Đề kiểm tra cuối học kỳ I Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân

Đề kiểm tra cuối học kỳ I Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân

I. Đọc tiếng: 7 điểm.

1. Vần: ia, oi, âu, an, ương, um.

2. Từ: máy bay, trái cam, con công, chim hót.

3. Câu: Ngày hôm qua ở lại

 Trong vở hồng của con

 Con học hành chăm chỉ

 Là ngày qua vẫn còn.

 Bế Kiến Quốc

Trả lời câu hỏi:

1. Tìm trong đoạn thơ và nêu tiếng có vần “ay”?

2. Tìm trong đoạn thơ và nêu tiếng có vần “ong”?

* Cách đánh giá cho điểm:

- Đọc to, rõ ràng: 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưa to và chưa rõ.

- Đọc đúng: 2 điểm chỉ có 0 - 2 lỗi; 1 điểm nếu có 3 – 4 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi.

- Tốc độ đọc đảm bảo 20 – 30 tiếng/ phút: 2 điểm; 1 điểm nếu tốc độ khoảng 20 tiếng/ phút; 0 điểm nếu tốc độ dưới 20 tiếng/ phút.

- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ: 1 điểm nếu có 0 – 2 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi.

- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.

 

doc 11 trang yenhap123 2504
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 .
 Năm học : 2019 -2020
Môn : Tiếng Việt ( phần đọc ) - Lớp 1A
I. Đọc tiếng: 7 điểm.
1. Vần: ia, oi, âu, an, ương, um.
2. Từ: máy bay, trái cam, con công, chim hót.
3. Câu: Ngày hôm qua ở lại
 Trong vở hồng của con
 Con học hành chăm chỉ
 Là ngày qua vẫn còn.
 Bế Kiến Quốc
Trả lời câu hỏi:
1. Tìm trong đoạn thơ và nêu tiếng có vần “ay”?
2. Tìm trong đoạn thơ và nêu tiếng có vần “ong”?
* Cách đánh giá cho điểm:
- Đọc to, rõ ràng: 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưa to và chưa rõ.
- Đọc đúng: 2 điểm chỉ có 0 - 2 lỗi; 1 điểm nếu có 3 – 4 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi.
- Tốc độ đọc đảm bảo 20 – 30 tiếng/ phút: 2 điểm; 1 điểm nếu tốc độ khoảng 20 tiếng/ phút; 0 điểm nếu tốc độ dưới 20 tiếng/ phút.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ: 1 điểm nếu có 0 – 2 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi.
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
II. Đọc hiểu( 3 điểm ). Thời gian: 35 phút
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra đọc hiểu môn Tiếng Việt CHKI lớp 1A.
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Đọc hiểu và tìm đúng tiếng có vần yêu cầu. 
- Hiểu từ và nối đúng các cụm từ thành câu có nghĩa.
Câu số
1
2
3
Số câu 
1
1
1
3
Số điểm
1
1
1
3
Câu 1( 1 đ ): Đọc 2 câu thơ sau, tìm và gạch chân tiếng có vần “ông” ?
 Trường em ngói mới đỏ hồng
 Mọc lên tươi thắm giữa đồng lúa xanh
Câu 2( 1 đ ). Khoanh vào đáp án đúng.
 Vần có nguyên âm đôi là:
in c. ên
iên d. ênh
Câu 3( 1 đ ). Nối ô chữ cho phù hợp:
Cánh đồng
bay lượn.
Giọt sương
líu lo.
lúa chín.
Đàn bướm
long lanh.
III. Đáp án đề đọc hiểu Tiếng Việt:
Câu 1. Tìm và gạch đúng 2 chữ: “hồng, đồng” được 1 điểm, nếu đúng 1 chữ được 0,5 điểm. 
Câu 2. Khoanh đúng đáp án (b. iên): 1 điểm. .
Câu 3. Nối đúng 1 câu: 0,25 điểm, đúng 3 câu: 1 điểm.
Cánh đồng
bay lượn.
Giọt sương
líu lo.
lúa chín. 
Đàn bướm
long lanh.
Môn : Tiếng Việt ( phần viết ) - Lớp 1A
Thời gian: 30 phút
I. Viết chính tả: 7 điểm
