Bộ đề thi Violympic môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019
Câu 1: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất
Câu 2: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất:
Câu 3: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi Violympic môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 1 VÒNG 1 (Mở ngày 18-9-2018) Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: Bài thi số 1 : Sắp xếp Bài thi số 2: Cuộc đua cún cưng Câu 1: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 2: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 3: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 4: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 5: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 6: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 7: Chọn hình vẽ có số quả nhiều nhất: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 8: Chọn hình vẽ có số quả nhiều nhất: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 9: Chọn hình vẽ có số que kem nhiều nhất: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 10: Chọn hình vẽ có số que kem nhiều nhất: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 11: Chọn hình vẽ có số con vật nhiều nhất: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 12: Chọn hình vẽ có số con vật nhiều nhất: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 13: Hình nào sau đây có dạng hình vuông: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 14: Hình nào sau đây có dạng hình tròn: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 15: Hình nào sau đây có dạng hình tròn: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 16: Chọn hình vẽ có số con vật nhiều nhất: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 17: Chọn hình vẽ có số con vật nhiều nhất: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 18: Chọn hình vẽ có đồ vật ít nhất: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 19: Chọn hình vẽ có đồ vật ít nhất: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Bài thi số 3 Câu số 1: a/ 3 ; 5 ; b/ 2 ; c/ 0; 3 ; d/ 2; 0. Câu số 2: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 5. Câu số 3: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 0. Câu số 4: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 0. Câu số 5: a/ 0 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. Câu số 6: a/ 0 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. Câu số 7: a/ 0 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 5. Câu số 8: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 0. Câu số 9: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 0. Câu số 10: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 0. Câu số 11: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 0. Câu số 12: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 0. Câu số 13: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 0. Câu số 14: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. Câu số 15: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. Câu số 16: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. Câu số 17: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. Câu số 18: a/ 5 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. Câu số 19: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. Câu số 20: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. Câu số 21: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. Câu số 22: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. Câu số 23: a/ 5 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. Câu số 24: a/ 1; 1 ; b/ 0; 2 ; c/ 2; 0 ; d/ 0; 3. Câu số 25: a/ 2; 1 ; b/ 0; 3 ; c/ 3; 0 ; d/ 2; 2. Câu số 26: a/ 2; 1 ; b/ 0; 3 ; c/ 3; 0 ; d/ 1; 2. Câu số 27: a/ 2; 1 ; b/ 2; 2 ; c/ 3; 1 ; d/ 0; 4. Câu số 28: a/ 1; 3 ; b/ 2; 2 ; c/ 3; 1 ; d/ 4; 0. Câu số 29: a/ 2; 2 ; b/ 2; 3 ; c/ 3; 2 ; d/ 1; 4. Câu số 30: a/ 4; 1 ; b/ 2; 3 ; c/ 3; 2 ; d/ 1; 4. ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 1 VÒNG 2 (Mở ngày 02/10/2018) Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn (Tìm cặp bằng nhau): Bài thi số 2: Sắp xếp (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần): Bài thi số 3 : (57 câu): Câu 1: Có hình tròn. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 4 ; d/ 3. Câu 2: Có hình vuông. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 4 ; d/ 3. Câu 3: Có hình vuông. