Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 1 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án + Ma trận)

doc 4 trang Hải Thư 13/11/2025 161
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 1 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND QUẬN KIẾN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ MÔN TOÁN LỚP 1
 (Thời gian làm bài 40 phút) Mã phách
Họ và tên: GV coi số 1: . . 
Lớp:1A....... GV coi số 2: . . .. 
 Giáo viên chấm
 Điểm: Nhận xét của giáo viên Mã phách
 .
 1. .. . 
 2. ... 
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 
 * Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
 Câu 1 (1 điểm): 
 a. Số 74 được đọc là:
 A. Bảy tư B. Bảy mươi bốn C. Bảy mươi tư D. Bảy bốn
 b. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
 Câu 2 (1 điểm): 
 a. Các số 90, 66, 38, 92, 16 sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
 A. 16, 38, 66, 90, 92. C. 92, 90, 66, 38, 16.
 B. 92, 90, 66, 16, 38. D. 90, 92, 66, 38, 16.
 b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: + 24 = 44
 A. 24 B. 20 C. 68 D. 88
 Câu 3 (1 điểm): 
 Điền dấu X vào dưới các đồ vật không có dạng khối hộp chữ nhật. 
 Câu 4 (1 điểm):
 a. Mặt bàn lớp em dài khoảng:
 A. 9 cm B. 9 gang tay C. 9 sải tay D. 9 cánh tay
 b. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
 A. 6 giờ 
 B. 7 giờ
 C. 8 giờ
 D. 9 giờ Không viết vào phần gạch chéo này.
Câu 5 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
 A. 50 + 0 = 50 - 0 B. 90 cm - 30 cm = 60
Câu 6 (1 điểm): Nối hai phép tính có cùng kết quả:
 80 - 40 15 + 14 32 + 23 22 + 22
 20 + 9 20 + 20 40 + 4 5 + 50
PHẦN 2: TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 7 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
 17 + 10 89 - 12 21 - 1 8 + 91 
Câu 8 ( 1 điểm): >, <, =?
 48 . 50 16 + 51 56 + 11
 34 . 43 28 + 1 5 + 20
Câu 9 (1 điểm): Huệ có 2 chục bút chì, mẹ mua thêm cho Huệ 5 bút chì nữa. 
Hỏi Huệ có tất cả bao nhiêu bút chì?
* Viết phép tính thích hợp:
* Trả lời:......................................................................................................... 
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
34 + .. = 34 60 + 10 < .. < 50 + 30
 .. - 20 = 65 11 + 4 > + 14 > 10 + 3 32
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
 CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2024-2025
Câu Đáp án Điểm
 1 a) Đáp án C
 b) Đáp án B
 1
 (Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm.)
 a) Đáp án C
 2 b) Đáp án B
 1
 (Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm.)
 Đáp án: Hình 4
 3 1
 (Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm.)
 a) Đáp án B
 1
 4 b) Đáp án C
 (Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm.)
 a)Đ
 5 b) S 1
 (Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm.)
 80 - 40 15 + 14 32 + 23 22 + 22
 6 1
 20 + 9 20 + 20 40 + 4 5 + 50
 (Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm.)
 7 48 < 50 16 + 51 = 56 + 11
 34 5 + 20 1
 (Điền mỗi phép điền dấu đúng trong một ô cho 0,25 điểm.)
 (Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm) 1 
 8
 20 + 5 = 25 1
 9 Huệ có tất cả 25 bút chì.
 34 + 0 = 34 60 + 10 < 71, 72, 73, 74 < 50 + 25
 10 85 - 20 = 65 11 + 4 > 0 + 14 > 10 + 3 1
 (Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm.)
 Toàn bài gạch xóa, trình bày cẩu thả trừ 1 điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_lop_1_nam_hoc_2024_2025_truo.doc
  • docxMA TRẬN TOÁN- HKII.docx