Bộ đề thi Violympic môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019

Bộ đề thi Violympic môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019

Câu 1: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất

Câu 2: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất:

Câu 3: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất:

doc 102 trang Cát Tiên 03/06/2024 1312
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi Violympic môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 1
VÒNG 1 (Mở ngày 18-9-2018) 
Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: 
Bài thi số 1 : Sắp xếp
Bài thi số 2: Cuộc đua cún cưng
Câu 1: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 2: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 3: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 4: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 5: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 6: Chọn hình vẽ có số quả ít nhất: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 7: Chọn hình vẽ có số quả nhiều nhất: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 8: Chọn hình vẽ có số quả nhiều nhất: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 9: Chọn hình vẽ có số que kem nhiều nhất: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 10: Chọn hình vẽ có số que kem nhiều nhất: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 11: Chọn hình vẽ có số con vật nhiều nhất: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 12: Chọn hình vẽ có số con vật nhiều nhất: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 13: Hình nào sau đây có dạng hình vuông: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 14: Hình nào sau đây có dạng hình tròn: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 15: Hình nào sau đây có dạng hình tròn: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 16: Chọn hình vẽ có số con vật nhiều nhất: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 17: Chọn hình vẽ có số con vật nhiều nhất: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 18: Chọn hình vẽ có đồ vật ít nhất: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 19: Chọn hình vẽ có đồ vật ít nhất: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ .
Bài thi số 3
Câu số 1: a/ 3 ; 5 ; b/ 2 ; c/ 0; 3 ; d/ 2; 0. 
Câu số 2: 
 a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 5. 
Câu số 3: 
 a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 0. 
Câu số 4: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 0. 
Câu số 5: 
 a/ 0 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. 
Câu số 6: a/ 0 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. 
Câu số 7: 
 a/ 0 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 5. 
Câu số 8: 
 a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 0. 
Câu số 9: 
 a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 0. 
Câu số 10: 
 a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 0. 
Câu số 11: 
 a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 0. 
Câu số 12: 
 a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 0. 
Câu số 13: 
 a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 0. 
Câu số 14: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. 
Câu số 15: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. 
Câu số 16: 
 a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. 
Câu số 17: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. 
Câu số 18:
 a/ 5 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. 
Câu số 19: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. 
Câu số 20: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. 
Câu số 21: a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. 
Câu số 22: 
 a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. 
Câu số 23: 
 a/ 5 ; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. 
Câu số 24: 
 a/ 1; 1 ; b/ 0; 2 ; c/ 2; 0 ; d/ 0; 3. 
Câu số 25: a/ 2; 1 ; b/ 0; 3 ; c/ 3; 0 ; d/ 2; 2. 
Câu số 26: 
 a/ 2; 1 ; b/ 0; 3 ; c/ 3; 0 ; d/ 1; 2. 
Câu số 27: 
 a/ 2; 1 ; b/ 2; 2 ; c/ 3; 1 ; d/ 0; 4. 
Câu số 28: 
 a/ 1; 3 ; b/ 2; 2 ; c/ 3; 1 ; d/ 4; 0. 
Câu số 29: a/ 2; 2 ; b/ 2; 3 ; c/ 3; 2 ; d/ 1; 4. 
Câu số 30: 
 a/ 4; 1 ; b/ 2; 3 ; c/ 3; 2 ; d/ 1; 4. 
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 1
VÒNG 2 (Mở ngày 02/10/2018) 
Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: 
Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn (Tìm cặp bằng nhau):
Bài thi số 2: Sắp xếp (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần):
Bài thi số 3 : (57 câu):
Câu 1: 
Có hình tròn. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 4 ; d/ 3. 
Câu 2: 
Có hình vuông. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 4 ; d/ 3. 
Câu 3: 
Có hình vuông. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 4 ; d/ 3. 
Câu 4: 
Có hình vuông. a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 1 ; d/ 3. 
Câu 5: 
Có hình vuông. a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 1 ; d/ 3. 
Câu số 6: 
 a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 4 ; d/ 3. 
Câu 7: 
Có hình tam giác. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3. 
Câu 8: 
Có hình tam giác. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 4 ; d/ 3. 
Câu 9: 
Có hình tam giác. a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 3. 
Câu 10: 
Có ..hình tròn và hình tam giác. 
a/ 1; 1 ; b/ 0;3 ; c/ 2;0 ; d/ 0; 2. 