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 4 ; d/ 3. Câu 4: Có hình vuông. a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 1 ; d/ 3. Câu 5: Có hình vuông. a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 1 ; d/ 3. Câu số 6: a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 4 ; d/ 3. Câu 7: Có hình tam giác. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. Câu 8: Có hình tam giác. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 4 ; d/ 3. Câu 9: Có hình tam giác. a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 3. Câu 10: Có ..hình tròn và hình tam giác. a/ 1; 1 ; b/ 0;3 ; c/ 2;0 ; d/ 0; 2. Câu 11: Có ..hình vuông và hình tam giác. a/ 2 ; 1 ; b/ 3; 0 ; c/ 0; 3 ; d/ 1; 2. Câu 12: Có ..hình tròn và hình vuông. a/ 2; 3 ; b/ 2; 2 ; c/ 1; 4 ; d/ 3; 2. Câu 13: Có ..hình tròn và hình tam giác. a/ 2 ; 1 ; b/ 3; 1 ; c/ 0; 4 ; d/ 2; 2. Câu 14: Có .. hình tam giác và .. hình vuông. a/ 3; 0 ; b/ 2; 2 ; c/ 0; 3 ; d/ 2; 1. Câu 15: Có ..hình tam giác và hình vuông. a/ 2; 2 ; b/ 3;1 ; c/ 4;0 ; d/ 1;3. Câu 16: Có ..hình tam giác và hình vuông. a/ 4 ; 1 ; b/ 3; 2 ; c/ 2; 3 ; d/ 1; 4. Câu 17: Có số. a/ 2 ; b/ 5 ; c/ 1 ; d/ 3. Câu 18: Có số. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 0 ; d/ 3. Câu 19: Có số 2. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 0 ; d/ 3. Câu số 20: a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 0 ; d/ 3. Câu 21: Có số 4. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 0 ; d/ 3. Câu 22: Có số. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 0 ; d/ 3. Câu số 23: a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 4 ; d/ 3. Câu số 24: a/ 2 ; b/ 0 ; c/ 4 ; d/ 3. Câu 25: Có số 1. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 0 ; d/ 3. Câu 26: Có số 2. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 0 ; d/ 3. Câu 27: Có số. a/ 2 ; b/ 5 ; c/ 0 ; d/ 3. Câu số 28: Có quả xoài. Câu số 29: Có quả na. Câu số 30: Có quả măng cụt. Câu số 31: Có quả cam. Câu số 32: Có quả ổi. Câu số 33: Có quả táo. Câu số 34: Có quả dứa. Câu số 35: Có quả dâu tây. Câu số 36: Có quả bưởi. Câu số 37: Có quả dưa hấu. Câu số 38: Có chiếc kem. Câu số 39: Có que kem. Câu số 40: Có ly kem. Câu số 41: Có xe đạp. Câu số 42: Có xe máy. Câu số 43: Có ô tô. Câu số 44: Có cái thuyền. Câu số 45: Có máy bay. Câu số 46: Có chiếc xe máy. Câu số 47: Có chiếc ô tô. Câu số 48: Có chiếc máy bay. Câu số 49: Có bông hoa. Câu số 50: Có cái ô. Câu số 51: Có chiếc cốc. Câu số 52: Có chiếc bút Câu số 53: Hình nào sau đây có dạng hình tam giác a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 54: Hình nào sau đây có dạng hình tam giác a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 55: Hình nào sau đây có dạng hình tam giác: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 56: Hình nào sau đây có dạng hình tam giác a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 57: Hình nào sau đây có dạng hình tròn a/ ; b/ ; c/ ; d/ ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 1 VÒNG 3 (Mở ngày 16/10/2018) Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: Bài thi số 1: Sắp xếp (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần): BÀI 2: 12 con giáp (Vượt chướng ngại vật): Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: BÀI THI SỐ 3: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: Câu 17: Câu số 18: Có hình tam giác. Câu số 19: Có hình tròn. Câu 20: ; Câu 21a: Câu 21b: Câu 22: Câu 23: Câu 24: Câu 25: Câu 26: Câu số 27: Có quả măng cụt. Câu số 28: Câu số 29: Có quả dứa. Câu số 30: Có quả cam. Câu số 31: Có quả ổi. Câu số 32: Có quả na. Câu số 33: Câu 34: Câu 35: Câu 36: Câu 37: Câu 38: Câu 39: Câu 40: Câu 41: Câu 42: Câu số 43: Điền số thích hợp vào ô trống. Trả lời: Số đó là Câu số 44: Câu số 45: Câu số 46: Câu số 47: Câu số 48: Câu số 49: Câu số 50: Câu số 51: Các số còn thiếu trong các ô sau: a/ 2; 3; 4 ; b/ 1; 4; 5 ; c/ 1; 2; 3 ; d/ 3; 4; 5 Câu số 52: Đây là số Câu số 53: Câu số 54: Các số còn thiếu trong các ô sau: a/ 2; 3 ; b/ 1 ; c/ 1; 3 ; d/ 1; 2 Câu số 55: Câu số 56: Câu số 57: Các số còn thiếu trong các ô sau: a/ 1; 5 b/ 2; 3 c/ 1; 3 d/ 1; 4 Câu số 58: Câu số 59: Đây là số Câu số 60: Đây là số . Câu số 61: Đây là số Câu số 62: Đây là số Câu số 63: Điền số thích hợp vào ô trống Trả lời: Số đó là Câu số 64: Điền số thích hợp vào ô trống Trả lời: Số đó là Câu số 65: Các