Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)

doc 4 trang Hải Thư 12/11/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND QUẬN KIẾN AN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
 TRƯỜNG TH TRẦN THÀNH NGỌ NĂM HỌC 2023 - 2024
 MÔN TOÁN 1 
Lớp :. ........ (Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên: GV coi số 1: . 
 GV coi số 2: . . .
 Mã 
 GV chấm Nhận xét của giáo viên Mã 
 phách
Điểm: .. 1: . phách
 2: 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
 Câu 1. (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số gồm 8 chục và 7 đơn vị là:
 A. 67 B.78 C. 87 D. 78
b. Số tròn chục lớn nhất trong các số 60, 20, 90, 80 là:
 A. 60 B. 90 C. 20 D. 80 
Câu 2: ( 1 điểm)
a. Trong các số 19 ; 88 ; 98 ; 99, số lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 19 B. 88 C. 98 D. 99 
 a) Cho phép tính 54 + = 59. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 3: ( 1 điểm): Hình bên có 
A. 2 hình tam giác A. 4 hình vuông
B. 3 hình tam giác . B. 5 hình vuông
C. 4 hình tam giác C. 6 hình vuông
Câu 4: ( 1 điểm) 
 a) Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là: 
 A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm
a) Đồng hồ nào chỉ 8 giờ?
 Câu 5: ( 1 điểm) 
 a. Nếu Thứ Hai là ngày 15 thì Thứ Tư tuần đó là:
 A. Ngày 19 B. Ngày 18 C. Ngày 17 D. Ngày 20
 b.Phép tính có kết quả bằng 35 là:
 A. 76 – 45 B. 15 + 20 C. 23 + 32 D. 76 – 5 Không viết vào phần gạch chéo này.
Câu 6: ( 1 điểm) 
 a.Hôm nay là Thứ Năm ngày 27 thì ngày mai là:
 A.Thứ năm ngày 28 B. Thứ tư ngày 26
 C. Thứ sáu ngày 27 D. Thứ sáu ngày 28
b.Quyển sách Toán lớp 1 của em dài khoảng.........
 A.25 cm. B. 2 gang tay C. 15cm 30 cm
PHẦN 2: TỰ LUẬN (4điểm)
Câu 7: Đặt tính và tính ( 1 điểm )
 34 + 2 66 - 30 50 + 26 45 + 10 95 - 3 
Câu 8 : ( 1 điểm )
 a. Cho các số: 12, 25, 52, 44, 18 . Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
 ..
 b Nhà em có 46 con gà, mẹ đã bán đi 22 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? 
Phép tính: 
Trả lời: Nhà em còn lại con gà.
Câu 9:: ( 1 điểm )
 a.Số ? 24 + 15 + . = 39 34 + 20 - . = 44 70 + 8 - .. > 65
 b. Viết số còn thiếu vào ô trống :
 10 14 18
Câu 10: ( 1 điểm). Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống: 
 THÁNG 4 THÁNG 4 THÁNG 4
 26 27 28
 Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
 Thứ năm,THỨ ngày TƯ ...............,THỨ tháng NĂM 4 THỨ SÁU
 Nếu hôm nay là thứ năm ngày 27 tháng 4 thì :
 Ngày mai là ngày tháng 4.
 Ngày hôm qua là ngày tháng 4.
 THÁNG 4 THÁNG 4 THÁNG 4
 26 27 28
 Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
 THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU Đáp án và biểu điểm môn Toán
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
 Phần a. Khoanh vào đáp án C cho 0, 5 điểm
 Phần b. Khoanh vào đáp án B cho 0, 5 điể
Câu 2: (1 điểm)
 Phần a. Khoanh vào đáp án D cho 0, 5 điểm
 Phần b. Khoanh vào đáp án C cho 0, 5 điểm
 Câu 3: (1 điểm)
 Phần a. Khoanh vào đáp án B cho 0, 5 điểm
 Phần b. Khoanh vào đáp án B cho 0, 5 điểm
 Câu 4: (1 điểm)
 Phần a. Khoanh vào đáp án A cho 0, 5 điểm
 Phần b. Khoanh vào đáp án B cho 0, 5 điểm
Câu 5: ( 1 điểm) 
 Phần a. Khoanh vào đáp án C cho 0, 5 điểm
 Phần b. Khoanh vào đáp án B cho 0, 5 điểm
Câu 6: ( 1 điểm) 
 Phần a. Khoanh vào đáp án D cho 0, 5 điểm
 Phần b. Khoanh vào đáp án A cho 0, 5 điểm
 PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm).
Câu 7: ( 1 điểm) : Mỗi phép tính đúng cho 0,2 điểm
Câu 8 : ( 1 điểm )
 a. Xếp đúng thứ tự các số được 0,5 điểm.
 b.Viết đúng phép tính được 0,25
 Trả lời đúng câu hỏi được 0,25.
Câu 9: ( 1 điểm )
 Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,2 điểm
Câu 10: ( 1 điểm )
 Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,2 điểm
 (Toàn bài chữ viết xấu, bẩn, dập xóa trừ 1 điểm) 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_1_nam_hoc_2023_2024_truong_t.doc