Bài tập ôn tập Toán học Lớp 1 - Tuần 34
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán học Lớp 1 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn Tiếng Việt A. Đọc hiểu: Cây bàng Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. Theo Hữu Tưởng B. Bài tập: * Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: Câu 1. Đoạn văn tả cây bàng được trồng ở đâu ? A. Ngay giữa sân trường B. Trồng ở ngoài đường C. Trồng ở trong vườn điều D. Trên cánh đồng Câu 2. Xuân sang cây bàng thay đổi như thế nào? A.Cây vươn dài những cành khẳng khiu,trụi lá. B. Cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. C.Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. D. Lá vàng rụng đầy sân. * Tìm tiếng trong bài có vần oang: . * Tìm tiếng ngoài bài có vần oang: . * Viết 1 câu chứa tiếng có vần oang: .. . * Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: a) ăn hay ăng: Bé ngắm tr ........ . Mẹ mang ch ....... ra phơi n ......... b) ng hay ngh: ... ỗng đi trong .. õ. .. é .e mẹ gọi. C. Viết: (Các em viết bài vào vở Chính tả ở nhà) Lời khuyên của bố Học quả là khó khăn, gian khổ. Bố muốn con đến trường với niềm hăng say và niềm phấn khởi. Con hãy nghĩ đến những người thợ, tối đến trường sau một ngày lao động vất vả. Cả những người lính vừa ở thao trường về là ngồi ngay vào bàn đọc đọc, viết viết. Con hãy nghĩ đến các em nhỏ bị câm điếc mà vẫn thích học Toán Bài 1: a, Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết là: A. 20 B. 50 C. 25 D. 52 b, Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số: A. 48 B. 19 C. 92 D. 59 Bài 2: a, Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé: A. 12, 54, 23, 89 B. 54, 89, 23, 12 C. 89, 54, 23, 12 b, Kết quả của phép tính 10 + 3 là: A. 10 B. 3 C. 13 D. 7 Bài 3: Đồng hồ dưới đây chỉ: A. 4 giờ B. 5 giờ C. 6 giờ D. 12 giờ Bài 4 : Nếu hôm nay thứ hai ngày 16 thì ngày mai thứ ba ngày mấy? A. 14 C. 16 B. 15 D. 17 Bài 5: Đặt tính rồi tính. 34 + 14 25 - 3 28 + 1 75 - 40 Bài 6: Viết các số 37, 51, 55, 62. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ........... .... Bài 7: Tính. A. 23 + 42 - 35 = ......... C. 66cm - 36cm + 23cm = ......... B. 87 + 12 - 65 = ......... D. 60cm + 23cm – 41cm = ........ Bài 8: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? Phép tính: Trả lời: Hai bạn có tất cả que tính. Bài 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 34 + = 57 52 - .. = 12 Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình bên có: .. ..Hình chữ nhật Hình tam giác
Tài liệu đính kèm:
bai_tap_on_tap_toan_hoc_lop_1_tuan_34.docx



