Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Câu 1: (0,5 điểm)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

 1,05 ha = .m2.

Câu 2: (0,5 điểm)

Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:

Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất

A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003

Câu 3: (1 điểm) Điền dấu ( >, <, =="" )="">

 2,5 m2 250 dm2 0,59 km2 5,9 ha

 1,5 tấn 150 tạ 0,75 km 750 m

Câu 4: (0,5điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S )

 Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: 40%.

 Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là: 50%

10% của 150 kg gạo là 10 kg gạo.

25% của 200 lít dầu là 50 lít dầu.

 

doc 3 trang yenhap123 7301
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
lớp 5 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thứ sáu ngày 08 tháng 01 năm 2021
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Môn: TOÁN 
Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Câu 1: (0,5 điểm) 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
	1,05 ha = .m2. 
Câu 2: (0,5 điểm) 
Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là: 
Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất
A. 0,43 
B. 4,3 
C. 4,03 
D. 4,003 
Câu 3: (1 điểm) Điền dấu ( >, <, = ) 
	 2,5 m2 250 dm2 0,59 km2 5,9 ha
	 1,5 tấn 150 tạ 0,75 km 750 m
Câu 4: (0,5điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) 
	Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: 40%.
	Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là: 50%
10% của 150 kg gạo là 10 kg gạo.
25% của 200 lít dầu là 50 lít dầu.
Câu 5: (0,5 điểm) Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm số học sinh nam và số học sinh cả lớp là: 
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 A. 40 % 
B. 60 % 
C. 66 %
D. 150 % 
Câu 6: ( 1điểm) Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp. 
A
B
a : 0,01 =
a X 0,01
a : 100 =
a X 100
a : 0,5 =
a X 5
a : 0,2 =
a X 2
a X 8
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
 a. 498,5 + 597,48 b. 876,3 – 698,76 c. 45,28 x 9,05 d. 90,54 : 1,8
Câu 8: (2 điểm): 
Người ta trồng đậu trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 42 m , chiều rộng bằng 65% chiều dài. Cứ 5m2 thì thu được 4kg đậu. Hỏi cuối vụ người ta thu được bao nhiêu tạ đậu?
Bài giải:
Câu 9: (2 điểm): 
Một người bán hoa quả, sau khi bán hết số hoa quả thì thu được 1 000 000 đồng. Tính ra được lãi 10% so với tiền bán. Hỏi tiền vốn người đó bỏ ra là bao nhiêu?
Bài giải:
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Câu 1: (0,5 điểm) 	1,05 ha = 10 500 m2. 
Câu 2: (0,5 điểm) C. 4,03 
Câu 3: (1 điểm) Điền dấu ( >, <, = ) 
	 2,5 m2 = 250 dm2 0,59 km2 > 5,9 ha
	 1,5 tấn < 150 tạ 0,75 km = 750 m
Câu 4: (0,5điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) 
 Đ Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: 40%.
 S Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là: 50%
 S 10% của 150 kg gạo là 10 kg gạo.
 Đ 25% của 200 lít dầu là 50 lít dầu.
Câu 5: (0,5 điểm) A. 40 
Câu 6: ( 1điểm) Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp. 
A
B
a : 0,01 =
a X 0,01
a : 100 =
a X 100
a : 0,5 =
a X 5
a : 0,2 =
a X 2
a X 8
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
x
-
+
 498,5 876,3 45,28 90,54 1,8
 597,48 698,76 9,05 50,3
 1095,98 177,54 226 40
 000 0
 40752	 
 409,7840
Câu 8: (2 điểm): 
Bài giải:
Chiều rộng mảnh đất là:
42 : 100 X 65 = 27,3 (m)
Diện tích mảnh đất là:
42 X 27,3 = 1146,6 (m2) 
Số đậu thu được:
1146,6 : 5 X 4 = 917,28 (kg)
 = 9,1728 tạ 
Đáp số: 9,1728 tạ đậu
Câu 9: (2 điểm): Bài giải:
Tỉ số phần trăm số tiền vốn so với tiền bán:
100% - 10% = 90%
Số tiến vốn bỏ ra là:
1 000 000 : 100 X 90 = 900 000 (đồng)
 Đáp số: 900 000 đồng

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_1_nam_hoc_202.doc