Tổng hợp đề thi Violympic Toán Lớp 1 - Năm 2015-2016
Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
. < .="">< .="">< .=""><>
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 6 + 2 = .
Câu 3.2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 4 - 4 = .
Câu 3.3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 7 - 8 = .Câu 3.4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 5 - 4 = .
Câu 3.5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 8 +
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi Violympic Toán Lớp 1 - Năm 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 NĂM 2015-2016 1. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 1 NĂM 2015-2016 2. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 2 NĂM 2015-2016 3. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 3 NĂM 2015-2016 4. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 4 NĂM 2015-2016 5. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 5 NĂM 2015-2016 6. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 6 NĂM 2015-2016 7. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 7 NĂM 2015-2016 8. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 8 NĂM 2015-2016 9. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 9 NĂM 2015-2016 10. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 10 NĂM 2015-2016 11. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 11 NĂM 2015-2016 12. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 12 NĂM 2015-2016 13. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 13 NĂM 2015-2016 14. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 14 NĂM 2015-2016 15. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 15 NĂM 2015-2016 16. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 16 NĂM 2015-2016 17. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 17 NĂM 2015-2016 18. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 18 NĂM 2015-2016 19. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 19 NĂM 2015-2016 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 1 NĂM 2015 - 2016 I. Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần: (7) < ... < ... < ... < ... < ... < ... < ... < ... < ... < Nhập số thứ tự của các hình vào chỗ chấm để được dãy giá trị theo thứ tự tăng dần II. Chọn các cặp có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau Trả lời: Các cặp có giá trị bằng nhau: (1) = (2); (3) = ...; (4) = ...; (5) = ...; (6) = ... Dùng dấu (;) để tách các cặp gía trị ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 2 NĂM 2015 - 2016 I. Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần: (7) < ... < ... < ... < ... < ... < ... < ... < ... < ... < Nhập số thứ tự của các hình vào chỗ chấm để được dãy giá trị theo thứ tự tăng dần II. Chọn các cặp có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau Trả lời: Các cặp có giá trị bằng nhau: (1) = (10); (2) = ...; (3) = ...; (4) = ...; (5) = ... Dùng dấu (;) để tách các cặp gía trị ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 3 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: ....... < ...... < ...... < ......< ...... < ........ Nhập các giá trị trong bảng vào chỗ chấm để được dãy số theo giá trị tăng dần. Bài 2: Hãy điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1: 1 ..... 4 Câu 2: 5 ..... 6 Câu 3: 2 ...... 6 Câu 4: 3 ..... 6 Câu 5: 4 ...... 5 Câu 6: 6 ..... 2 Câu 7: 8 ...... 9 Câu 8: 8 .... 10 Câu 9: 3 .... 8 Câu 10: 10 ..... 6 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 4 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: (1) < ...... < ...... < ......< ...... < ........ < ........ < ....... < ......... < ........ Nhập số thứ tự của các hình vào chỗ chấm để được dãy giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau Trả lời: Các cặp có giá trị bằng nhau: (1) = (4); (2) = ...; (3) = ...; (5) = ...; (7) = ... Dùng dấu (;) để tách các cặp gía trị Bài 3: Nối các giá trị ở cột A với các giá trị ở cột B để được các cặp giá trị bằng nhau A B 1+ 2 Số 0 2 + 2 Số 8 1 4 + 1 2 + 0 3 +1 8 Số 7 7 1 + 1 6 Số 6 2 + 3 1 + 0 10 3 + 0 0 Số 10 Trả lời: 1 + 2 = ..........; 2 + 2 = ..........; 1 = ..........; 2 + 0 = ..........; 8 = ..........; 7 = ...........; 6 = ...........; 2 +3 = ...........; 10 = ..........; 0 = ........... Dùng dấu (;) để tách các cặp gía trị ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 5 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm nhé! Câu 1: 3 + 1 + 0 = ............. Câu 2: 4 - 2 + 3 = ........... Câu 3: 3 - 2 + 3 = .............. Câu 4: 3 - 1 + 3 = .............. Câu 5: 3 - 1 + 2 = ............. Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp nhé! Câu 6: 6 ........... 4 + 1 Câu 7: 5 + 0 .......... 3 + 2 Câu 8: 8 ............. 7 Câu 9: 3 - 1 ............... 4 - 2 Câu 10: 3 + 1 .............. 4 + 0 Bài 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: ........... < ............... < ............. < ................ < ............... ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 6 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Tìm cặp bằng nhau Trả lời: Các cặp bằng nhau là: 1 + 0 + 3 = ............; 0 + 0 + 0 + 2 = ..............; 0 + 0 + 0 = ..............; 2 + 0 + 2 + 1 = ................; 0 + 2 + 0 + 1 = ............. Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .... + 4 = 4 Câu 2.2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .... + 1 = 1 Câu 2.3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ..... = 4 + 0 Câu 2.4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .... + 1 = 3 + 1 Câu 2.5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ..... + 0 = 0 + 4 + 1 Bài 3: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: ............. < ................ < .............. < .................. < ............... < 6 hình tròn < 7 hình tròn < 8 hình tròn < 9 hình tròn < 10 hình tròn ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 7 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: Tính: 4 + 1 = ............ a. 1 b. 2 c. 3 d. 5 Câu 1.2: Tính: 4 - 1 = ........... a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 1.3: Tính: 4 - 3 = ............ a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 1.4: Tính: 3 + 2 = ........... a. 1 b. 2 c. 3 d. 5 Câu 1.5: Hãy chọn đáp án đúng: ............. = 4 - 1 a. 1 b. 1 + 2 c. 4 d. 2 Câu 1.6: Hãy chọn đáp án đúng: 2 + .......... = 4 a. 1 + 3 b. 2 c. 2 + 1 d. 4 Câu 1.7: Chọn đáp án đúng: ............ - 2 = 3 - 1 a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 1.8: Chọn đáp án đúng: 4 - 1 = 3 + ............ a. 1 b. 2 c. 0 d. 4 Câu 1.9: Hãy chọn đáp án đúng: ................ = 4 - 3 + 1 a. 1 b. 2 + 1 c. 1 + 1 d. 4 Câu 1.10: Hãy chọn đáp án đúng: 3 + 1 - .............. = 2 a. 1 b. 2 c. 3 d. 2 + 1 Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần: ......... < ............. < .............. < ............... < ................ < .............. Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1: ............. - 1 = 2 Câu 3.2: 2 - ............ = 1 Câu 3.3: 4 - ............... = 3 Câu 3.4: 3 + 1 = ............ Câu 3.5: ............ - 1 = 3 Câu 3.6: 1 + ............. = 3 Câu 3.7: .......... + 0 = 5 Câu 3.8: 1 + .......... = 5 Câu 3.9: Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp: 4 - 3 .............. 0 Câu 3.10: 1 ............. 4 - 3 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 8 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Sắp xếp Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần. Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: ............ < ........... < .............. < ............... < .............. Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 - 3 + 1 = ............... Câu 2.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 - 1 - 1 = .............. Câu 2.3: Chọn đáp án đúng: 5 - 2 = ............. A. 1 + 3 B. 1 + 1 C. 4 D. 0 + 3 Câu 2.4: Chọn đáp án đúng: .... = 4 - 1 A. 2 + 2 B. 4 - 2 C. 5 - 3 D. 2 + 1 Câu 2.5: Chọn đáp án đúng: 4 - 1 - 1 = 3 + 1 - ....... A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm nhé! Câu 3.1: 1 - .... = 1 Câu 3.2: 5 - ..... = 3 Câu 3.3: 2 - 1 = ......... Câu 3.4: 2 - ..... = 2 Câu 3.5: 5 - 1 - 0 = ..... + 2 Câu 3.6: 4 - 1 - 1 = ...... + 0 Câu 3.7: 3 - 2 = 4 - ..... - 0 Câu 3.8: 2 + ..... - 0 - 1 = 1 + 3 - 1 Câu 3.9: 1 + 2 + ..... = 4 - 1 + 1 - 0 Câu 3.10: 2 + 1 + ..... = 4 - 1- 0 + 1 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 9 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: ...... <......... < ......... < ......... < ......... Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1: Tính: 5 - 3 + 4 = .......... Câu 2.2: Tính: 7 - 3 - 0 = ............ Câu 2.3: Tính: 6 - 3 - 1 = ............ Câu 2.4: Tính: 6 - 1 + 2 = ............ Câu 2.5: Chọn đáp án đúng: ..... = 5 + 3 - 2 A. 8 B. 3 + 2 C. 8 - 6 D. 5 + 1 Câu 2.6: Chọn đáp án đúng: 7 - 5 + 1 = .......... A. 1 B. 3 + 1 C. 2 D. 1 + 2 Câu 2.7: Chọn đáp án đúng: 8 - 5 - 3 = ......... A. 2 - 2 B. 1 + 3 C. 1 + 2 D. 3 Câu 2.8: Chọn đáp án đúng: 1 + 3 + 3 = ...... + 4 + 2 A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 2.9: Điền số thích hợp vào chỗ (...) 5 + 2 - 3 = ..... - 2 - 1 Câu 2.10: Điền số thích hợp vào chỗ (...) 5 - .... + 1 = 4 - 4 + 2 Bài 3: Tìm cặp bằng nhau Trả lời: Các cặp bằng nhau là: 6 - 2 = ....... ; 4 + 1 = ........; 5 - 2 = .........; Số nhỏ nhất có hai chữ số = ........; Số lớn nhất có một chữ số = ........ ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 10 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) Câu 1.1: 9 - 9 = 8 - 8 - ........ Câu 1.2: ........ - 2 + 7 = 9 Câu 1.3: 9 - 2 = 4 - ..... + 6 Câu 1.4: ....... - 2 + 6 = 2 + 8 Câu 1.5: 9 - ....... - 5 = 8 - 5 Câu 1.6: ........ - 2 + 7 = 1 + 8 Câu 1.7: ......... - 2 = 9 - 7 + 5 Câu 1.8: 2 + 8 = 5 + ........... + 0 Câu 1.9: 10 - 0 - 6 = .......... + 8 - 6 Câu 1.10: Hãy điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ (...) 9 - 4 ............... 9 - 3 - 1 Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: ........ < ...... < ......... < ....... < .......... Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 6 + 2 = ........... Câu 3.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 4 - 4 = ........... Câu 3.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 7 - 8 = ............ Câu 3.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 5 - 4 = ........... Câu 3.5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 8 + ......... = 9 - 3 + 1 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 11 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống nhé! Câu 1.1: 2 + 8 - 0 = ............. + 8 + 1 Câu 1.2: 9 - 6 < 9 - .......... < 4 + 1 Câu 1.3: ............ - 2 + 3 = 3 + 6 Câu 1.4: 9 - 3 = 9 - ........ + 6 Câu 1.5: ......... - 2 + 4 = 3 + 2 + 5 Câu 1.6: 7 - 2 + 3 = .......... + 7 - 1 Câu 1.7: 9 - 6 > 9 - ........ > 9 - 8 Câu 1.8: 10 - 1 > 2 + ........ > 4 + 3 Câu 1.9: ......... - 1 + 3 - 2 = 9 - 4 + 2 - 1 Câu 1.10: Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! 9 - 4 - 2 ............ 9 - 3 - 3 Bài 2: Tìm cặp bằng nhau Trả lời: Các cặp giá trị bằng nhau là: (1) = ......; (2) = ........; (3) = .........; (5) = .......; (7) = ........ Nhập số thứ tự của các ô vào chỗ (....) cho thích hợp. Bài 3: Cóc vàng tài ba Câu 3.1: 6 trừ 2 cộng 6 bằng: ........... A. 8 B. 7 C. 9 D. 10 Câu 3.2: 9 trừ 6 cộng 4 bằng: .......... A. 6 B. 8 C. 7 D. 3 Câu 3.3: 9 trừ 4 cộng 3 bằng: ........... A. 7 B. 8 C. 6 D. 9 Câu 3.4: 10 trừ 2 cộng 1 bằng: ........... A. 10 B. 9 C. 7 D. 8 Câu 3.5: 10 trừ 7 cộng 3 bằng: ........... A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 3.6: 10 trừ 4 cộng 2 bằng: ........... A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 3.7: 10 trừ 5 cộng 4 bằng: ........... A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 3.8: 10 trừ 8 cộng 3 bằng: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 3.9: Số nào trừ 4 rồi cộng 7 thì bằng 10? Trả lời: Đó là số .......... A. 6 B. 8 C. 7 D. 3 Câu 3.10: Số nào trừ 4 rồi cộng 7 thì bằng 8? Trả lời: Số đó là: .......... A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 12 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần. Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: (1) < .......... < ........... < ........... < ........... < ............... Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được dãy số theo thứ tự tăng dần. Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 2.1: 7 - 6 + .......... + 0 = 3 + 6 - 2 Câu 2.2: 10 - .......... - 1 + 2 = 4 - 2 + 3 + 3 Câu 2.3: 2 + 7 - 1 + 2 = 4 + ........ + 3 + 2 Câu 2.4: 9 - 1 - 2 = 9 - ......... + 4 Câu 2.5: 10 - ....... + 2 = 3 - 0 + 6 Câu 2.6: Khi lấy một số trừ đi số liền trước của số đó thì được kết quả bằng bao nhiêu? Trả lời: Kết quả bằng ............ Câu 2.7: 8 - .......... + 3 = 5 + 3 + 0 + 2 Câu 2.8: 10 - 1- 6 > 9 - .......... > 9 - 0 - 8 Câu 2.9: 10 - 7 + 2 - 1 + 2 = 9 - .......... + 1 + 2 - 1 Câu 2.10: 9 - 1 - 2 < 10 - ....... + 5 < 9 - 3 + 2 Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 - 1 - 3 > 1 + ......... > 5 - 3 + 2 Câu 3.2: Số lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 10 là số nào? Trả lời: Đó là số: .............. Câu 3.3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 9 - 4 + 1 - 3 .......... 9 - 5 - 1 + 4 Câu 3.4: Bạn hãy điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 10 - ......... + 3 = 3 - 0 + 6 + 1 Câu 3.5: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm: ....... - 2 + 5 + 2 - 1 = 6 + 3 - 1 + 2 - 2 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 13 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm? Trả lời: Có ........ điểm. Câu 1.2: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? Trả lời: Có .......... đoạn thẳng. Câu 1.3: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? Trả lời: Có .......... đoạn thẳng. Câu 1.4: Từ 1 đến 11 có bao nhiêu khoảng cách? Trả lời: Có ........... khoảng cách. Câu 1.5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? Trả lời: Có ............ đoạn thẳng. Câu 1.6: Số mười một được viết là: ............ Câu 1.7: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 5 + 1 + 2 ......... 9 - 5 - 1 + 2 + 3 Câu 1.8: Điền dấu (>, <, = ) vào chỗ chấm cho thích hợp: 10 - 3 - 1 + 2 - 1 ......... 9 - 1 - 2 + 0 Câu 1.9: Số mười hai được viết là: ........... Câu 1.10: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng thêm 1 thì bằng 20. Trả lời: Số đó là: ............. Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần. Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: (9) < ....... < ....... < ......... < ........ < ......... Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1: Kết quả của phép tính: 4 + 5 – 2 - 5 là số liền trước của số nào? Trả lời: Là số liền trước của số ............. Câu 3.2: Kết quả của phép tính: 10 – 3 + 1 - 6 là số liền sau của số nào? Trả lời: Là số liền sau của số .............. Câu 3.3: 10 – 2 – 4 + 5 = .......... – 0 – 4 + 3 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .......... Câu 3.4: 8 cộng với số nào để bằng 5 cộng với 3 rồi cộng với 2. Trả lời: Đó là số ............. Câu 3.5: Linh mua 4 quả cà chua. Vy mua nhiều hơn Linh 1 quả. Hỏi cả hai bạn mua bao nhiêu quả cà chua? Trả lời: Cả hai bạn mua ........... quả. Câu 3.6: 10 – 8 + .......... – 1 = 2 + 8 – 1 - 4 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............... Câu 3.7: Hình dưới đây có bao nhiêu điểm? Trả lời: Có .......... điểm. Câu 3.8: 9 – 4 – 2 + 6 – 1 = 7 – ............. + 2 – 1 + 2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............. Câu 3.9: 10 – 7 + 2 – 1 + 2 = 9 – .......... + 1 + 2 - 1 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............. Câu 3.10: Hãy điền dấu >; <; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé! 10 – 6 + 5 – 1 + 2 ............ 9 – 7 + 6 – 2 + 3 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 14 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 10 + 7 - ........ = 15 a. 3 b. 4 c. 2 d. 1 Câu 1.2: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 13 + ...... - 3 = 15 a. 8 b. 6 c. 3 d. 5 Câu 1.3: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 11 + ..... + 4 = 19 a. 2 b. 5 c. 4 d. 3 Câu 1.4: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 10 - 9 + 18 - ....... = 10 a. 8 b. 9 c. 10 d. 7 Câu 1.5: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 19 - 4 + 2 > ...... - 2 + 10 > 12 + 3 a. 5 + 4 b. 3 + 4 c. 8 d. 8 + 1 Câu 1.6: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 15 - 2 + ...... = 13 + 6 - 1 a. 1 + 6 b. 3 + 1 c. 8 - 6 d. 5 Câu 1.7: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 12 + 7 - 3 < ...... + 10 < 5 + 12 + 1 a. 2 + 6 b. 3 + 6 c. 8 d. 17 - 10 Câu 1.8: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 12 + .... + 4 - 1 = 19 - 4 a. 3 b. 2 c. 0 d. 1 Câu 1.9: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 10 - ...... + 10 + 2 = 19 - 4 - 3 + 5 a. 6 b. 3 c. 5 d. 4 Câu 1.10: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 17 - 7 + 5 < ....... < 10 + 4 + 5 - 2 a. 13 + 4 b. 16 - 1 c. 10 + 5 d. 11 - 1 + 6 Bài 2: Tìm cặp bằng nhau Trả lời: Các cặp giá trị bằng nhau là: (1) = ........; (2) = .......; (3) = .......; (4) = .......; (5) = ........; (7) = .......; (10) = .......; (12) = ........; (14) = .......; (17) = ........ Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1: 19 – 2 – 7 + 5 = 18 – ........+ 5 Câu 3.2: Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 18? Trả lời: Có ............ số. Câu 3.3: 13 cộng với số nào để bằng 16 cộng với 3 rồi trừ đi 4. Trả lời: Đó là số ............ Câu 3.4: 13 - 2 + 4 + 3 = 6 + 2 + ............ Câu 3.5: Số liền trước của số 15 cộng với 3 bằng bao nhiêu? Trả lời: Kết quả là ............. Câu 3.6: Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng bao nhiêu? Trả lời: Kết quả là ............ Câu 3.7: Hùng vẽ được 10 hình tròn. Tâm vẽ được 4 hình tròn. Hỏi cả hai bạn vẽ được bao nhiêu hình tròn? Trả lời: Cả hai bạn vẽ được ........... hình tròn. Câu 3.8: 4 – 2 + 15 + 2 – 6 = 11 + 5 + 3 – .......... - 2 Câu 3.9: 18 – ......... + 2 – 1 + 2 = 9 – 6 + 15 – 2 + 0 Câu 3.10: Số nào cộng với 16 thì được 10 cộng với số lớn nhất có một chữ số? Trả lời: Đó là số ............ ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 15 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Sắp xếp Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần: (4) < .... < ....... < ...... < ........ < ........ Nhập số thứ tự của các ô vào chỗ (....) cho thích hợp để được dãy số tăng dần. Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 2.1: ...cm + 30cm = 10cm + 20cm + 10cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ............ Câu 2.2: Cho các số: 20; 43; 25; 18; 16; 99; 21; 84; 19; 80; 59. Số bé nhất trong các số đã cho là số nào? Trả lời: Số đó là .............. Câu 2.3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ............... Câu 2.4: An có 50 viên bi. An cho Tùng 40 viên. Hỏi An còn bao nhiêu viên bi? Trả lời: An còn ............. viên bi Câu 2.5: Tìm một số tròn chục, biết khi cộng số đó với 30 thì được kết quả nhỏ hơn 70 nhưng lớn hơn kết quả của phép cộng 30 với 20. Trả lời: Số đó là ............ Câu 2.6: Tìm một số, biết số đó cộng với 10 rồi trừ đi 20, rồi lại cộng với 60 thì bằng 90. Trả lời: Số đó là ............ Câu 2.7: An có 40 quyển vở. Bình có 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Cả hai bạn có ............ quyển vở. Câu 2.8: Từ 20 đến 60 có bao nhiêu số tròn chục? Trả lời: Có ......... số. Câu 2.9: Ngăn trên có 60 quyển sách, ngăn dưới có 40 quyển sách. Hỏi phải chuyển bao nhiêu quyển sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới để hai ngăn có số quyển sách bằng nhau? Trả lời: Phải chuyển ............ quyển. Câu 2.10: Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng bao nhiêu? Trả lời: Kết quả là ................ Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1: Số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 bằng bao nhiêu? Trả lời: Kết quả bằng: .......... Câu 3.2: Số nào cộng với 30 thì bằng 70? Trả lời: Số đó là: ............ Câu 3.3: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 30 học sinh, lớp 1C có 20 học sinh. Hỏi cả ba lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Trả lời: Cả ba lớp có tất cả .......... học sinh. Câu 3.4: Số nào cộng với 20 rồi cộng với 30 thì bằng 90? Trả lời: Số đó là: ........... Câu 3.5: Tuấn nghĩ ra một số, biết rằng số đó cộng với 2 rồi trừ đi 3 thì bằng 14. Hỏi Tuấn nghĩ ra số nào? Trả lời: Tuấn nghĩ ra số ........... ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 16 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 80cm – 60cm + 60cm = 50cm + .cm. Câu 1.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 70cm – 50cm + 20cm = 30cm + .cm. Câu 1.3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 80 – 50 + 30 + 20 .. 70 – 40 + 20 + 20 Câu 1.4: Có hai thùng cam. Thùng thứ nhất có số quả cam là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số. Thùng thứ hai hơn thùng thứ nhất 20 quả. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu quả cam? Trả lời: Có .. quả cam. Câu 1.5: Số lớn nhất có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của số đó với nhau thì bằng 9 là số nào? Trả lời: Số đó là .. Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: (2) < ....... < ....... < ...... < ........ < ......... Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm để được dãy số theo thứ tự tăng dần. Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 3.1: Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 7 năm nữa anh hơn em bao nhiêu tuổi? Trả lời: Anh hơn em .......... tuổi. Câu 3.2: Cho ba số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có hai chữ số và đem ba số cộng lại với nhau thì bằng 60. Tìm số lớn nhất trong ba số đó. Trả lời: Số đó là ................ Câu 3.3: Từ 30 đến 80 có bao nhiêu số tròn chục? Trả lời: Có....... số. Câu 3.4: Mai có 50 cái kẹo. Sau khi Mai cho Hồng một số cái kẹo thì Mai còn 40 cái kẹo. Hỏi Mai cho Hồng bao nhiêu cái kẹo? Trả lời: Mai cho Hồng ........... cái kẹo. Câu 3.5: Tìm số tròn chục, biết lấy số đó cộng với 20 cũng bằng 90 trừ cho 20. Trả lời: Số đó là ............ Câu 3.6: Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm: 90 – 40 + 20 – 20 > 70 - ....... > 10 + 20 Câu 3.7: Cho các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Viết được tất cả bao nhiêu số tròn chục không lớn hơn 80? Trả lời: Viết được .............số. Câu 3.8: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0? Trả lời: Có ............số. Câu 3.9: Hiện nay, con 5 tuổi, mẹ hơn con 30 tuổi, bố hơn mẹ 10 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi? Trả lời: Bố hơn con ........... tuổi. Câu 3.10: Thơm nghĩ ra một số, biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 20, rồi cộng thêm 50 thì bằng 80. Hỏi Thơm nghĩ ra số nào? Trả lời: Thơm nghĩ ra số .............. ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 17 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1: Số bé nhất trong các số: 45; 37; 73; 51; 27; 72; 34; 56; 65; 39 là số nào? Trả lời: Số bé nhất trong các số đã cho là: ........ Câu 1.2: Lan có 19 quyển vở. Lan cho Hoa và Bình mỗi bạn 4 quyển vở. Vậy Lan còn lại ...... quyển vở. Câu 1.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 - 2 + 3 = 19 - 7 + ..... Câu 1.4: Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó đều giống nhau. Trả lời: Có ...... số. Câu 1.5: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại với nhau thì bằng 8? Trả lời: Có tất cả .... số. Bài 2: Cóc vàng tài ba Câu 2.1: Trong các số: 8; 9; 11; 14; 18; 23; 29; 36; 44 Có ..... số có hai chữ số. a. 8 b. 9 c. 7 d. 11 Câu 2.2: 12 + 7 - 4 = 6 + 4 + .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 7 b. 5 c. 6 d. 4 Câu 2.3: Tính: 30cm - 20cm + 8cm = ...... Câu trả lời đúng là: a. 10cm b. 18cm c. 18 d. 10 Câu 2.4: 80 - 30 + 10 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 60 b. 40 c. 50 d. 30 Câu 2.5: 18 - 3 + 4 = 16 - 5 + ....... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 9 b. 7 c. 8 d. 6 Câu 2.6: Lớp 1A có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Lớp 1B có 10 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Như vậy, cả hai lớp có số học sinh là ....... học sinh. a. 80 b. 70 c. 60 d. 50 Câu 2.7: Có bao nhiêu số lớn hơn 12 và nhỏ hơn 19? Trả lời: Có .... số. a. 12 b. 8 c. 6 d. 17 Câu 2.8: Cho: 5...> 58 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm: a. 8 b. 61 c. 9 d. 60 Câu 2.9: Từ 9 đến 19 có ...... chữ số 1. a. 10 b. 12 c. 9 d. 11 Câu 2.10: Cho các chữ số: 2; 3; 8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đã cho. Trả lời: Lập được .... số. a. 6 b. 7 c. 8 d. 9 Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 3.1: Cho các số: 13; 67; 35; 18; 12; 45; 87; 81; 11; 54; 78; 89. Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho. Trả lời: Số đó là .............. Câu 3.2: Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12. Trả lời: Số đó là ............. Câu 3.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 16 + 3 - 7 < .........- 6 < 11 + 6 - 3 Câu 3.4: Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau. Trả lời: Số đó là ........... Câu 3.5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 15 + 4 - 3 > 4 + 6 + ....... > 15 - 3 + 2 Câu 3.6: Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho. Trả lời: Số đó là ............. Câu 3.7: Cho các chữ số: 5; 4; 8; 1; 7; 3; 9; 2; 6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho. Trả lời: Số đó là ............ Câu 3.8: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0? Trả lời: Có ...........số. Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé! Câu 3.9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 18 - 6 + 7 ......... 15 + 2 + 2 Câu 3.10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12 + 6 - 5 .......... 15 + 2 - 3 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 18 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 - 6 + ... = 15 + 4 - 2 Câu 1.2: Cho các số: 67; 76; 34; 11; 12; 28. Số bé nhất trong các số đã cho là số nào? Trả lời: Đó là số: ...... Câu 1.3: Tìm số bé nhất có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 1. Trả lời: Số đó là ........ Câu 1.4: Tìm số bé nhất có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó trừ cho nhau thì bằng 5. Trả lời: Số cần tìm là ........ Câu 1.5: Hãy cho biêt có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó cộng lại với nhau thì bằng 9. Trả lời: Có .......... số. Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 2.1: Tuấn làm được 20 bài toán, Nhung làm được 10 bài toán, Hạnh làm được 10 bài toán. Hỏi cả ba bạn làm được bao nhiêu bài toán? Trả lời: Cả ba bạn làm được .......... bài toán. Câu 2.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 8 + ..... = 15 + 3 - 2 Câu 2.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 14 + 3 > 10 + ....... > 10 + 6 + 0 Câu 2.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 14 + 3 - 6 = ....... - 7 Câu 2.5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 14 + 2 < ...... < 7 + 3 + 10 Câu 2.6: Đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai, mỗi đoạn dài 10cm, đoạn thẳng thứ ba dài 20cm. Hỏi cả ba đoạn thẳng đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Trả lời: Cả ba đoạn dài ............cm. Câu 2.7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:7 + 3 + ....... = 18 - 2 - 1 Câu 2.8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ........ + 15 + 1 = 6 + 12 + 1 Câu 2.9: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 2? Trả lời:Có ........ số. Câu 2.10: Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 13 nhưng không lớn hơn 33? Trả lời: Có tất cả ....... số. Bài 3: Cóc vàng tài ba Câu 3.1: Tính: 12 + 7 - 4 = ...... a. 17 b. 15 c. 14 d. 16 Câu 3.2: Tính: 30cm - 20cm + 6cm = ...... a. 10 b. 16cm c. 18cm d. 10cm Câu 3.3: Trong các số: 8; 9; 11; 14; 96; 23; 29; 36; 87. Có ..... số có hai chữ số. a. 11 b. 9 c. 8 d. 7 Câu 3.4: Tính: 30 + 10 = ...... a. 40 b. 30 c. 60 d. 50 Câu 3.5: Lớp 1A có 20 bạn nam và 10 bạn nữ. Như vậy, lớp 1A có ... bạn. a. 20 b. 30 c. 50 d. 40 Câu 3.6: Tính: 12cm + 5cm = 19cm - ..... a. 5cm b. 12cm c. 2cm d. 2 Câu 3.7: Cho: 6... > 68 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 9 b. 6 c. 8 d. 7 Câu 3.8: Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 12 và nhỏ hơn 18? Trả lời: Có ... số. a. 7 b. 6 c. 5 d. 4 Câu 3.9: Từ 6 đến 16 có ....... chữ số. a. 21 b. 18 c. 10 d. 25 Câu 3.10: Nam có 19 viên bi. Nam cho Thành và Long mỗi bạn 4 viên bi. Như vậy lúc này Nam có ..... viên bi. a. 11 b. 12 c. 14 d. 13 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1 VÒNG 19 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Hoàn thành phép tính (Điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng, sau đó viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án) Câu 1.1: ....6 + 2.... = 48 Câu 1.2: 3.... + 52 = ...6 Câu 1.3: 3... + ...5 = 59 Câu 1.4: ....2 + 31 = 9.... Câu 1.5: 9... - ....1 = 16 Câu 1.6: ...7 - 3... = 11 Câu 1.7: 5... - ....1 = 21 Câu 1.8: 7... - ...1 = 24 Câu 1.9: ...4 - 12 = 4.... Câu 1.10: 75 + ...3 = 9... Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: 7... < 71 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ......... Câu 2.2: 45 + 14 - ..... = 28 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ......... Câu 2.3: 46 - .... + 50 = 84 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ......... Câu 2.4: Có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 42 nhưng nhỏ hơn 76? Trả lời: Có tất cả ....... số thỏa mãn đề bài. Câu 2.5: Hòa nghĩ ra một số mà khi lấy số đó trừ đi 14 thì cũng được kết quả bằng với kết quả khi lấy 20 cộng với 11. Hỏi Hò
Tài liệu đính kèm:
- tong_hop_de_thi_violympic_toan_lop_1_nam_2015_2016.pdf