Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1A - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1A - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

1. Đọc và trả lời câu hỏi: ( 7 điểm)

 CÔ GIÁO LỚP EM

 Sáng nào em đến lớp

 Cũng thấy cô đến rồi

 Đáp lời “ Chào cô ạ !”

 Cô mỉm cười thật tươi.

 Cô dạy em tập viết

 Gió đưa thoảng hương nhài

 Nắng ghé vào cửa lớp

 Xem chúng em học bài.

 Những lời cô giáo giảng

 Ấm trang vở thơm tho

 Yêu thương em ngắm mãi

 Những điểm mười cô cho.

 Nguyễn Xuân Sanh

2. Kiểm tra nghe - nói ( 1 điểm ):

- GV hỏi một trong 3 câu sau :

Câu 1. Cô giáo trong bài đang dạy môn gì?

Câu 2. Ai đã ghé vào cửa lớp xem chúng em học bài?

Câu 3. Vâng lời cô dạy, em đã làm những việc gì?

- HS trả lời theo ý hiểu của mình.

* Cách đánh giá cho điểm:

- Đọc to, rõ ràng: 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưa to và chưa rõ.

- Đọc đúng: 2 điểm chỉ có 0 - 2 lỗi; 1 điểm nếu có 3 – 4 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi.

- Tốc độ đọc đảm bảo 40 - 50 tiếng/ phút: 2 điểm; 1 điểm nếu tốc độ khoảng 30 tiếng/ phút; 0 điểm nếu tốc độ dưới 50 tiếng/ phút.

- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm nếu có 0 – 2 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi.

- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.

 