Câu 11: 
Có ..hình vuông và hình tam giác. 
a/ 2 ; 1 ; b/ 3; 0 ; c/ 0; 3 ; d/ 1; 2. 
Câu 12: 
Có ..hình tròn và hình vuông. 
a/ 2; 3 ; b/ 2; 2 ; c/ 1; 4 ; d/ 3; 2. 
Câu 13: 
Có ..hình tròn và hình tam giác. 
a/ 2 ; 1 ; b/ 3; 1 ; c/ 0; 4 ; d/ 2; 2. 
Câu 14: 
Có .. hình tam giác và .. hình vuông. 
a/ 3; 0 ; b/ 2; 2 ; c/ 0; 3 ; d/ 2; 1. 
Câu 15: 
Có ..hình tam giác và hình vuông. 
a/ 2; 2 ; b/ 3;1 ; c/ 4;0 ; d/ 1;3. 
Câu 16: 
Có ..hình tam giác và hình vuông. 
a/ 4 ; 1 ; b/ 3; 2 ; c/ 2; 3 ; d/ 1; 4. 
Câu 17: 
Có số. a/ 2 ; b/ 5 ; c/ 1 ; d/ 3. 
Câu 18: 
Có số. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 0 ; d/ 3. 
Câu 19: 
Có số 2. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 0 ; d/ 3. 
Câu số 20: a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 0 ; d/ 3. 
Câu 21: 
Có số 4. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 0 ; d/ 3. 
Câu 22: 
Có số. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 0 ; d/ 3. 
Câu số 23: a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 4 ; d/ 3. 
Câu số 24: a/ 2 ; b/ 0 ; c/ 4 ; d/ 3. 
Câu 25: 
Có số 1. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 0 ; d/ 3. 
Câu 26: 
Có số 2. a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 0 ; d/ 3. 
Câu 27: 
Có số. a/ 2 ; b/ 5 ; c/ 0 ; d/ 3. 
Câu số 28: Có quả xoài. 
Câu số 29: Có quả na. 
Câu số 30: Có quả măng cụt. 
Câu số 31: Có quả cam. 
Câu số 32: Có quả ổi. 
Câu số 33: Có quả táo. 
Câu số 34: Có quả dứa. 
Câu số 35: Có quả dâu tây. 
Câu số 36: Có quả bưởi. 
Câu số 37: Có quả dưa hấu. 
Câu số 38: Có chiếc kem. 
Câu số 39: Có que kem. 
Câu số 40: Có ly kem. 
Câu số 41: Có xe đạp. 
Câu số 42: Có xe máy. 
Câu số 43: Có ô tô. 
Câu số 44: Có cái thuyền. 
Câu số 45: Có máy bay. 
Câu số 46: Có chiếc xe máy. 
Câu số 47: Có chiếc ô tô. 
Câu số 48: Có chiếc máy bay. 
Câu số 49: Có bông hoa. 
Câu số 50: Có cái ô. 
Câu số 51: Có chiếc cốc. 
Câu số 52: Có chiếc bút
Câu số 53: 
Hình nào sau đây có dạng hình tam giác
a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 54: Hình nào sau đây có dạng hình tam giác
a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 55: 
Hình nào sau đây có dạng hình tam giác: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 56: 
Hình nào sau đây có dạng hình tam giác 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 57: 
 Hình nào sau đây có dạng hình tròn
a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 1
VÒNG 3 (Mở ngày 16/10/2018) 
Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: 
Bài thi số 1: Sắp xếp (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần):
BÀI 2: 12 con giáp (Vượt chướng ngại vật):
Câu 1: 
Câu 2: 
Câu 3: 
Câu 4: 
Câu 5: 
Câu 6: 
Câu 7: 
Câu 8: 
Câu 9: 
Câu 10: 
Câu 11: 
Câu 12: 
Câu 13: 
Câu 14: 
Câu 15: 
Câu 16: 
BÀI THI SỐ 3:
Câu 1: 
Câu 2: 
Câu 3: 
Câu 4: 
Câu 5: 
Câu 6: 
Câu 7: 
Câu 8: 
Câu 9: 
Câu 10: 
Câu 11: 
Câu 12: 
Câu 13: 
Câu 14: 
Câu 15: 
Câu 16: 
Câu 17: 
Câu số 18: Có hình tam giác.