số còn thiếu trong các ô sau: a/ 2; 3; 4 b/ 2; 4; 5 c/ 2; 3; 5 d/ 3;4; 5 Câu số 66: Điền số thích hợp vào ô trống Trả lời: Số đó là Câu số 67: Các số còn thiếu trong các ô sau: a/ 1; 2; 4 b/ 2; 3; 5 c/ 1; 2; 5 d/ 1; 3; 5 Câu số 68: Điền số thích hợp vào ô trống Trả lời: Số đó là Câu số 69: Các số còn thiếu trong các ô sau: a/ 2; 4; 5 b/ 1; 4; 5 c/ 1; 2; 3 d/ 3; 4; 5 Câu số 70: Điền số thích hợp vào ô trống Trả lời: Số dó là Câu số 71: Các số còn thiếu trong các ô sau: a/ 2; 3; 4 b/ 1; 2; 3 c/ 1; 2; 5 d/ 1; 2; 4 Câu số 72: Điền số thích hợp vào ô trống. Trả lời: Số đó là Câu số 73: Các ô còn thiếu trong các ô sau: a/ 1; 3; 4 b/ 1; 2; 3 c/ 1; 2; 4 d/ 1; 3; 5 Câu số 74: Điền số thích hợp vào ô trống Trả lời: Số đó là Câu số 75: Các số còn thiếu trong các ô sau: a/ 1; 3 b/ 2; 3 c/ 1; 2 d/ 1; 2; 3 Câu số 76: Các số còn thiếu trong các ô sau: a/ 1; 2 b/ 1; 3 c/ 2; 3 d/ 1; 2; 3 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 1 VÒNG 4 (Mở ngày 30/10/2018) Họ và tên: ./ . Xếp thứ: .. BÀI 1: Bức tranh bí ẩn (Chọn các cặp bằng nhau): Bài thi số 2: Sắp xếp (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần): BÀI THI SỐ 3: (48 câu): Câu số 1: Điền dấu > hoặc < vào chỗ chấm: 4 3 Câu số 2: Điền dấu > hoặc < vào chỗ chấm: 5 2 Câu số 3: Điền dấu > hoặc < vào chỗ chấm: 5 4 Câu số 4: Điền dấu > hoặc < vào chỗ chấm: 1 3 Câu số 5: Điền dấu > hoặc < vào chỗ chấm: 2 5 Câu số 6: Điền dấu > hoặc < vào chỗ chấm: 3 1 Câu số 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4 4 Câu số 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 5 Câu số 9: Có quả bóng màu xanh lá cây. Câu số 10: Câu số 11: Câu số 12: Câu số 13: Câu số 14: Câu số 15: Câu số 16: Câu số 17: Có con thỏ. Câu số 18: Câu số 19: Câu số 20: Có con voi. Câu số 21: Câu số 22: Câu số 23: Câu số 24: Câu số 25: Câu số 26: Câu số 27: Câu số 28: Câu số 29: Câu số 30: Điền dấu thích hợp vào ô trống: Trả lời: Ô trồng cần điền là dấu Câu số 31: Điền dấu > hoặc < vào ô trống: Trả lời: Ô trống cần điền là dấu Câu số 32: Điền dấu > hoặc < vào ô trống Trả lời: Ô trống cần điền là dấu Câu số 33: Điền dấu > hoặc < vào ô trống: Trả lời: Ô trống cần điền là dấu Câu số 34: Điền dấu thích hợp vào ô trống: Trả lời: Ô trồng cần điền là dấu Câu số 35: Điền dấu thích hợp vào ô trống: Trả lời: Ô trống cần điền là dấu Câu số 36: Điền dấu > hoặc < vào ô trống: Trả lời: Ô trống cần điền là dấu Câu số 37: Điền dấu > hoặc < vào ô trống: Trả lời: Ô trống cần điền là dấu Câu số 38: Điền dấu thích hợp vào ô trống: Trả lời: Ô trống cần điền là dấu Câu số 39: Điền dấu > hoặc < vào ô trống: Trả lời: Ô trống cần điền là dấu Câu số 40: Điền dấu > hoặc < vào ô trống: Trả lời: Ô trống cần điền là dấu Câu số 41: Điền dấu > hoặc < vào ô trống: Trả lời: Ô trống cần điền là dấu Câu số 42: Điền dấu thích hợp vào ô trống: Trả lời: Ô trồng cần điền là dấu Câu số 43: Điền dấu thích hợp vào ô trống: Trả lời: Ô trống cần điền là dấu Câu số 44: Điền dấu thích hợp vào ô trống: Trả lời: Ô trống cần điền là dấu Câu số 45: Điền dấu thích hợp vào ô trống Trả lời: Ô trồng cần điền là dấu Câu số 46: Điền dấu thích hợp vào ô trống: Trả lời: Ô trồng cần điền là dấu Câu số 47: Điền dấu thích hợp vào ô trống: Trả lời: Ô trồng cần điền là dấu ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 1 VÒNG 5 (Mở ngày 13/11/2018) Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: Bài thi số 1: Tìm cặp bằng nhau: Bài thi số 2: Sắp xếp: Bài thi số 3: Vượt chướng ngại vật: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: Câu 17: Bài thi số 3: Câu số 1: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 2: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 3: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 4: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 5: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 6: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 7: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 8: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 9: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 10: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 11: ; a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 12: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 13: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 14: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 15: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 