Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1B - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1B - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Câu 1) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

 + Hà hỏi bạn nào mượn bút?

a) Ban Nụ

b) Bạn Cúc

c) Bạn Cúc và bạn Nụ.

Câu 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

 + Bạn nào cho Hà mượn bút?

a) Ban Nụ

b) Bạn Cúc

c) Bạn Bạn Cúc và bạn Nụ.

Câu 3: Em hãy chọn ý nào đúng trong bài ghi chữ Đ, ý nào sai ghi S vào ô trống.

 + Bạn nào giúp cúc sửa dây đeo cặp?

a) Bạn Nụ c) Bạn Hà và bạn Nụ

 b) Bạn Hà. d) .Không ai sửa hết

Câu 4: Bạn nào đỏ mặt ngượng nghịu ?

Câu 5: Em hãy kể tên tất cả các bạn có trong bài?

Câu 6: Em hiểu thế nào là người bạn tốt? .

 

doc 11 trang yenhap123 4951
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1B - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – LỚP 1B. Năm học : 2019 -2020
Môn : TIẾNG VIỆT 
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm):
1. Đọc và trả lời câu hỏi: ( 7 điểm)
Người bạn tốt
 Trong giờ vẽ, Hà bị gãy bút chì Hà hỏi Cúc:
 - Cúc ơi, cho mình mượn chiếc bút bạn chưa dùng với.
 -Nhưng mình sắp cần đến nó: - Cúc nói.
 Nụ ngồi sau thấy vậy liền đưa bút của mình cho Hà.
 Khi tan học, một bên dây đeo cặp của Cúc bị tuột. Em với tay kéo dây lên mà chẳng được. Hà thấy vậy liền chạy đến sửa lại dây đeo. đặt chiếc cặp nằm thật ngay ngắn trên lưng bạn. Cúc đỏ mặt ngượng nghịu cảm ơn Hà.
Giáo viên hỏi 1 trong 4 câu sau:
Câu 1. Hà hỏi bạn nào mượn bút?
Câu 2. Bạn nào cho Hà mượn bút?
Câu 3. Bạn nào giúp cúc sửa dây đeo cặp?
Câu 4. Em hiểu thế nào là người bạn tốt?
2. Đọc hiểu văn bản: ( 3 điểm)
I.Ma trận câu hỏi đề kiểm tra đọc hiểu môn Tiếng Việt CHKII lớp 1B.
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Xác định được chi tiết, hình ảnh trong bài đọc.
- Đọc hiểu và tìm đúng tiếng có vần yêu cầu. 
- Liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản.
Câu số
1, 2
3
4
5
6
Số câu 
2
1
1
1
1
6
Số điểm
1
0,5
0.5
0,5
0.5
3
II. Ma rận câu hỏi đề kiểm tra kiến thức môn Tiếng Việt CHKII lớp 1B.
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kiến thức:
- Biết quy tắc viết chính tả các tiếng có âm đầu g/gh.
- Nhận biết các từ ngữ sử dụng quen thuộc trong cuộc sống của các em. 
Câu số
1
2,3
4
5
Số câu
1
2
1
1
5 câu
Số điểm
0,5
1
1
0,5
3điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP: 1B . 
HỌ VÀ TÊN: ...
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ 2 . 
Năm học : 2019 - 2020
Môn : Tiếng Việt- Lớp Một (Đọc hiểu)
Thời gian: 35 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo:
Người bạn tốt
 Trong giờ vẽ, Hà bị gãy bút chì Hà hỏi Cúc:
 - Cúc ơi, cho mình mượn chiếc bút bạn chưa dùng với.
 -Nhưng mình sắp cần đến nó: - Cúc nói.
 Nụ ngồi sau thấy vậy liền đưa bút của mình cho Hà.
 Khi tan học, một bên dây đeo cặp của Cúc bị tuột. Em với tay kéo dây lên mà chẳng được. Hà thấy vậy liền chạy đến sửa lại dây đeo. đặt chiếc cặp nằm thật ngay ngắn trên lưng bạn. Cúc đỏ mặt ngượng nghịu cảm ơn Hà.
Câu 1) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
 + Hà hỏi bạn nào mượn bút?
Ban Nụ
Bạn Cúc
Bạn Cúc và bạn Nụ.
Câu 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
 + Bạn nào cho Hà mượn bút?
a) Ban Nụ
b) Bạn Cúc
c) Bạn Bạn Cúc và bạn Nụ.
Câu 3: Em hãy chọn ý nào đúng trong bài ghi chữ Đ, ý nào sai ghi S vào ô trống.
 + Bạn nào giúp cúc sửa dây đeo cặp?
a) Bạn Nụ c) Bạn Hà và bạn Nụ
 b) Bạn Hà.	 d) .Không ai sửa hết
Câu 4: Bạn nào đỏ mặt ngượng nghịu ?
Câu 5: Em hãy kể tên tất cả các bạn có trong bài?