Câu số 19: Có hình tròn.
Câu 20: ; 
 Câu 21a: 
Câu 21b: 
Câu 22: 
Câu 23: 
Câu 24: 
Câu 25: 
Câu 26: 
Câu số 27: 
 Có quả măng cụt.
Câu số 28:
Câu số 29: 
 Có quả dứa.
Câu số 30:
 Có quả cam.
Câu số 31:
 Có quả ổi.
Câu số 32:
 Có quả na.
Câu số 33:
Câu 34: 
Câu 35: 
Câu 36: 
Câu 37: 
Câu 38: 
Câu 39: 
Câu 40: 
Câu 41: 
Câu 42: 
Câu số 43: Điền số thích hợp vào ô trống.
Trả lời: Số đó là 
Câu số 44: 
Câu số 45: 
Câu số 46: 
Câu số 47: 
Câu số 48: 
Câu số 49: 
Câu số 50: 
Câu số 51: Các số còn thiếu trong các ô sau:
a/ 2; 3; 4 ; b/ 1; 4; 5 ; c/ 1; 2; 3 ; d/ 3; 4; 5 
Câu số 52: Đây là số 
Câu số 53: 
Câu số 54: 
Các số còn thiếu trong các ô sau:
 a/ 2; 3 ; b/ 1 ; c/ 1; 3 ; d/ 1; 2
Câu số 55: 
Câu số 56: 
Câu số 57: 
Các số còn thiếu trong các ô sau:
a/ 1; 5 b/ 2; 3 c/ 1; 3 d/ 1; 4 
Câu số 58: 
Câu số 59:
 Đây là số 
Câu số 60: 
 Đây là số 
.
Câu số 61: 
 Đây là số 
Câu số 62: 
 Đây là số 
Câu số 63: 
Điền số thích hợp vào ô trống
 Trả lời: Số đó là 
Câu số 64:
 Điền số thích hợp vào ô trống
 Trả lời: Số đó là 
Câu số 65:
 Các số còn thiếu trong các ô sau:
a/ 2; 3; 4 b/ 2; 4; 5 c/ 2; 3; 5 d/ 3;4; 5
Câu số 66:
 Điền số thích hợp vào ô trống
 Trả lời: Số đó là 
Câu số 67:
 Các số còn thiếu trong các ô sau:
a/ 1; 2; 4 b/ 2; 3; 5 c/ 1; 2; 5 d/ 1; 3; 5
Câu số 68:
 Điền số thích hợp vào ô trống
 Trả lời: Số đó là 
Câu số 69:
 Các số còn thiếu trong các ô sau:
a/ 2; 4; 5 b/ 1; 4; 5 c/ 1; 2; 3 d/ 3; 4; 5 
Câu số 70:
 Điền số thích hợp vào ô trống
 Trả lời: Số dó là 
Câu số 71:
 Các số còn thiếu trong các ô sau:
a/ 2; 3; 4 b/ 1; 2; 3 c/ 1; 2; 5 d/ 1; 2; 4 
Câu số 72:
 Điền số thích hợp vào ô trống.
 Trả lời: Số đó là 
Câu số 73:
 Các ô còn thiếu trong các ô sau:
a/ 1; 3; 4 b/ 1; 2; 3 c/ 1; 2; 4 d/ 1; 3; 5 
Câu số 74:
 Điền số thích hợp vào ô trống
 Trả lời: Số đó là 
Câu số 75:
 Các số còn thiếu trong các ô sau:
 a/ 1; 3 b/ 2; 3 c/ 1; 2 d/ 1; 2; 3
Câu số 76:
 Các số còn thiếu trong các ô sau:
 a/ 1; 2 b/ 1; 3 c/ 2; 3 d/ 1; 2; 3
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 1
VÒNG 4 (Mở ngày 30/10/2018) 
Họ và tên: ./ . Xếp thứ: ..
BÀI 1: Bức tranh bí ẩn (Chọn các cặp bằng nhau):
Bài thi số 2: Sắp xếp (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần):
BÀI THI SỐ 3: (48 câu):
Câu số 1:
 Điền dấu > hoặc < vào chỗ chấm: 4 3
Câu số 2:
 Điền dấu > hoặc < vào chỗ chấm: 5 2
Câu số 3:
 Điền dấu > hoặc < vào chỗ chấm: 5 4
Câu số 4: 
 Điền dấu > hoặc < vào chỗ chấm: 1 3
Câu số 5:
 Điền dấu > hoặc < vào chỗ chấm: 2 5
Câu số 6:
 Điền dấu > hoặc < vào chỗ chấm: 3 1
Câu số 7:
 Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4 4
Câu số 8:
 Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 5
Câu số 9: 
 Có quả bóng màu xanh lá cây.