16: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 17: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 2 9 Câu số 18: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 4 8 Câu số 19: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 5 7 Câu số 20: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 8 Câu số 21: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 9 Câu số 22: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 5 3 Câu số 23: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 3 Câu số 24: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 9 6 Câu số 25: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 6 Câu số 26: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 9 9 Câu số 27: Chọn số thích hợp vào chỗ chấm: 6 > a/ 4 ; b/ 7 ; c/ 9 ; d/ 6 Câu số 28: Chọn số thích hợp vào chỗ chấm: 7 > . a/ 6 ; b/ 7 ; c/ 9 ; d/ 8 Câu số 29: Chọn số thích hợp vào chỗ chấm: 7 < . a/ 5 ; b/ 7 ; c/ 8 ; d/ 6 Câu số 30: Chọn số thích hợp vào chỗ chấm: 8 < a/ 9 ; b/ 8 ; c/ 7 ; d/ 6 Câu số 31: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 > > 1 Câu số 32: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 > > 2 Câu số 33: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 > > 3 Câu số 34: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 > > 6 Câu số 35: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 < < 3 Câu số 36: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 < < 9 Câu số 37: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 38: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 39: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 40: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 41: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 42: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 43: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 44: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 45: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 46: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 47: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 48: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 49: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 50: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 51: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 52: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 53: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 54: Điền số thích hợp vào ô trống: Trả lời: Số đó là Câu số 55: Điền số thích hợp vào ô trống: Trả lời: Số đó là Câu số 56: Điền số thích hợp vào ô trống: Trả lời: Số đó là Câu số 57: Điền số thích hợp vào ô trống: Trả lời: Số đó là: Câu số 58: Điền số thích hợp vào ô trống: Trả lời: Số đó là: Câu số 59: Điền số thích hợp vào ô trống: a/ 7; 8 ; b/ 7; 9 ; c/ 8; 9 ; d/ 6; 7 Câu số 60: Điền số thích hợp vào ô trống: a/ 4; 8 ; b/ 6; 7 ; c/ 5; 6 ; d/ 6; 8 Câu số 61: Điền số thích hợp vào ô trống: a/ 5; 6; 8 ; b/ 5; 6; 7 ; c/ 6; 7; 8 ; d/ 4; 5; 6 Câu số 62: Điền số thích hợp vào ô trống: a/ 4; 5; 8 ; b/ 5; 6; 8 ; c/ 4; 6; 8 ; d/ 4; 5; 6 Câu số 63: Điền số thích hợp vào ô trống: a/ 5; 7; 8 ; b/ 5; 6; 7 ; c/ 6; 7; 8 ; d/ 4; 7; 8 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 1 VÒNG 6 (Mở ngày 27/11/2018) Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn (Tìm cặp bằng nhau): Bài thi số 2: Đừng để điểm rơi Câu 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 1 = 1 . Câu 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .. = 3 . Câu 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 0 = 1 . Câu 4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 1 = 2 . Câu 5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 2 = 3 + 0 . Câu 6: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 1 = 0 + 2 . Câu 7: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 3 = 4 . Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .. + 3 = 3 + 1 . Câu 9: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 3 = 5 + 0 . Câu 10: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .. + 0 = 4 . Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 1 < .. + 2 < 5 . Câu 12: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .. = 0 + 4 . Câu 13: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 0 + 3 = 1 + .. + 1 . Câu 14: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 1 = 4 + 0 . Câu 15: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 1 + 1 = 4 + 0 + 1 . Câu 16: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 3 = 0 + .. . Câu 17: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + .. + 0 = 3 + 2 + 0 . Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 2 + 2 = 0 + .. . Bài thi số 3: Vượt chướng ngại vật: (2017) Câu 1: So sánh: 3 + 0 + 1 .. 0 + 2 + 3. Câu 2: So sánh: 3 + 2 .. 1 + 3. Câu 3: So sánh: 2 + 2 + 1 .. 3 + 0 + 2. Câu 4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .. = 2 . Câu 5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .. = 3 . Câu 6: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + .. = 0 . Câu 8: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .. + 0 = 1 + 2 + 0 . Câu 9: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .. = 4 + 0 . Câu 10: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 1 + 1 = 3 + 1 . Câu 11: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 2 = 1 + 3 . Câu 14: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > 2 + > 4. Câu 15: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .. = 4 + 1 . Câu 16: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 0 + 2 = 0 + 4 + 1 . Câu 17: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > .. + 0 + 1 > 3 + 1. Câu 18: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + .. + 0 = 3 + 2 + 0. Bài thi số 3: (64 câu) Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 - 2 ... 2 – 1 + 1. a/ > ; b/ < ; c / = ; d/ ko dấu. Câu số 2: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 3: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 3 ... 3 – 1 + 1. a/ > ; b/ < ; c / = ; d/ ko dấu. Câu số 5: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 6: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 7: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 8: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 9: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 10: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 11: a/ ; b/ ; c/ ; . Câu số 12: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 13: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 14: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 15: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 16: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 17: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 18: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 19: a/ ; b/ ; c/ 2 ; d/ 3 . Câu số 20: a/ ; b/ ; c/ ; . Câu số 21: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 22: a/ ; b/ ; c/ ; . Câu số 23: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 24: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 25: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 26: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 27: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 28: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 29: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 30: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . Câu số 31: Câu số 32: Câu số 33: Câu số 34: Câu số 35: Câu số 36: Câu số 37: Câu số 38: Câu số 39: Câu số 40: Câu số 41: Câu số 42: Câu số 43: Câu số 44: Câu số 45: Câu số 46: Câu số 47: Câu số 48: Câu số 49: Câu số 50: Câu số 51: Câu số 52: Câu số 53: Câu số 54: Câu số 55: Câu số 56: Câu số 57: Câu số 58: Câu số 59: Câu 60: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .. + 1 + 0 = 1 + 0 + 3. Câu số 61: Câu số 62: Câu số 63: Câu số 64: ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 1 VÒNG 7 (Mở ngày 04/01/2019) Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn (Tìm cặp bằng nhau): Bài thi số 1: Sắp xếp (Chọn các giá trị tăng dần): Bài thi số 2: 12 con giáp Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 - 2 ... 2 – 1 + 1. a/ > ; b/ < ; c / = ; d/ ko dấu. Câu số 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 4 – 0 .. 4 – 0 + 1. a/ = ; b/ ; d/ + Câu số 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 – 0 + .. = 3 – 2 + 2. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3 Câu số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .. + 0 = 0 + 4 – 0. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3 Câu số 5: Số bé nhất có một chữ số là số Câu số 6: Số liền trước số 8 là số Câu số 7: Số liền sau của số bé nhất có một chữ số là số Câu số 8: Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là Câu số 9: 2 cộng 3 bằng Câu số 10: 4 cộng 1 bằng 3 cộng Câu số 11: 1 cộng với 2 rồi trừ đi 0 bằng Bài thi số 2: Đừng để điểm rơi Câu số 1: Chọn đáp án đúng: 2 < ..... < 4. a/ 1 – 0 ; b/ 5 – 0 ; c/ 2 – 0 ; d/ 3 – 0 Câu số 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 3 - 0 ... 3 – 1 + 1. a/ > ; b/ < ; c / = ; d/ +. Câu số 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 0 + 2 - 0 ... 3 – 1 – 0. a/ > ; b/ < ; c / = ; d/ –. Câu số 4: Chọn đáp án đúng: 3 < ..... < 5 – 0. a/ 4 – 0 ; b/ 5 ; c/ 2 ; d/ 3 – 0 Câu số 5: Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là số: ..... Câu số 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ..... + 2 + .. = 1 + 4 – 0. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3 Câu số 7: Số bé nhất có một chữ số cộng với 5 bằng: ......... Câu số 8: 5 trừ đi số bé nhất có một chữ số bằng: ......... Câu số 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 – 0 + 2 = 3 + 2 – ..... . a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3 Câu số 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ..... – 1 = 3 – 0. a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3 Bài thi số 3: (65 câu) Câu số 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 5 - 4 = Câu số 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2+2-1=2+ Câu số 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 2 - 1 < 2 + 2 + < 8 - 5 + 3 Câu số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3-2= Câu số 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 66 > + 1+1 > 4 - 04−0 Câu số 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + 1 = 4 + 1+1=4+1 Câu số 7: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm: 8 - 4 + 5 2 + 2 + 5 Câu số 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5-1-0-1= +2-1 Câu số 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4 - 0 = 0 +4−0=0+ Câu số 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1+4-2-0= -0-2 Câu số 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 - 0 +3−0+ = 4 - 0 + 2=4−0+2 Câu số 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 - 03−0 < 2 - 0 +2−0+ < 4 - 0 + 14−0+1 Câu số 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 - 1 + 2 = Câu số 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1+2+ =4-1+1-0 Câu số 15: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm. 3 + 23+2 4 - 0 + 24−0+2 Câu số 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + 1 + 1 = 3 + 1 - 0+1+1=3+1−0 Câu số 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5-1-1-1=4- +1 Câu số 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5- +1=1+1 Câu số 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2+ -1-0=3+1-1 Câu số 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. -2+1+0=4-3+1 Câu số 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4- =3 Câu số 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5-1+1=3+ Câu số 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + 3 - 2 = 4 Câu số 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. +4=5-0-1 Câu số 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 - 0 + 2 =3−0+2= - 0−0 Câu số 26: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4 + 1 - 2 = Câu số 27: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 6 + 2 7 + 1 Câu số 28: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm. 5−0 6 Câu số 29: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 - 3 - 1 = Câu số 30: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4+3 -1 = Câu số 31: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5-3+1-2 > 1 + 4 - Câu số 32: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5- =1 Câu số 33: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 1 + 22+1+2 3 - 0 + 23−0+2 Câu số 34: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 66 > 3 +3+ > 4 - 04−0 Câu số 35: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm. 4 - 0 + 14−0+1 0 + 2 + 40+2+4 Câu số 36: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3- =0 Câu số 37: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 - 4 + = 6 Câu số 38: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 0 +0+ + 2+2 = 1 + 4 - 01+4−0 Câu số 39: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4- =2 Câu số 40: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2-1= Câu số 41: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 + - 