Câu 6: Em hiểu thế nào là người bạn tốt? .
.....................................................................................................................................
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )
1. Viết chính tả ( 7 điểm):
Nghe - viết:
 Giáo viên đọc cho học sinh nghe 2 lần, sau đó đọc cho học sinh viết bài vào giấy kẻ ô li các câu sau:
 Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa.Trời xanh trong.Những dãy núi dài xanh biếc. 
Nhìn – viết:
Giáo viên viết bảng ( yêu cầu chữ viết đúng mẫu, trình bày đúng thể loại), sau đó yêu cầu học sinh nhìn bảng đọc thầm và trình bày lại bài viết vào giấy thi.
 Chớm thu
 Nửa đêm nghe ếch học bài
 Lưa thưa vài hạt mưa ngoài hàng cây
 Nghe trời trở gió heo may
 Sáng ra vại nước rụng đầy hoa cau...
 Trần Đăng Khoa
.
2. Bài tập ( 3 điểm ):
Điền vào chỗ trống c hay k ?
 con ...iến cái ...òi 
Điền vần ui hay uôi ?
 đồi n.... nải ch 
3. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã?
 tập ve vui ve
4. Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành câu:
A
B
Con mèo
 Bà nội
 Con trâu
 Cô giáo
 giảng bài
 đi cày
 nhảy dây
 trèo cây
 nhai trầu
5.Viết 2 từ có vần ay: ..
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP: 1B . 
HỌ VÀ TÊN: ...
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ 2 . 
Năm học : 2019 - 2020
Môn : Tiếng Việt – viết lớp1B 
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo:
A. VIẾT CHÍNH TẢ ( 7 ĐIỂM )
B. BÀI TẬP ( 3 điểm ):
1. Điền vào chỗ trống c hay k ?
 con k..... cái ...òi 
 2. Điền vần uôi hay ui ?
 đồi n.... nải ch..... 
3. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã?
 tập ve vui ve
4. Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành câu:
A
B
Con mèo
 Bà nội
 Con trâu
 Cô giáo
 giảng bài
 đi cày
 nhảy dây
 trèo cây
 nhai trầu
5.Viết 2 từ có vần ay: 
	..................................................................................................................................
	..................................................................................................................................
	................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1B
I. Phần đọc: (10đ)
1) Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)
-Thao tác đọc đúng: Tư thế, cách đặt sách, cách đưa mắt đọc.(1 điểm)
-Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (1 điểm)
-Đọc trơn đúng tiếng từ, cụm từ.(1 điểm) 
-Âm lượng đọc vừa đủ nghe. (1 điểm)
-Tốc độ đọc đạt yêu cầu(tối thiểu 30 tiếng/phút):(1 điểm.)
-Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu,các cụm từ.(1 điểm)
-Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc.(1 điểm)
2) Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt: (3đ)mỗi câu đúng 0,5 điểm
Đáp án: 
 Câu 1 – B , Câu 2 – A Câu 3 – B
Câu 4: Viết được : Bạn Cúc. ( 0,5 đ)
Câu 5: Viết được tên 3 bạn : Hà, Nụ, Cúc. ( 0,5 đ)
Câu 6: Trả lời đúng được 0,5 điểm.
 -Người bạn tốt là người biết giúp đỡ mình khi gặp khó khăn.
II. PHẦN VIẾT (10 điểm)
1/CHÍNH TẢ : (7điểm)
 -tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
-Viết đúng cỡ chữ, kiểu: chữ 2điểm
-Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm..
-Trình bày đúng quy định; viết sạch,đẹp: 1 điểm.
Lưu ý: Nếu trình bày bẩn trừ 0,5 điểm toàn bài
B. BÀI TẬP ( 3 điểm ):
 Câu 1 (0,5 điểm). Điền đúng một từ 0,25 điểm.
 con kiến cái còi
Câu 2 (0,5 điểm). Điền đúng một vần 0,25 điểm.
 đồi núi nải chuối 
 Câu 3 (0,5điểm). Điền đúng dấu một từ 0,25 điểm.
 tập ve vui ve
Câu 4 (1 điểm). Nối đúng một câu được :0,25 điểm.