Câu số 10: 
Câu số 11: 
Câu số 12: 
Câu số 13: 
Câu số 14: 
Câu số 15: 
Câu số 16: 
Câu số 17: 
 Có con thỏ.
Câu số 18: 
Câu số 19: 
Câu số 20:
 Có con voi.
Câu số 21: 
Câu số 22: 
Câu số 23: 
Câu số 24: 
Câu số 25:
Câu số 26: 
Câu số 27: 
Câu số 28: 
Câu số 29: 
Câu số 30:
 Điền dấu thích hợp vào ô trống:
 Trả lời: Ô trồng cần điền là dấu 
Câu số 31:
 Điền dấu > hoặc < vào ô trống:
 Trả lời: Ô trống cần điền là dấu 
Câu số 32: 
 Điền dấu > hoặc < vào ô trống 
Trả lời: Ô trống cần điền là dấu 
Câu số 33:
 Điền dấu > hoặc < vào ô trống:
 Trả lời: Ô trống cần điền là dấu 
Câu số 34: 
 Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Trả lời: Ô trồng cần điền là dấu 
Câu số 35: 
 Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Trả lời: Ô trống cần điền là dấu 
Câu số 36: 
 Điền dấu > hoặc < vào ô trống:
Trả lời: Ô trống cần điền là dấu 
Câu số 37:
 Điền dấu > hoặc < vào ô trống:
Trả lời: Ô trống cần điền là dấu 
Câu số 38: Điền dấu thích hợp vào ô trống: 
Trả lời: Ô trống cần điền là dấu 
Câu số 39:
 Điền dấu > hoặc < vào ô trống:
Trả lời: Ô trống cần điền là dấu 
Câu số 40: 
 Điền dấu > hoặc < vào ô trống:
 Trả lời: Ô trống cần điền là dấu 
Câu số 41: Điền dấu > hoặc < vào ô trống:
Trả lời: Ô trống cần điền là dấu 
Câu số 42:
 Điền dấu thích hợp vào ô trống:
 Trả lời: Ô trồng cần điền là dấu 
Câu số 43:
 Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Trả lời: Ô trống cần điền là dấu 
Câu số 44: 
 Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Trả lời: Ô trống cần điền là dấu 
Câu số 45: Điền dấu thích hợp vào ô trống
Trả lời: Ô trồng cần điền là dấu 
Câu số 46:
 Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Trả lời: Ô trồng cần điền là dấu 
Câu số 47: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Trả lời: Ô trồng cần điền là dấu 
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 1
VÒNG 5 (Mở ngày 13/11/2018) 
Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: 
Bài thi số 1: Tìm cặp bằng nhau:
Bài thi số 2: Sắp xếp:
Bài thi số 3: Vượt chướng ngại vật:
Câu 1: 
Câu 2: 
Câu 3: 
Câu 4: 
Câu 5: 
Câu 6: 
Câu 7: 
Câu 8: 
Câu 9: 
Câu 10: 
Câu 11: 
Câu 12: 
Câu 13: 
Câu 14: 
Câu 15: 
Câu 16: 
Câu 17: 
Bài thi số 3: 
Câu số 1: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 2: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 3: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 4: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 5: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 6: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 7: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 8: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 9: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 10: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 11: ; a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 12: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 13: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 14: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 15: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 16: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 17: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 2 9 
Câu số 18: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 4 8 
Câu số 19: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 5 7 
Câu số 20: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 8 
Câu số 21: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 9 
Câu số 22: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 5 3 
Câu số 23: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 3 
Câu số 24: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 9 6 
Câu số 25: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 6 
Câu số 26: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 9 9 
Câu số 27: Chọn số thích hợp vào chỗ chấm: 6 > a/ 4 ; b/ 7 ; c/ 9 ; d/ 6 
Câu số 28: Chọn số thích hợp vào chỗ chấm: 7 > . a/ 6 ; b/ 7 ; c/ 9 ; d/ 8 
Câu số 29: Chọn số thích hợp vào chỗ chấm: 7 < . a/ 5 ; b/ 7 ; c/ 8 ; d/ 6 
Câu số 30: Chọn số thích hợp vào chỗ chấm: 8 < a/ 9 ; b/ 8 ; c/ 7 ; d/ 6 
Câu số 31: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 > > 1 
Câu số 32: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 > > 2 
Câu số 33: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 > > 3 
Câu số 34: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 > > 6 
Câu số 35: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 < < 3 
Câu số 36: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 < < 9 