doc 10 trang yenhap123 5210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1A - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – LỚP 1A. Năm học : 2019 -2020
Môn : TIẾNG VIỆT 
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm):
1. Đọc và trả lời câu hỏi: ( 7 điểm)
 CÔ GIÁO LỚP EM
 Sáng nào em đến lớp
 Cũng thấy cô đến rồi
 Đáp lời “ Chào cô ạ !”
 Cô mỉm cười thật tươi.
 Cô dạy em tập viết
 Gió đưa thoảng hương nhài
 Nắng ghé vào cửa lớp
 Xem chúng em học bài.
 Những lời cô giáo giảng
 Ấm trang vở thơm tho
 Yêu thương em ngắm mãi
 Những điểm mười cô cho.
 Nguyễn Xuân Sanh
2. Kiểm tra nghe - nói ( 1 điểm ):
- GV hỏi một trong 3 câu sau :
Câu 1. Cô giáo trong bài đang dạy môn gì?
Câu 2. Ai đã ghé vào cửa lớp xem chúng em học bài?
Câu 3. Vâng lời cô dạy, em đã làm những việc gì? 
- HS trả lời theo ý hiểu của mình.
* Cách đánh giá cho điểm:
- Đọc to, rõ ràng: 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưa to và chưa rõ.
- Đọc đúng: 2 điểm chỉ có 0 - 2 lỗi; 1 điểm nếu có 3 – 4 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi.
- Tốc độ đọc đảm bảo 40 - 50 tiếng/ phút: 2 điểm; 1 điểm nếu tốc độ khoảng 30 tiếng/ phút; 0 điểm nếu tốc độ dưới 50 tiếng/ phút.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm nếu có 0 – 2 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi.
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
3. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra đọc hiểu môn Tiếng Việt CHKII lớp 1A.
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Xác định được chi tiết, hình ảnh trong bài đọc.
- Đọc hiểu và tìm đúng tiếng có vần yêu cầu. 
- Liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản.
Câu số
1 
2
3,4
5
6
Số câu 
1
1
2
1
1
6
Số điểm
0,5
0,5
1
0,5
0,5
3
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP: 1A. 
HỌ VÀ TÊN: ...
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ 2 . 
Năm học : 2019 - 2020
Môn : Tiếng Việt- Lớp Một (Đọc hiểu)
Thời gian: 35 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo:
 CÔ GIÁO LỚP EM
 Sáng nào em đến lớp
 Cũng thấy cô đến rồi
 Đáp lời “ Chào cô ạ !”
 Cô mỉm cười thật tươi.
 Cô dạy em tập viết
 Gió đưa thoảng hương nhài
 Nắng ghé vào cửa lớp
 Xem chúng em học bài.
 Những lời cô giáo giảng
 Ấm trang vở thơm tho
 Yêu thương em ngắm mãi
 Những điểm mười cô cho.
 Nguyễn Xuân Sanh
Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
 Buổi sáng đến lớp bạn nhỏ trong bài tập đọc gặp ai?
 a. Bạn bè c. Thầy giáo
 b. Cô giáo d. Bác bảo vệ 
Câu 2: Điền vào chỗ chấm từ ngữ thích hợp: 
 Cô giáo trong bài đang dạy môn .............................
Câu 3: Ghi Đ vào ô có câu trả lời đúng, ghi S vào ô có câu trả lời sai:
 Ai đã ghé vào cửa lớp xem chúng em học bài? 
 Bố, mẹ. Hoa nhài, gió 
 Thầy, cô giáo. Nắng
Câu 4: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
 Khổ thơ nào nói lên tình cảm của học sinh đối với cô giáo?
 a. Khổ thơ 1 c. Khổ thơ 3 
 b. Khổ thơ 2 d. Không có khổ thơ nào.
Câu 5: Nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B cho thích hợp?
 A B
 Những lời cô giáo giảng rất thơm tho. 
 rất ấm áp.
 rất yêu thương.
Câu 6: Vâng lời cô dạy, em đã làm những việc gì?
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )
Thời gian: 40 phút.
I. Viết chính tả (7 điểm):
 - Nghe - viết: Giáo viên đọc cho học sinh nghe 2 lần, sau đó đọc cho học sinh viết bài vào giấy kẻ ô li câu sau:
 Nụ mai không phô hồng mà ngời xanh màu ngọc bích. Sắp nở, nụ mai mới phô vàng.
 - Nhìn – viết: Giáo viên viết bảng (yêu cầu chữ viết đúng mẫu, trình bày đúng thể loại), sau đó yêu cầu học sinh nhìn bảng đọc thầm và trình bày lại bài viết vào giấy thi.
CÔ GIÁO LỚP EM
 Cô dạy em tập viết
 Gió đưa thoảng hương nhài
 Nắng ghé vào cửa lớp
 Xem chúng em học bài.
 Nguyễn Xuân Sanh
II. Bài tập ( 3 điểm ):
Điền vào chỗ chấm: g hay gh ?
.......ói bánh ........ép cây
Ghi Đ vào ô từ viết đúng chính tả, ghi S vào ô từ viết sai chính tả.
 thước kẻ thướt kẻ
 thước cẻ thướt cẻ
 3. Điền vần: ân hay uân?
bạn th......... mùa x...........
 4. Điền tiếng, từ thích hợp với bức tranh?
 ...................................................... .......................................................
 5. Viết câu chứa tiếng có vần uân: ..
III. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra kiến thức môn Tiếng Việt CHKII lớp 1A.
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kiến thức:
- Biết quy tắc viết chính tả các tiếng có âm đầu g/gh.
- Nhận biết các từ ngữ sử dụng quen thuộc trong cuộc sống của các em. 
Câu số
1
2,3
4
5
Số câu
1
2
1
1
5 câu
Số điểm
0,5
1
1
0,5
3điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP: 1A 
HỌ VÀ TÊN: ..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ 2 . 
Năm học : 2019 - 2020
Môn : Tiếng Việt – viết lớp1.
Điểm
Lời phê của cô giáo:
 BÀI TẬP ( 3 điểm ):
1. Điền vào chỗ chấm: g hay gh ?
.......ói bánh ........ép cây
 2. Ghi Đ vào ô từ viết đúng chính tả, ghi S vào ô từ viết sai chính tả.
 thước kẻ thướt kẻ
 thước cẻ thướt cẻ