1. Nghe - viết:
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
 - Vần: ia, oi, âu, ương, um.
 - Từ: máy bay, trái cam, con công, chim hót.
2. Nhìn – viết:
Giáo viên viết bảng, học sinh nhìn bảng chép vào giấy thi.
 - Câu: Ngày hôm qua ở lại
 Trong vở hồng của con
 Con học hành chăm chỉ
 Là ngày qua vẫn còn.
 Bế Kiến Quốc
II. Bài tập: 3 điểm
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra kiến thức môn Tiếng Việt CHKI lớp 1A.
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kiến thức:
- Biết quy tắc viết chính tả các tiếng có âm đầu c/k.
- Biết quy tắc viết chính tả các tiếng có vần iêu/ yêu.
- Nhận biết các từ ngữ sử dụng quen thuộc trong cuộc sống của các em. 
Câu số
1,2
3,4
5
Số câu
2
2
1
5 câu
Số điểm
1
1
1
3điểm
Bài 1 ( 0,5 đ ): Điền c hay k ? 
 con .....ua ; cái .....iềng 
Bài 2 ( 0,5 đ ): Đúng ghi đ, sai ghi s: 
 củ ngệ củ nghệ
Bài 3 (0,5đ ): Điền iêu hay yêu ? 
 .. thương ; h........ thảo 
Bài 4 ( 0,5 đ ): Khoanh vào đáp án từ viết đúng chính tả: 
gế gỗ
ghế ghỗ
ghế gỗ
gế ghỗ
Bài 5 (1đ ): Điền từ thích hợp? 
 .
III. Cách chấm điểm bài chính tả:
- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm.
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm
- Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi ): 2 điểm.
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.
IV. Đáp án đề kiến thức Tiếng Việt:
Câu 1. con cua , cái kiềng. 
Điền đúng 1 chữ: 0,25 điểm, đúng 2 chữ: 0,5 điểm. 
Câu 2. củ ngệ - sai; củ nghệ - đúng
Điền đúng 1 chữ: 0,25 điểm, đúng 2 chữ: 0,5 điểm. 
Câu 3. yêu thương, hiếu thảo.
Điền đúng 1 vần 0,25 điểm, đúng 2 vần: 0,5 điểm. .
Câu 4. Khoanh đúng đáp án (c. ghế gỗ) thì được 0,5 điểm.
Câu 5. Điền đúng từ: “cái cầu” hoặc “cây cầu” được : 0,5 điểm.
 Điền đúng từ: “con voi” hoặc “đàn voi” , “ bầy voi” được : 0,5 điểm.
Phê duyệt của BGH Giáo viên
 Nguyễn Thị Thu Hương
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP: 1 A
Họ và tên: ..
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . 
Năm học : 2019 - 2020
Môn : Đọc hiểu - Lớp 1 
Thời gian: 35 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo:
Đọc đoạn văn sau:
Câu 1( 1 đ ): Đọc 2 câu thơ sau, tìm và gạch chân tiếng có vần “ông” ?
 Trường em ngói mới đỏ hồng
 Mọc lên tươi thắm giữa đồng lúa xanh
Câu 2( 1 đ ). Khoanh vào đáp án đúng.
 Vần có nguyên âm đôi là:
 in c. ên
 iên d. ênh
Câu 3( 1 đ ). Nối ô chữ cho phù hợp:
Cánh đồng
bay lượn.
Giọt sương
líu lo.
lúa chín.
Đàn bướm
long lanh.
----------------------------
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP: 1 A
Họ và tên: ..
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . 
Năm học : 2019 -2020
Môn: Viết - Lớp 1 
Thời gian: 30 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo:
Bài tập: 
Bài 1 ( 0,5 đ ): Điền c hay k ? 
 con .....ua ; cái .....iềng 
Bài 2 ( 0,5 đ ): Đúng ghi đ, sai ghi s: 
 củ ngệ củ nghệ
Bài 3 (0,5đ ): Điền iêu hay yêu ? 
 .. thương ; h........ thảo 
Bài 4 ( 0,5 đ ): Khoanh vào đáp án từ viết đúng chính tả: 
 a. gế gỗ
 b. ghế ghỗ
 c. ghế gỗ
 d. gế ghỗ
Bài 5 (1đ ): Điền từ thích hợp với bức tranh? 
 .
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 .