Câu số 37: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 38: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 39: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 40: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 41: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 42: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 43: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 44: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 45: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 46: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 47: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 48: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 49: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 50: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 51: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 52: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 53: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 54: Điền số thích hợp vào ô trống: 
Trả lời: Số đó là 
Câu số 55: Điền số thích hợp vào ô trống: 
Trả lời: Số đó là 
Câu số 56: Điền số thích hợp vào ô trống: 
Trả lời: Số đó là 
Câu số 57: Điền số thích hợp vào ô trống: Trả lời: Số đó là: 
Câu số 58: Điền số thích hợp vào ô trống: Trả lời: Số đó là: 
Câu số 59: Điền số thích hợp vào ô trống: 
a/ 7; 8 ; b/ 7; 9 ; c/ 8; 9 ; d/ 6; 7
Câu số 60: Điền số thích hợp vào ô trống: 
a/ 4; 8 ; b/ 6; 7 ; c/ 5; 6 ; d/ 6; 8
Câu số 61: Điền số thích hợp vào ô trống: 
a/ 5; 6; 8 ; b/ 5; 6; 7 ; c/ 6; 7; 8 ; d/ 4; 5; 6
Câu số 62: Điền số thích hợp vào ô trống: 
a/ 4; 5; 8 ; b/ 5; 6; 8 ; c/ 4; 6; 8 ; d/ 4; 5; 6
Câu số 63: Điền số thích hợp vào ô trống: 
a/ 5; 7; 8 ; b/ 5; 6; 7 ; c/ 6; 7; 8 ; d/ 4; 7; 8
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 1
VÒNG 6 (Mở ngày 27/11/2018) 
Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: 
Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn (Tìm cặp bằng nhau):
Bài thi số 2: Đừng để điểm rơi
Câu 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 1 = 1 . 
Câu 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .. = 3 . 
Câu 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 0 = 1 . 
Câu 4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 1 = 2 . 
Câu 5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 2 = 3 + 0 . 
Câu 6: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 1 = 0 + 2 . 
Câu 7: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 3 = 4 . 
 Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .. + 3 = 3 + 1 . 
Câu 9: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 3 = 5 + 0 . 
Câu 10: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .. + 0 = 4 . 
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 1 < .. + 2 < 5 . 
Câu 12: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .. = 0 + 4 . 
Câu 13: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 0 + 3 = 1 + .. + 1 . 
Câu 14: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 1 = 4 + 0 . 
Câu 15: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 1 + 1 = 4 + 0 + 1 . 
Câu 16: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 3 = 0 + .. . 
Câu 17: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + .. + 0 = 3 + 2 + 0 . 
Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 2 + 2 = 0 + .. . 
Bài thi số 3: Vượt chướng ngại vật: (2017)
Câu 1: So sánh: 3 + 0 + 1 .. 0 + 2 + 3. 
Câu 2: So sánh: 3 + 2 .. 1 + 3. 
Câu 3: So sánh: 2 + 2 + 1 .. 3 + 0 + 2. 
Câu 4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .. = 2 . 
Câu 5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .. = 3 . 
Câu 6: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + .. = 0 . 
Câu 8: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .. + 0 = 1 + 2 + 0 . 
Câu 9: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .. = 4 + 0 . 
Câu 10: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 1 + 1 = 3 + 1 . 
Câu 11: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 2 = 1 + 3 . 
Câu 14: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > 2 + > 4. 
Câu 15: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .. = 4 + 1 . 
Câu 16: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .. + 0 + 2 = 0 + 4 + 1 . 
Câu 17: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > .. + 0 + 1 > 3 + 1. 
Câu 18: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + .. + 0 = 3 + 2 + 0. 
Bài thi số 3: (64 câu)
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 - 2 ... 2 – 1 + 1.
a/ > ; b/ < ; c / = ; d/ ko dấu. 
