Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 3C - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
1. Đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Ong Thợ
Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hóa rộn rịp. Ong thường thức dậy sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay. Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thành quả. Ong Thợ phải bay xa tìm những bông hoa vừa nở. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang. Ông mặt trời nhô lên cười. Hôm nào Ong Thợ cũng thấy ông mặt trời cười. Cái cười của ông hôm nay càng rạng rỡ. Ong Thợ càng lao thẳng về phía trước.
Chợt từ xa, một bóng đen xuất hiện. Đó là thằng Quạ Đen. Nó lướt về phía Ong Thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt. Nhưng Ong Thợ đã kịp lách mình. Thằng Quạ Đen đuổi theo nhưng không tài nào đuổi kịp. Đường bay của Ong Thợ trở lại thênh thang.
Theo Võ Quảng.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài làm.
Câu 1: Trong đoạn văn trên có những nhân vật nào? (0,5 điểm)
Câu 2: Tổ ong mật nằm ở đâu? (0,5 điểm)
A. Trên ngọn cây. B. Trên vòm lá.
C. Trong gốc cây. D. Trên cành cây.
Ma trận đề thi học kì 2 năm học 2019-2020, môn Đọc hiểu, lớp 3C STT Chủ đề Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đọc hiểu văn bản - Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết trong bài đọc; nêu đúng ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh trong bài. - Hiểu ý chính của đoạn văn. - Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc. - Nhận xét đơn giản một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản. Số câu 2 1 1 1 1 6 câu Số điểm 1 0,5 0,5 1 1 4 điểm Câu số 2,4 1 5 3 6 4 2 Kiến thức tiếng Việt Nhận biết được các từ chỉ đặc điểm - Nắm vững bộ phận trả lời câu hỏi: Khi nào? Ở đâu ? Vì sao? Bằng gì? - Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu hai chấm. Xác định biện pháp nhân hóa, so sánh trong bài học và trong lời nói... Số câu 1 2 3 câu Số điểm 1 1 2 điểm Câu số 7 8,9 3 Tổng Số câu 2 1 2 3 1 9 câu Số điểm 1 0,5 1,5 2 1 6 điểm Phòng GD và ĐT Hoài Nhơn Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân Lớp: 3..... Họ và tên:.................................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2019-2020 Môn: Đọc hiểu Thời gian: 35 phút ( không kể phát đề ) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 1. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: Ong Thợ Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hóa rộn rịp. Ong thường thức dậy sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay. Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thành quả. Ong Thợ phải bay xa tìm những bông hoa vừa nở. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang. Ông mặt trời nhô lên cười. Hôm nào Ong Thợ cũng thấy ông mặt trời cười. Cái cười của ông hôm nay càng rạng rỡ. Ong Thợ càng lao thẳng về phía trước. Chợt từ xa, một bóng đen xuất hiện. Đó là thằng Quạ Đen. Nó lướt về phía Ong Thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt. Nhưng Ong Thợ đã kịp lách mình. Thằng Quạ Đen đuổi theo nhưng không tài nào đuổi kịp. Đường bay của Ong Thợ trở lại thênh thang. Theo Võ Quảng. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài làm. Câu 1: Trong đoạn văn trên có những nhân vật nào? (0,5 điểm) . Câu 2: Tổ ong mật nằm ở đâu? (0,5 điểm) A. Trên ngọn cây. B. Trên vòm lá. C. Trong gốc cây. D. Trên cành cây. Câu 3: Tại sao Ong Thợ không tìm mật ở những khu vườn chung quanh? (1 điểm) .. Câu 4: Quạ Đen đuổi theo Ong Thợ để làm gì? (0,5 điểm) A. Để đi chơi cùng Ong Thợ. B. Để đi lấy mật cùng Ong Thợ. C. Để toan đớp nuốt Ong Thợ. D. Để kết bạn với Ong Thợ. Câu 5: Ong Thợ đã làm gì để Quạ Đen không đuổi kịp? (0,5 điểm) A. Ong Thợ quay lại định đớp nuốt Quạ Đen. B. Ong Thợ nhanh nhẹn lách mình tránh Quạ Đen. C. Ong Thợ bay trên đường bay rộng thênh thang. D. Ong Thợ bay về tổ. Câu 6: Em có suy nghĩ gì về hành động, việc làm của Ong Thợ khi gặp Quạ Đen? (1 điểm) Viết từ 1 câu nêu suy nghĩ của em: Câu 7: Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa? (1điểm) A. Ông mặt trời nhô lên cười. B. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang. C. Chợt từ xa, một bóng đen xuất hiện. D. Nó lướt về phía Ong Thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt. Câu 8: (0,5 điểm) Trong câu “Nắng vàng ngày càng rực rỡ.” Các từ chỉ đặc điểm trong câu trên là: Câu 9: Đặt một câu theo mẫu câu: Bằng gì? (0,5 điểm) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CHÍNH TẢ. LỚP: 3C. NH: 2019-2020 Thời gian: 15phút Nghe – Viết: Mùa thu trong trẻo Trong hồ rộng, sen đang lụi tàn. Những chiếc lá to như cái sàng màu xanh sẫm đã quăn mép, khô dần. Họa hoằn mới còn vài lá non xanh, nho nhỏ mọc xòe trên mặt nước. Gương sen to bằng miệng bát con, nghiêng nghiêng như muốn soi chân trời. Tiếng cuốc kêu thưa thớt trong các lùm cây lau sậy ven hồ .. Nguyễn Văn Chương ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TẬP LÀM VĂN LỚP 3C. NH: 2019- 2020 Thời gian: 25 phút (không kể thời gan chép đề) Đề: Em hãy viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường. Gợi ý: -Việc tốt em đã làm để bảo vệ môi trường là việc tốt gì? - Em làm việc đó ở đâu? - Em làm cùng với ai? -Em đã làm việc tốt đó như thế nào? -Kết quả của công việc đó ra sao? -Cảm nghĩ của em sau khi làm việc tốt đó? ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 1. Đọc hiểu (6 điểm) Câu 1: Ong Thợ, Quạ Đen, Ông mặt trời (0,5 điểm) Câu 2: C: (0,5 điểm) Câu 3: Vì ở các vườn chung quanh hoa đã biến thành quả.(1điểm) Câu 4: C: (0,5 điểm) Câu 5: B: (0,5 điểm) Câu 6: HS viết được 1 câu chính xác: 1,0 điểm (Nếu viết có ý đúng: 0,5 điểm) Ví dụ: Ong Thợ rất dũng cảm và thông minh. / Ong Thợ rất nhanh trí và can đảm./... Câu 7: A: (1 điểm) Câu 8:: 0,5 điểm; ( tìm đúng 1 từ: 0.25 điểm) Câu 9. (0,5 điểm) - HS đặt được câu theo đúng mẫu câu, đúng thể thức trình bày câu, (cuối câu có đặt dấu chấm); câu văn hay 1.0 điểm 2. Chính tả ( 4 điểm) - Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm - Chữ viết rõ ràng; đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm ( Nếu đến 9 lỗi : 0,5 điểm, hơn 9 lỗi : 0 điểm) - Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp: 1 điểm 3. Tập làm văn: ( 6 điểm) - Nội dung (ý): 3 điểm Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài. - Kĩ năng: 3 điểm + Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm + Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm + Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, MÔN TOÁN, KHỐI LỚP BA, NĂM HỌC: 2019-2020 TT Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TỔNG TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học: Các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 000; 100 000; nhân, chia số có bốn, năm chữ số với (cho) số có một chữ số, ... - Tính giá trị của biểu thức có chứa đến 2 phép tinh.Tìm thành phần chưa biết trong phép tính. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 1 2 1 4 Câu số 4 6,8 7 4 2 Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, thời gian, đo khối lượng, diện tích, ... Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Câu số 1 2 2 3 Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình vuông. Số câu 2 2 Số điểm 2 2 Câu số 3,5 2 4 Giải bài toán bằng hai phép tính. Bài toán giải bằng hai phép tính liên quan đến rút về đơn vị., ... Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Câu số 9 10 2 Tổng số câu 1 1 1 2 2 2 1 10 Tổng số điểm 1 1 1 2 2 2 1 10 Phòng GD và ĐT Hoài Nhơn Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân Lớp: 3C Họ và tên:............................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN. LỚP BA. NH: 2019-2020 Thời gian: 40 phút ( không kể phát đề ) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Em bắt đầu ăn cơm 6 giờ 10 phút và ăn xong lúc 6 giờ 35 phút. Như vậy em ăn cơm hết .. phút. A. 25 B. 35 C. 45 D.50 Câu 2: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào □ a, 9m4cm = 904cm □ c, 4m4dm = 404dm □ Câu 3: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Hình vuông có cạnh 3cm. Tính: a, Chu vi hình vuông đó là: A.6cm B.9cm C.12cm b, Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm Câu 4 (1 điểm) Viết các số 72 356,76948,67532,76532 theo thứ tự: a, từ bé đến lớn: .. b, Từ lớn đến bé: .. Câu 5 (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng kém chiều dài 18cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó? A.175 cm B.175 cm2 C.165 cm D.165 cm2 Câu 6: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 4836 + 2557 ; 7540 – 1855 ; 2439 x 4 ; 3648 : 6 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 7: ( 1 điểm) Tìm y: a) y : 6 = 12071 b) 5 x y = 22160 + 13465 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 8: ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức. 35025 - 1284 : 4 = ..(24541 – 19438) : 9 = .. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 9: ( 1 điểm) Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 15 bao như thế đựng bao nhiêu ki lô gam bột mì? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 10: ( 1 điểm) Có 6 thùng sách mỗi, thùng đựng 1248 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3C, CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2019-2020 Câu 1: (1 điểm). A Câu 2: (1 điểm ). a, Đ ; b, S Câu 3: (1 điểm) a, C ; b, C Câu 4: (1 điểm) a) 0,5 điểm, b) 0,5 điểm. Câu 5: (1 điểm). B Câu 6: (1 điểm) : Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm Câu 7: (2 điểm) : a) y = 72426 :0,5 điểm b) y = 7125 :0.5 điểm Câu 8: (1 điểm) : Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm Câu 9: (1 điểm) : ) Mỗi câu lời giải và phép tính đúng 0.5 điểm Câu 10: (1 điểm).( Mỗi câu lời giải và phép tính đúng 0.5 điểm).
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_viet_lop_3c_nam_hoc_201.docx