 Năm học : 2019 - 2020
Môn : TOÁN – LỚP 1 A.
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán CHKI lớp 1A:
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: 
- Biết đọc, viết, đếm, so sánh các số đến 10. 
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
Câu số
1, 3
6
4
5,7, 8, 9
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
2
1
2
4
Yếu tố hình học: Nhận biết và vận dụng đếm được: hình vuông, hình tam giác.
Câu số
2
Số câu
1
Số điểm
1
Tổng số câu
2
2
4
1
Tổng số điểm
2
3
4
1
Phê duyệt của BGH Giáo viên
 Nguyễn Thị Thu Hương
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP 1A
Họ và tên: ...............
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . 
Năm học : 2019 - 2020
MÔN : TOÁN – Lớp 1.
Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê của cô giáo:
 Bài 1( 1 điểm): Đọc, viết các số sau: 
 o: sáu: ....... 
 3: mười: 
Bài 2( 1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
 A. Hình bên có mấy hình vuông?
a. 1 hình vuông. c. 3 hình vuông. 
 b. 2 hình vuông. d. 4 hình vuông
B. Hình bên có mấy hình tam giác? 
3 hình tam giác. c. 5 hình tam giác. 
4 hình tam giác. d. 6 hình tam giác. 
Bài 3( 1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S.
 0 = 7 – 7 10 – 8 = 2
 6 = 4 + 3 9 – 5 = 4
Bài 4( 2 điểm): Đặt tính rồi tính: 
 4 + 4 6 + 3 8 – 5 9 – 0 
Bài 5( 1 điểm): Tính:
 2 + 7 = 6 + 2 – 5 = 
 9 + 0 + 1 = .. 10 – 0 – 6 = 
Bài 6 ( 1 điểm): Số?
 3 + = 8 – 3 = 5
 + 7 = 10 10 – = 10
Bài 7 ( 1 điểm): Xếp các số : 6, 4, 8, 9, 1 theo thứ tự:
 từ bé đến lớn: ..
từ lớn đến bé: .
Bài 8. ( 1 điểm) Điền dấu >, <, = ¿
 10 1 6 – 1 3 + 3
 4 + 4 8 10 – 9 3 + 2
Bài 9( 1 điểm): Viết phép tính thích hợp: 
 Mẹ nuôi: 9 con gà
 Bán : 5 con gà
 Còn lại: .... con gà?
-----------------------------------
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – LỚP 1A.
Bài 1: (1 điểm) Đọc hoặc viết đúng 1 số: 0,25 điểm. 
 o: không sáu: 6
 3: ba mười: 10
Bài 2: ( 1 điểm ) A. Khoanh đúng chữ a: 0,5 điểm.
 B. Khoanh đúng chữ b: 0,5 điểm. 
Bài 3:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
 Điền chữ s vào phép tính: 6 = 4 + 3
 Điền chữ đ vào các phép tính còn lại.
Điền đúng mỗi phép tính thì được 0,25 điểm 
Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 
 Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm.
Bài 5. ( 1 điểm) Tính:
 Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm.
Bài 6. ( 1 điểm) Số?
Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm.
Bài 7: ( 1 điểm ) Xếp các số : 6, 4, 8, 9, 1 theo thứ tự:
 a. Xếp đúng: 1, 4, 6, 8, 9. được 0,5 điểm.
 b. Xếp đúng: 9, 8, 6, 4, 1. được 0,5 điểm.
Bài 8. ( 1 điểm) Điền dấu >, <, = ?
 Điền đúng mỗi dấu: 0,25 điểm.
Bài 9: ( 1 điểm) Viết đúng phép tính : 9 – 5 = 4 thì được: 1 điểm.
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 .
 Năm học : 2019 -2020
Môn : Tiếng Việt ( phần đọc ) - Lớp 1
 ia, oi, âu, an, ương, um.
máy bay, trái cam, con công, chim hót.
 Ngày hôm qua ở lại
 Trong vở hồng của con
 Con học hành chăm chỉ
 Là ngày qua vẫn còn.
 Bế Kiến Quốc

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_lop_1_nam_hoc_2019_2020_truong_tie.doc