Câu số 2: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 3: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 3 ... 3 – 1 + 1. 
a/ > ; b/ < ; c / = ; d/ ko dấu. 
Câu số 5: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 6: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 7: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 8: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 9: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 10: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 11: a/ ; b/ ; c/ ; . 
Câu số 12: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 13: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 14: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 15: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 16: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 17: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 18: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 19: a/ ; b/ ; c/ 2 ; d/ 3 . 
Câu số 20: a/ ; b/ ; c/ ; . 
Câu số 21: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 22: a/ ; b/ ; c/ ; . 
Câu số 23: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 24: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 25: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 26: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 27: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 28: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 29: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 30: a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 
Câu số 31: 
Câu số 32: 
Câu số 33: 
Câu số 34: 
Câu số 35: 
Câu số 36: 
Câu số 37: 
Câu số 38: 
Câu số 39: 
Câu số 40: 
Câu số 41: 
Câu số 42: 
Câu số 43: 
Câu số 44: 
Câu số 45: 
Câu số 46: 
Câu số 47: 
Câu số 48: 
Câu số 49: 
Câu số 50: 
Câu số 51: 
Câu số 52: 
Câu số 53: 
Câu số 54: 
Câu số 55: 
Câu số 56: 
Câu số 57: 
Câu số 58: 
Câu số 59: 
Câu 60: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .. + 1 + 0 = 1 + 0 + 3. 
Câu số 61: 
Câu số 62: 
Câu số 63: 
Câu số 64: 
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 1
VÒNG 7 (Mở ngày 04/01/2019) 
Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: 
Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn (Tìm cặp bằng nhau):
Bài thi số 1: Sắp xếp (Chọn các giá trị tăng dần): 
Bài thi số 2: 12 con giáp
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 - 2 ... 2 – 1 + 1. 
a/ > ; b/ < ; c / = ; d/ ko dấu. 
Câu số 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 4 – 0 .. 4 – 0 + 1.
a/ = ; b/ ; d/ + 
Câu số 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 – 0 + .. = 3 – 2 + 2.
a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3 
Câu số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .. + 0 = 0 + 4 – 0.
a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3 
Câu số 5: Số bé nhất có một chữ số là số 
Câu số 6: Số liền trước số 8 là số 
Câu số 7: Số liền sau của số bé nhất có một chữ số là số 
Câu số 8: Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là 
Câu số 9: 2 cộng 3 bằng 
Câu số 10: 4 cộng 1 bằng 3 cộng 
Câu số 11: 1 cộng với 2 rồi trừ đi 0 bằng 
Bài thi số 2: Đừng để điểm rơi
Câu số 1: Chọn đáp án đúng: 2 < ..... < 4.
a/ 1 – 0 ; b/ 5 – 0 ; c/ 2 – 0 ; d/ 3 – 0 
Câu số 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 3 - 0 ... 3 – 1 + 1. 
a/ > ; b/ < ; c / = ; d/ +. 
Câu số 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 0 + 2 - 0 ... 3 – 1 – 0. 
a/ > ; b/ < ; c / = ; d/ –. 
Câu số 4: Chọn đáp án đúng: 3 < ..... < 5 – 0.
a/ 4 – 0 ; b/ 5 ; c/ 2 ; d/ 3 – 0 
Câu số 5: Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là số: ..... 
Câu số 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ..... + 2 + .. = 1 + 4 – 0.
a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3 
Câu số 7: Số bé nhất có một chữ số cộng với 5 bằng: ......... 
Câu số 8: 5 trừ đi số bé nhất có một chữ số bằng: ......... 
Câu số 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 – 0 + 2 = 3 + 2 – ..... .
a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3 
Câu số 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ..... – 1 = 3 – 0.
a/ 0 ; b/ 1 ; c/ 2 ; d/ 3 
Bài thi số 3: (65 câu)
Câu số 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 5 - 4 = 
Câu số 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2+2-1=2+ 
Câu số 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 2 - 1 < 2 + 2 + < 8 - 5 + 3
Câu số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3-2= 
Câu số 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 66 > + 1+1 > 4 - 04−0
Câu số 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + 1 = 4 + 1+1=4+1
Câu số 7: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm: 8 - 4 + 5 2 + 2 + 5
Câu số 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5-1-0-1= +2-1
Câu số 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4 - 0 = 0 +4−0=0+ 
Câu số 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1+4-2-0= -0-2
Câu số 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 - 0 +3−0+ = 4 - 0 + 2=4−0+2
Câu số 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 
3 - 03−0 < 2 - 0 +2−0+ < 4 - 0 + 14−0+1
Câu số 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 - 1 + 2 = 
Câu số 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1+2+ =4-1+1-0
Câu số 15: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm. 