3 = 4 Câu số 42: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 0+ -0-1=3+0+1 Câu số 43: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2- =2 Câu số 44: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + 3 - 2 = 2 Câu số 45: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1 +1+ + 1 = 3 - 0+1=3−0 Câu số 46: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 - 4 + 1 < 1 + 2 + < 5 - 1 + 0 Câu số 47: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 - 03−0 < + 2+2 < 5 - 05−0 Câu số 48: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 3 - 2 < 5 - 4 + < 9 - 4 + 3 Câu số 49: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + 4 = 5 - 0+4=5−0 Câu số 50: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 - 2 + 3 = Câu số 51: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2+1+ =4-1-0+1 Câu số 52: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2+ -0-1=1+3-1 Câu số 53: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 2 3 – 0 Câu số 54: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3- =2+0+1 Câu số 55: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm. 3 - 0 2 + 1 Câu số 56: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2-1+ =4-0-1-1 Câu số 57: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4- =2+2-0 Câu số 58: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3-2=4- -0 Câu số 59: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2- =1 Câu số 60: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + 4 = 6 Câu số 61: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3- -0=1+2 Câu số 62: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4-1-1= +0 Câu số 63: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5-1-0= +2 Câu số 64: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 -2− + 1 = 3 - 0+1=3−0 Câu số 65: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + 2 = 5 - 0+2=5−0 Bài thi số 3: (65 câu) Câu số 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4 + 1 - 2 = Câu số 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 4 = Câu số 3: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 3 2 + 2 Câu số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 2 + 3 = Câu số 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 - 5 = Câu số 6: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 3 4 + 1 Câu số 7: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 3 6 – 6 Câu số 8: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 1 + 1 + 4 7 – 1 Câu số 9: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 3 + 4 7 – 2 Câu số 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 – 3 – 1 = Câu số 11: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 4 – 2 – 1 7 – 4 - 3 Câu số 12: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 3 + 1 1 + 2 Câu số 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 5 = Câu số 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 2 - 1 < 2 + 2 + < 8 - 5 + 3 Câu số 15: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 4 + 3 3 + 4 Câu số 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 – 2 = 7 – 0 Câu số 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 2 = Câu số 18: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 1 1 + 3 Câu số 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 – 2 = Câu số 20: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm: 8 – 4 + 5 2 + 2 + 5 Câu số 21: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 3 + 4 2 + 5 Câu số 22: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 5 2 + 1 Câu số 23: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 5 4 – 2 – 1 Câu số 24: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 6 + 2 7 + 1 Câu số 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 – 3 = Câu số 26: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 1 3 + 2 Câu số 27: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4 + 3 = Câu số 28: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 – 6 = Câu số 29: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 – 1 = Câu số 30: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 1 + 5 1 + 6 Câu số 31: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 8 5 + 2 Câu số 32: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 + 4 = Câu số 33: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4 + 4 = Câu số 34: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1 + 6 = Câu số 35: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4 + 2 = Câu số 36: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 – 3 – 2 = Câu số 37: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 - 3 + 1 - 2 > 1 + 4 - Câu số 38: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 6 = Câu số 39: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 2 – 4 7 – 3 – 2 Câu số 40: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 3 – 2 < 5 – 4 + < 9 – 4 + 3 Câu số 41: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 6 – 4 5 – 1 – 2 Câu số 42: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 + 2 = Câu số 43: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 4 2 + 2 Câu số 44: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 7 = Câu số 45: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 + 5 = Câu số 46: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 – 4 = Câu số 47: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 1 + 2 + 3 5 – 1 – 3 Câu số 48: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1 + 2 + 3 = Câu số 49: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 – 5 = Câu số 50: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 3 = Câu số 51: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 5 = Câu số 52: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 5 1 + 3 Câu số 53: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 - 4 + 1 < 1 + 2 + < 5 – 1 + 0 Câu số 54: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 3 + 1 5 Câu số 55: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 6 = Câu số 56: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 4 = Câu số 57: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 2 5 Câu số 58: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 + 2 = Câu số 59: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 2 4 + 1 Câu số 60: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 + 3 = Câu số 61: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 – 2 + 3 = Câu số 62: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 4 – 3 6 – 2 – 1 Câu số 63: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 5 + 3 6 – 4 Câu số 64: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 + 1 = Câu số 65: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 3 – 4 1 + 2 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 1 VÒNG 8 (Mở ngày 15 + 16/01/2019) Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: Bài thi số 1: Sắp xếp (Chọn các giá trị tăng dần): Bài thi số 2: Đừng để điểm rơi Câu số 1: Tính: 4 + 6 = Câu số 2: Tính: 3 + 5 = Câu số 3: Tính: 10 – 5 = Câu số 4: Tính: 10 – 7 = Câu số 5: Tính: 9 – 5 – 4 = Câu số 6: Tính: 10 – 5 – 3 = Câu số 7: Tính: 10 – 4 – 3 = Câu số 8: Tính: 9 – 3 – 2 = Câu số 9: Tính: 0 + 3 + 5 = Câu số 10: Tính: 1 + 3 + 5 = Câu số 11: Tính: 1 + 2 + 7 = Câu số 12: Tính: 1 + 4 + 5 = Câu số 13: Tính: 9 – 5 + 2 = Câu số 14: Tính: 9 – 3 + 4 = Câu số 15: Tính: 10 – 6 + 3 = Câu số 16: Tính: 10 – 7 + 2 = Câu số 17: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 + 4 10 – 1. Câu số 18: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 8 – 3 10 – 5. Câu số 19: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 3 + 5 2 + 6. Câu số 20: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 7 6 – 4 + 2. Bài thi số 3: Câu số 1: Câu số 2: Câu số 3: Câu số 4: a/ = ; b/ - ; c/ > ; d/ < Câu số 5: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 7 – 5 10 – 6 Câu số 6: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 6 10 - 3 + 2 Câu số 7: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 3 10 – 6 + 2 Câu số 8: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 5 3 – 2 + 8 Câu số 9: Câu số 10: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 8 – 2 + 3 5 + 2 Câu số 11: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 1 – 2 4 + 2 Câu số 12: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 8 – 7 + 3 6 – 4 Câu số 13: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 5 + 3 4 + 6 – 3 Câu số 14: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 2 – 3 8 – 5 + 1 Câu số 15: Câu số 16: Câu số 17: a/ ; b/ ; c/ ; d/ Câu số 18: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 4 + 1 10 –
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_thi_violympic_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2018_2019.doc