Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5C - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5C - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Câu 3: (1 điểm) Điền dấu ( >, <, =="" )="">

 21,84 m2 2184 dm2 ha 52,4 m2

 7 tấn 4 tạ 7,04 tấn 0,075 km 75 m

Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S )

 Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là: 60%.

 45% của 200 lít dầu là 100 lít dầu.

Câu 5: ( 1điểm) Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp.

A B

a : 100 = a X 10: 25

a : 0,01 = a X 100

a : 0,2 = a X 0,01

a x 0,4 = a X 5

 a X 8

Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.

 a. 64,23 + 9,308 b. 82,7 – 8,76 c. 4,37 x 3,09 d. 180,88 : 5,6

Câu 7: (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 38,4 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.

 

doc 4 trang yenhap123 3510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5C - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
lớp 5C
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thứ ngày tháng 01 năm 2020
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Môn: TOÁN 
Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Câu 1: (0,5 điểm) 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
	5 m2 6 dm2 = .m2. 
Câu 2: (0,5 điểm) 
Chữ số 5 trong số có giá trị là: 
Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất
A. 50 
B. 5 
C. 
D. 
Câu 3: (1 điểm) Điền dấu ( >, <, = ) 
	 21,84 m2 2184 dm2 ha 52,4 m2
	 7 tấn 4 tạ 7,04 tấn 0,075 km 75 m
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) 
	Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là: 60%.
	45% của 200 lít dầu là 100 lít dầu.
Câu 5: ( 1điểm) Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp. 
A
B
a : 100 =
a X 10: 25
a : 0,01 =
a X 100
a : 0,2 =
a X 0,01
a x 0,4 =
a X 5
a X 8
Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
 a. 64,23 + 9,308 b. 82,7 – 8,76 c. 4,37 x 3,09 d. 180,88 : 5,6
Câu 7: (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 38,4 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải:
Câu 8: (2 điểm): Lãi xuất tiết kiệm là 0,4 % một tháng. Một người gởi 7 000 000 đ . Hỏi sau một tháng tổng số tiền lãi và vốn là bao nhiêu?
Bài giải:
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Câu 1: (0,5 điểm) 	1,05 ha = 10 500 m2. 
Câu 2: (0,5 điểm) C. 4,03 
Câu 3: (1 điểm) Điền dấu ( >, <, = ) 
	 2,5 m2 = 250 dm2 0,59 km2 > 5,9 ha
	 1,5 tấn < 150 tạ 0,75 km = 750 m
Câu 4: (0,5điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) 
 Đ Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: 40%.
 S Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là: 50%
 S 10% của 150 kg gạo là 10 kg gạo.
 Đ 25% của 200 lít dầu là 50 lít dầu.
Câu 5: (0,5 điểm) A. 40 
Câu 6: ( 1điểm) Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp. 
A
B
a : 0,01 =
a X 0,01
a : 100 =
a X 100
a : 0,5 =
a X 5
a : 0,2 =
a X 2
a X 8
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
x
-
+
 498,5 876,3 45,18 90,54 1,8
 597,48 698,76 23,05 50,3
 1095,98 177,54 225 90
 000 0
 13554
	 9036
 1041,3990
Câu 8: (2 điểm): 
Bài giải:
Chiều rộng mảnh đất là:
42 : 100 X 65 = 27,3 (m)
Diện tích mảnh đất là:
42 X 27,3 = 1146,6 (m2) 
Số đậu thu được:
1146,6 : 5 X 4 = 917,28 (kg)
 = 9,1728 tạ 
Đáp số: 9,1728 tạ đậu
Câu 9: (2 điểm): Bài giải:
Tỉ số phần trăm số tiền bán so với tiền vốn:
100% + 10% = 110%
Số tiến vốn bỏ ra là:
990 000 : 110 X 100 = 900 000 (đồng)
 Đáp số: 900 000 đồng

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5c_nam_hoc_20.doc