3 + 23+2 4 - 0 + 24−0+2
Câu số 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + 1 + 1 = 3 + 1 - 0+1+1=3+1−0
Câu số 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5-1-1-1=4- +1
Câu số 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5- +1=1+1
Câu số 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2+ -1-0=3+1-1
Câu số 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. -2+1+0=4-3+1
Câu số 21: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4- =3
Câu số 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5-1+1=3+ 
Câu số 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + 3 - 2 = 4
Câu số 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. +4=5-0-1
Câu số 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 - 0 + 2 =3−0+2= - 0−0
Câu số 26: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4 + 1 - 2 = 
Câu số 27: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 6 + 2 7 + 1
Câu số 28: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm. 5−0 6
Câu số 29: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 - 3 - 1 = 
Câu số 30: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4+3 -1 = 
Câu số 31: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5-3+1-2 > 1 + 4 - 
Câu số 32: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5- =1
Câu số 33: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm. 
2 + 1 + 22+1+2 3 - 0 + 23−0+2
Câu số 34: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 66 > 3 +3+ > 4 - 04−0
Câu số 35: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm. 
4 - 0 + 14−0+1 0 + 2 + 40+2+4
Câu số 36: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3- =0
Câu số 37: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 - 4 + = 6
Câu số 38: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 0 +0+ + 2+2 = 1 + 4 - 01+4−0
Câu số 39: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4- =2
Câu số 40: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2-1= 
Câu số 41: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 + - 3 = 4
Câu số 42: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 0+ -0-1=3+0+1
Câu số 43: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2- =2
Câu số 44: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + 3 - 2 = 2
Câu số 45: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1 +1+ + 1 = 3 - 0+1=3−0
Câu số 46: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 - 4 + 1 < 1 + 2 + < 5 - 1 + 0
Câu số 47: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 - 03−0 < + 2+2 < 5 - 05−0
Câu số 48: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 3 - 2 < 5 - 4 + < 9 - 4 + 3
Câu số 49: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + 4 = 5 - 0+4=5−0
Câu số 50: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 - 2 + 3 = 
Câu số 51: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2+1+ =4-1-0+1
Câu số 52: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2+ -0-1=1+3-1
Câu số 53: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 2 3 – 0
Câu số 54: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3- =2+0+1
Câu số 55: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm. 3 - 0 2 + 1
Câu số 56: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2-1+ =4-0-1-1
Câu số 57: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4- =2+2-0
Câu số 58: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3-2=4- -0
Câu số 59: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2- =1
Câu số 60: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + 4 = 6
Câu số 61: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3- -0=1+2
Câu số 62: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4-1-1= +0
Câu số 63: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5-1-0= +2
Câu số 64: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 -2− + 1 = 3 - 0+1=3−0
Câu số 65: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + 2 = 5 - 0+2=5−0
Bài thi số 3: (65 câu)
Câu số 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4 + 1 - 2 = 
Câu số 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 4 = 
Câu số 3: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 3 2 + 2
Câu số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 2 + 3 = 
Câu số 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 - 5 = 
Câu số 6: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 3 4 + 1
Câu số 7: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 3 6 – 6 
Câu số 8: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 1 + 1 + 4 7 – 1 
Câu số 9: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 3 + 4 7 – 2 
Câu số 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 – 3 – 1 = 
Câu số 11: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 4 – 2 – 1 7 – 4 - 3 
Câu số 12: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 3 + 1 1 + 2
Câu số 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 5 = 
Câu số 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 2 - 1 < 2 + 2 + < 8 - 5 + 3
Câu số 15: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 4 + 3 3 + 4
Câu số 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 – 2 = 7 – 0 
Câu số 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 2 = 
Câu số 18: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 1 1 + 3 
Câu số 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 – 2 = 
Câu số 20: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm: 8 – 4 + 5 2 + 2 + 5