A
B
 Con mèo
 Bà nội
 Con trâu
 Cô giáo 
. giảng bài.
 đi cày
 nhảy dây.
 trèo cây.
 nhai trầu.
Câu 5: Tìm được 2 từ là được 0,5đ ( 1 từ 0,25đ)
 VD: Chạy thi, nhảy dây, ....
Môn : TOÁN
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 1B:
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Câu số
1
4
5
6,7,8
9
Số điểm
1
2
1
3
1
Đại lượng và đo đại lượng
Câu số
2
Số điểm
1
Yếu tố hình học
Câu số
3
Số điểm
1
Tổng số câu
2
2
4
1
Tổng số điểm
2
3
4
1
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP 1 B.
HỌ VÀ TÊN: ..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 
Năm học : 2019 – 2020
MÔN : TOÁN LỚP 1B. 
Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê của cô giáo:
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số sau: 
 17 : ... Bảy mươi lăm: 
 54 : ................................ sáu mươi : . .. 
Bài 2: ( 1 điểm ) a. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
 Một tuần lễ có mấy ngày?
 A. 5 ngày. C. 7 ngày 
 B. 6 ngày. D. 8 ngày
 . 
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Lúc 3 giờ đúng kim ngắn chỉ số .. ,kim dài chỉ số 
Bài 3:(1 điểm)Đúng ghi Đ, Sai ghi S..
a)Hình bên có mấy hình tam giác? 
 A. 2hình . C. 4 hình 
 B. 3 hình D. 5 hình
 b)Hình bên có mấy đoạn thẳng 
 A.3 đoạn C.5 đoạn
 B.4 đoạn D.6 đoạn
Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 
 51 + 6 35 + 50 86 – 34 60 – 40 
Bài 5. ( 1 điểm) Tính:
 34 + 0 + 3 = .. 75 – 4 – 1 = 
 80 – 50 + 20 = . 52 + 10 – 2 = 
Bài 6: ( 1 điểm )
 a)Xếp các số: 64, 7, 30, 13 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: .
Từ lớn đến bé: ..
 b)Số tròn chục liền sau số 30 là số: 
Bài 7. ( 1 điểm) Tính rồi điền dấu >, <, = ?
 12 + 6 18 40 + 1 39
 64 – 4 64 – 10 51 + 6 78 – 8 
Bài 8: ( 1 điểm) ) Một rổ cam và chanh có 56 quả, trong đó có 23 quả cam. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả chanh? 
 Bài giải:
Bài 9: ( 1 điểm) Lớp 1B xếp thành 2 hàng, mỗi hàng có 20 học sinh. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu học sinh? 
 Bài giải:
ĐÁP ÁN TOÁN HỌC KỲ II- LỚP 1B - NĂM HỌC: 2018- 2019
Bài 1: (1 điểm) đọc, viết đúng một số là 0,25đ 
 17 : mười bảy Bảy mươi lăm: 75 
 54 : năm mươi tư .............. sáu mươi : 60 . .. 
Bài 2: ( 1 điểm )
 Câu a. Khoanh đúng câu C 7 ngày là đúng. 
 Câu b. Điền đúng số 3 và số 12 là 0,5đ
 Lúc 3 giờ đúng kim ngắn chỉ số 3.., kim dài chỉ số 12 
Bài 3:(1 điểm).
S
S
Câu a.(0,5đ) 
A. 2hình . C. 4 hình 
S
Đ
B. 3 hình D. 5 hình
S
S
Câu b(0,5) 
A.3 đoạn C.5 đoạn
S
Đ
B.4 đoạn D.6 đoạn
Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính đúng một phép tính là 0,5đ 
Bài 5. ( 1 điểm). Tính đúng kết quả 1 phép tính là 0,25đ
 34 + 0 + 3 = 37 .. 75 – 4 – 1 = 70 
 80 – 50 + 20 = 50 . 52 + 10 – 2 =60 
Bài 6: ( 1 điểm )
 Câu a:0,5đ
 (0,25đ) -Từ bé đến lớn :7, 13, 30, 64 
 (0,25đ) -Từ lớn đến bé: 64, 30, 13, 7
 Câu b.(0,5đ)
 Số tròn chục liền sau số 30 là số 40 
Bài 7. ( 1 điểm) .Tính rồi điền dấu đúng một phép tính là 0,25đ
=
>
 12 + 6 18 40 + 1 39
 18 41
<
>
 64 – 4 64 – 10 51 + 6 78 – 8 
 60 54 57 70
Bài 8: ( 1 điểm) ) Một rổ cam và chanh có 64 quả, trong đó có 21 quả cam. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả chanh? 
 Bài giải:
 Số quả chanh trong rổ có là:
 56 -23 =33 (quả)
 Đáp số:33 quả 
Bài 9: ( 1 điểm) Lớp 1B xếp thành 2 hàng, mỗi hàng có 20 học sinh. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu học sinh? 
 Bài giải:
 Số học sinh lớp 1B có là;
 20 + 20 = 40 (học sinh)
 Đáp số:40 học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ky_ii_mon_tieng_viet_toan_lop_1b_nam_hoc_20.doc