 3. Điền vần: ân hay uân?
bạn th......... mùa x...........
 4. Điền tiếng, từ thích hợp với bức tranh?
 ...................................................... .......................................................
 5. Viết câu chứa tiếng có vần uân: ..........
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1A.
A. ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỌC HIỂU:
Câu 1: Khoanh đúng câu b: 0,5 điểm 
Câu 2: Viết đúng chữ “Tập viết” được 0,5 điểm.
Câu 3: Điền đúng ( đ ) vào ý: Nắng.
 Điền sai ( s ) vào ý: Bố, mẹ; Thầy, cô giáo; Hoa nhài, gió .
 Nếu đúng cả 4 câu thì được 0,5 điểm, nếu đúng 2 câu thì được 0,25 điểm.
Câu 4: Khoanh đúng câu c: 0,5 điểm.
Câu 5: Nối cụm từ ở cột A với cụm từ “rất ấm áp” ở cột B được 0,5 điểm.
Câu 6: Viết được câu nói về việc em vâng lời cô giáo: 0,5 điểm.
B. CÁCH CHẤM ĐIỂM BÀI CHÍNH TẢ:
- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm.
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm
- Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi ): 2 điểm.
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
C. ĐÁP ÁN ĐỀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT:
Câu 1. gói bánh, ghép cây
Điền đúng một chữ: 0,25 điểm, đúng 2 chữ: 0,5 điểm. 
Câu 2. Điền đúng chữ đ vào ô “ thước kẻ”, được 0,25 điểm.
Điền đúng các ô còn lại viết chữ s, được 0,25 điểm.
Câu 3. bạn thân, mùa xuân
Điền đúng một vần: 0,25 điểm, điền đúng 2 vần: 0,5 điểm. 
Câu 4. cồng chiêng, con đường hoặc hàng cây
Điền đúng một từ: 0,5 điểm, điền đúng 2 từ: 1 điểm. 
Câu 5. Viết đúng câu chứa tiếng có vần uân: 0,5 điểm.
 Hoài Tân, ngày 24 tháng 6 năm 2020.
Phê duyệt của BGH Giáo viên
 Nguyễn Thị Thu Hương
Môn : TOÁN – LỚP 1 A.
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 1A:
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: 
- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 100.
- Cộng, trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ ).
Câu số
1
4
7
5,6,8
9
Số điểm
1
2
1
3
1
Đại lượng và đo đại lượng: Nhận biết về đơn vị thời gian.
Câu số
2
Số điểm
1
Yếu tố hình học: Nhận dạng và biết vận dụng đếm các hình đã học.
Câu số
3
Số điểm
1
Tổng số câu
2
2
4
1
Tổng số điểm
2
3
4
1
 Hoài Tân, ngày 24 tháng 6 năm 2020.
Phê duyệt của BGH Giáo viên
 Nguyễn Thị Thu Hương
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP 1 A.
HỌ VÀ TÊN: ..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 
Năm học : 2019 – 2020.
MÔN : TOÁN LỚP 1. 
Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê của cô giáo:
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số sau: 
 14 : ... Năm mươi lăm : 
 32 : ................................ Chín mươi : . .. 
Bài 2: (1 điểm ) a. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
 Một tuần lễ có mấy ngày?
 A. 5 ngày C. 7 ngày 
 B. 6 ngày D. 8 ngày 
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Lúc 7 giờ đúng kim ngắn chỉ số .., kim dài chỉ số 
Bài 3:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. 
a. Hình bên có mấy hình vuông? 
 1 hình vuông 3 hình vuông 
 2 hình vuông 4 hình vuông 
b. Hình bên có mấy hình tam giác? 
 3 hình tam giác 5 hình tam giác. 
 4 hình tam giác 6 hình tam giác.
Bài 4: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 
 35 + 4 27 + 40 57 – 25 90 – 70 
Bài 5. (1 điểm) Tính:
 52 + 0 + 2 = .. 67 – 4 – 1 = 
 50 – 40 + 10 = . 35 + 10 – 5 = 
Bài 6: (1 điểm ) Xếp các số : 15, 70, 43, 9 theo thứ tự:
 a. Từ bé đến lớn: ..
 b. Từ lớn đến bé: .
Bài 7. (1 điểm) Điền dấu >, <, = ?
 16 19 24 42
 14 – 4 50 – 40 62 + 5 69 – 9 
Bài 8: (1 điểm) Mẹ nuôi cả gà và vịt có 45 con, trong đó có 20 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt? 
 Bài giải:
Bài 9: (1 điểm) Lan và Hoa mỗi bạn có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu nhãn vở? 
 Bài giải:
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – LỚP 1A.
Bài 1: (1 điểm) Đọc hoặc viết đúng 1 số: 0,25 điểm. 
 14: mười bốn Năm mươi lăm: 55 
 32: ba mươi hai Chín mươi: 90 
Bài 2: ( 1 điểm ) a. Khoanh đúng chữ C: 0,5 điểm. 
 b. Điền đúng số 7, 12: 0,5 điểm.
Bài 3:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. Điền Đ vào đáp án: 1 hình vuông
 Điền S vào đáp án: còn lại thì được: 0,5 điểm. 
b. Điền Đ vào đáp án: 4 hình tam giác.
 Điền S vào các đáp án: còn lại thì được: 0,5 điểm. 
Bài 4: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 
 Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm.
Bài 5. (1 điểm) Tính:
 Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm.
Bài 6: (1 điểm ) Xếp các số : 16, 80, 43, 9 theo thứ tự:
 a. Xếp đúng: 9, 16, 43, 80; được 0,5 điểm.
 b. Xếp đúng: 80, 43, 16, 9; được 0,5 điểm.
Bài 7. (1 điểm) Điền dấu >, <, = ?
 Điền đúng mỗi dấu: 0,25 điểm.
Bài 8: (1 điểm) Đúng câu lời giải: 0,25 điểm.
 Đúng phép tính và tên đơn vị của bài toán: 0,5 điểm.
 Đúng đáp số: 0,25 điểm.
Bài 9: (1 điểm) Đúng câu lời giải: 0,25 điểm.
 Đúng phép tính và tên đơn vị của bài toán: 0,5 điểm.
 Đúng đáp số: 0,25 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_1a_nam_ho.doc