Bài tập ôn tập Toán học 1 - Tuần 19
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán học 1 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP MÔN TOÁN TUẦN 19 I. Trắc nghiệm: Bài 1: (M1 - 1 điểm): Khoanh vào số thích hợp ở mỗi hình: 6 0 5 6 4 3 9 7 10 8 8 5 Bài 2: (M1 - 1 điểm): Khoanh vào đáp án đúng: a. Số còn thiếu trong dãy số: 12, .., 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 là: A. 10 B. 12 C. 13 b. Số bé nhất có một chữ số là: A. 1 B. 10 C. 0 Bài 3: (M1 - 1 điểm):: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên có: a) .. khối lập phương b) .. khối hộp chữ nhật Bài 4: (M2 - 1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S? 8 < 9 < 10 3 + 2 = 2 + 3 8 = 6 + 3 3 = 1 + 2 = 2 + 2 Bài 5: (M2 - 1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước hình thích hợp để đặt vào dấu ? A. B. C. II. Tự luận: Bài 6: (M1 - 1 điểm): Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 6 ...... 6 7 ...... 5 7...... 0 7 ...... 9 9 ...... 10 10 ....10 Bài 7: (M1 - 1 điểm) Tính nhẩm 6 + 4 = .. 8 + 0 = .. 3 + 4 = 10 - 8 = .. 7 - 0 = .. 8 - 2 = Bài 8: (M2 - 1 điểm): Nối phép tính với số thích hợp: 7 9 - 2 6 + 2 + 2 3 7 += 0 10 - 8 + 1 10 Bài 9: (M3 - 1 điểm): Viết phép tính thích hợp: Bài 10: (M3 - 1 điểm): Điền số vào ô trống: 5 + = 10 6 + 3 = 10 - 9 - = 3 10 - 5 + 3 = I.Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng Bài 1: M1(1 điểm) Khoanh vào số thích hợp ở mỗi hình a. Số còn thiếu trong dãy số: 10, 11, 12, 13, 14, 15, , 17, 18, 19 là A. 10 B. 16 C. 6 D. 14 b. Số bé nhất có hai chữ số là: A. 15 B. 10 C. 9 D. 20 Bài 2: M1 (1 điểm) a) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 19 đọc là: A. mười sáu B. mười trín C. mười ba D. mười chín b) Số? 6 5 2 Bài 3: M2 (1 điểm) a) Khoanh vào chữ đặt dưới khối lập phương A B C D b) Hình bên có hình tam giác hình vuông Bài 4: M2 (1 điểm) 2 + = 6 2 + 3 < < 9 - 2 10 - = 5 9 = 5 + Bài 5: M1 (1 điểm) : Nối phép tính với số thích hợp (1điểm) 3 + 2 2 - 0 8 + 2 6 - 3 5 2 3 10 II. Tự luận: Bài 6: M1 (1 điểm) 1 + 0 = . 0 + 4 = .. 1 + 3 = . 5 - 0 = .. 2 + 2 = .. 1 + 1 = .. Bài 7: M2 (1 điểm): Số ? 4 + 1 – 2 = 3 + 1 + 1 = 5 – 2 + 1 = . 5 – 1 – 3 = Bài 8: M2 (1điểm): Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 5 . 4 + 3 8 – 8 ..... 0 + 8 9 ........ 8 - 0 4 +4 ..... 10 - 3 Bài 9. M3. Số? 1 + 4 + . = 9 1 + 5 – = 3 - 2 + 0 = 8 – 2 – 0 = 4 Bài 10: M3. (1 điểm) Cho các số 3, 10, 7 và các dấu+, - , =. Hãy lập các phép tính đúng. ..................................... ........................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Bài 2: M1 (1 điểm) a. Khoanh vào đáp án đúng Số 17 đọc là A. Mười bảy B. Mười bẩy C. Mười bải b) Số? 11 12 15 17 20 Bài 3: M1 (1 điểm) a. Khoanh vào chữ đặt dưới khối hộp chữ nhật A B C D b. Khoanh vào chữ đặt dưới hình vuông. A. B C Bài 4: M1 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng. a) Trong các số từ 10 đến 20, số lớn nhất là: A. 20 B. 19 C. 18 D. 17 b) Số bé nhất trong các số: 14, 17, 11, 19 là: A. 14 B. 17 C. 11 D.1 9 Bài 5: M2 (1 điểm): Có . . . . hình tam: Có . . . . hình vuông: II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 6: M1 (1 điểm) 3 + 5 = 9 – 6 = 10 – 3 = 9 – 0 = 0 + 4 = 8 + 2 = Bài 7: M2 (1 điểm): Số ? - 5 – 3 + 2 10 7 + 2 - 9 Bài 8: M2 (1điểm): Cho các số sau: 19, 12, 14, 17, 10 - Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: .................................................................................................................... - Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: ..................................................................................................................... Bài 9: Đọc các số sau: 11 : mười một 17:.................................................... 13:........................................ 16:.................................................... 15:....................................... 20: ................................................ Bài 2: Viết các số: - ba mươi: ..................... - một chục và hai đơn vị:..................... - mười lăm:................... - 1 chục và 8 đơn vị:........................... - năm chục:...................... - mười bốn:................................. Bài 10: Cho các số: 15, 17, 10, 12, 20, 50, 90: a. Xếp các số theo thứ tự tăng dần:............................................................................. b. Xếp các số theo thứ tự giảm dần:........................................................................ Bài 11: Viết các số tròn chục từ 10 đến 90: .................................................................................................................................... a. Số tròn chục nhỏ nhất là:..............................Số tròn chục lớn nhất là:................... b. Viết tất cả các số tròn chục lớn hơn 30 và nhỏ hơn 90:.......................................... Bài 12: Khoanh đủ số hình? 12 15 17
Tài liệu đính kèm:
bai_tap_on_tap_toan_hoc_1_tuan_19.docx



