi Nhận xét của giáo viên: ................................................................................ ................................................................................ Chữ kí GV I. Lịch sử: (5đ) Câu 1: (0,5 đ) Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng Người chỉ huy cuộc phản công ở kinh thành Huế là: a. Hàm Nghi. b. Tôn Thất Thuyết. c. Trương Định. d. Nguyễn Trường Tộ. Câu 2.(0,5 đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào? a. Ngày 3/2/1930. b. Ngày 2/3/1930. c. Ngày 3/12/ 1930. d. Ngày 3/ 2/ 1931. Câu 3: (1đ) Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với các sự kiện lịch sử ở cột B cho đúng. A B Phong trào Đông du Nguyễn Trường Tộ Mở cuộc phản công ở kinh thành Huế. Phan Bội Châu Chủ trì Hội Nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. Tôn Thất Thuyết Đề nghị canh tân đất nước Nguyễn Ái Quốc Câu 4. (1 điểm) Cuối bản Tuyên ngôn độc lập Bác Hồ thay mặt nhân dân khẳng định điều gì ? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 5. (1 điểm) Sau cách mạng tháng 8 nhân dân ta đã làm gì để chống lại giặc đói và giặc dốt. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 6: (1 điểm) Ở các địa phương, nhân dân ta đã chiến đấu để đánh đuổi giặc Pháp với tinh thần như thế nào? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ II.Địa lí: (5đ) Câu 1: (0,5đ) Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta : a. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa. b. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa. c. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa. d. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa. Câu 2(0,5đ) : Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là a. Chăn nuôi. b. Trồng rừng. c. Trồng trọt. d. Nuôi và đánh bắt cá, tôm. Câu 3 : (1đ) Điền tên 1 sản phẩm ứng với các ngành công nghiệp trong bảng dưới đây : Ngành công nghiệp Sản phẩm Khai thác khoáng sản Luyện kim Cơ khí ( sản xuất, lấp ráp, sửa chữa) Sản xuất hàng tiêu dùng Câu 4. (1điểm) Vì sao các ngành công nghiệp dệt may, chế biến lương thực thực phẩm của nước ta lại tập trung nhiều ở vùng đồng băng và ven biển? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_lop_5c_nam_hoc_2018_2019_truong.doc