Câu số 21: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 3 + 4 2 + 5
Câu số 22: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 5 2 + 1
Câu số 23: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 5 4 – 2 – 1 
Câu số 24: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 6 + 2 7 + 1
Câu số 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 – 3 = 
Câu số 26: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 1 3 + 2
Câu số 27: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4 + 3 = 
Câu số 28: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 – 6 = 
Câu số 29: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 – 1 = 
Câu số 30: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 1 + 5 1 + 6
Câu số 31: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 8 5 + 2
Câu số 32: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 + 4 = 
Câu số 33: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4 + 4 = 
Câu số 34: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1 + 6 = 
Câu số 35: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 4 + 2 = 
Câu số 36: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 – 3 – 2 = 
Câu số 37: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 - 3 + 1 - 2 > 1 + 4 - 
Câu số 38: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 6 = 
Câu số 39: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 2 – 4 7 – 3 – 2 
Câu số 40: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 3 – 2 < 5 – 4 + < 9 – 4 + 3
Câu số 41: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 6 – 4 5 – 1 – 2 
Câu số 42: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 + 2 = 
Câu số 43: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 4 2 + 2
Câu số 44: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 7 = 
Câu số 45: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 + 5 = 
Câu số 46: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 – 4 = 
Câu số 47: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 1 + 2 + 3 5 – 1 – 3 
Câu số 48: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1 + 2 + 3 = 
Câu số 49: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 – 5 = 
Câu số 50: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 3 = 
Câu số 51: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 5 = 
Câu số 52: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 5 1 + 3
Câu số 53: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 - 4 + 1 < 1 + 2 + < 5 – 1 + 0
Câu số 54: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 3 + 1 5
Câu số 55: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 6 = 
Câu số 56: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 4 = 
Câu số 57: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 2 5
Câu số 58: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 6 + 2 = 
Câu số 59: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 2 + 2 4 + 1
Câu số 60: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 + 3 = 
Câu số 61: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 – 2 + 3 = 
Câu số 62: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 4 – 3 6 – 2 – 1 
Câu số 63: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 5 + 3 6 – 4 
Câu số 64: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 7 + 1 = 
Câu số 65: Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm. 7 – 3 – 4 1 + 2
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 1
VÒNG 8 (Mở ngày 15 + 16/01/2019) 
Họ và tên: ./Số câu: . Xếp thứ: 
Bài thi số 1: Sắp xếp (Chọn các giá trị tăng dần): 
Bài thi số 2: Đừng để điểm rơi
Câu số 1: Tính: 4 + 6 = 
Câu số 2: Tính: 3 + 5 = 
Câu số 3: Tính: 10 – 5 = 
Câu số 4: Tính: 10 – 7 = 
Câu số 5: Tính: 9 – 5 – 4 = 
Câu số 6: Tính: 10 – 5 – 3 = 
Câu số 7: Tính: 10 – 4 – 3 = 
Câu số 8: Tính: 9 – 3 – 2 = 
Câu số 9: Tính: 0 + 3 + 5 = 
Câu số 10: Tính: 1 + 3 + 5 = 
Câu số 11: Tính: 1 + 2 + 7 = 
Câu số 12: Tính: 1 + 4 + 5 = 
Câu số 13: Tính: 9 – 5 + 2 = 
Câu số 14: Tính: 9 – 3 + 4 = 
Câu số 15: Tính: 10 – 6 + 3 = 
Câu số 16: Tính: 10 – 7 + 2 = 
Câu số 17: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 + 4 10 – 1. 
Câu số 18: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 8 – 3 10 – 5. 
Câu số 19: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 3 + 5 2 + 6. 
Câu số 20: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 7 6 – 4 + 2. 
Bài thi số 3: 
Câu số 1: 
Câu số 2: 
Câu số 3: 
Câu số 4: a/ = ; b/ - ; c/ > ; d/ < 
Câu số 5: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 7 – 5 10 – 6 
Câu số 6: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 6 10 - 3 + 2
Câu số 7: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 3 10 – 6 + 2
Câu số 8: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 5 3 – 2 + 8
Câu số 9: 
Câu số 10: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 8 – 2 + 3 5 + 2
Câu số 11: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 1 – 2 4 + 2
Câu số 12: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 8 – 7 + 3 6 – 4 
Câu số 13: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 5 + 3 4 + 6 – 3 
Câu số 14: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 2 – 3 8 – 5 + 1
Câu số 15: 
Câu số 16: 
Câu số 17: a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu số 18: Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 4 + 1 10 –

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_violympic_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2018_2019.doc