Tổng hợp đề kiểm tra môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Trong các số 15; 66; 40; 09; 70 Số tròn chục là
A: 15; 40 B: 66 ; 40 C: 40; 70 D: 09; 70
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
“Số 55” đọc là:
A. năm năm B. năm mươi lăm
C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm
Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
84 + 4 - 7 = . . . . .
A : 80 B: 85 C: 83 D: 81
Câu 9: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? M3
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề kiểm tra môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 1 – CUỐI NĂM Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu / Số điểm Mức 1 ( 4 ) Mức 2 ( 3 ) Mức 3 ( 2 ) Mức 4 ( 1 ) Tổng SỐ HỌC : -Đọc , viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100. -Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. Số câu 4 3 1 8 Số điểm 4 3 1 8 ĐẠI LƯỢNG: -Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 HÌNH HỌC Số câu Số điểm GIẢI TOÁN: -Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính . Số câu 1 1 Số điểm 1 1 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ Số câu Mức 1 ( 4 TN) Mức 2 ( 3TN ) Mức 3 ( 2 TL ) Mức 4 ( 1 TL ) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL SỐ HỌC : Số câu 4 3 1 7 1 Câu số 1,2,6,7 3,4,8 5 ĐẠI LƯỢNG Số câu 1 1 Câu số 10 HÌNH HỌC Số câu Câu số GIẢI TOÁN Số câu 1 1 Câu số 9 CỘNG 4 3 2 1 7 3 ĐỀ KIỂM TRA TOÁN Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất A . 92 B . 78 C . 94 D . 65 b)Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất A . 32 B . 35 C . 31 D . 37 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) số liền sau của 54 là: A. 52 B. 55 C. 53 D. 51 b) số liền trước của 70 là: A . 72 B . 68 C . 69 D . 74 Câu 3: Tính 32 + 50 = ? M2 A . 62 B . 72 C . 82 D . 52 Câu 4: Tính M2 14 + 3 -7 = ........ 40 cm + 30 cm = Câu 5: Đặt tính rồi tính: M3 30 + 40 19 - 9 14 + 3 60 - 30 Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 Trong các số 15; 66; 40; 09; 70 Số tròn chục là A: 15; 40 B: 66 ; 40 C: 40; 70 D: 09; 70 Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 “Số 55” đọc là: A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2 84 + 4 - 7 = . . . . . A : 80 B: 85 C: 83 D: 81 Câu 9: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? M3 Giải Câu 10: M4 a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm: ................................................................................................... b) Điền số vào ô trống 75 - 5 = 65 + Trường Tiểu học: Họ và tên: .................................. Lớp:............................ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: TOÁN – Lớp 1C Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của cô giáo Câu 1: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Trong các số: 51, 19, 90, 59 số nào bé nhất A . 51 B . 19 C . 90 D . 59 b) Trong các số: 10, 30, 50, 99 số tròn chục lớn nhất là. A . 10 B . 30 C . 50 D . 99 Câu 2: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) số liền sau của 86 là: A . 82 B . 85 C . 87 D . 81 b) Số liền trước của 90 là : A . 79 B . 68 C . 89 D . 84 Câu 3: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống: 14 + = 68 A . 54 B . 74 C . 44 D . 52 Câu 4: (1 điểm – M2):Tính a) 15 + 34 – 37 = b) 38 – 13 + 24 = Câu 5 : (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính : 6 + 53 67- 35 27 + 42 60 - 50 Câu 6: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Túi thứ nhất có 15 cái kẹo túi thứ hai có 21 cái kẹo. Hỏi cả hai túi có bao nhiêu cái kẹo. A. 36 cái kẹo B: 37 cái kẹo C: 39 cái kẹo D: 26 cái kẹo Câu 7: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Các số 73, 99, 89, 80 Theo thứ tự từ bé đến lớn A: 73,80,89,99 B: 99,89,80,73 C: 73,89,80,99 D: 80,73,89,90 Câu 8: (1 điểm – M2): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 38 – 32 + 32 = ........... A: 37 B: 38 C: 40 D: 39 Câu 9: (1 điểm – M3): Hồng vẽ được 50 bông hoa, Mai vẽ hơn Hồng 9 bông hoa. Hỏi Mai vẽ được bao nhiêu bông hoa ? Giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Câu 10: (1 điểm – M4): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Có mấy hình tam giác. A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 b) Có mấy hình vuông A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) Ý B b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 Ý C b)Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 3: M2 Ý A (Đúng cho 1 điểm) Câu 4: Tính M2 a)15 + 34 - 37 = 49 - 37 = 12 b)38 - 13 + 24 = 25 +24 ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) = 49 Câu 5 : Đặt tính rồi tính : M3 + 6 53 67 35 + 27 42 60 50 59 32 69 10 (Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm) Câu 6 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 Ý A (Đúng cho 1 điểm) Câu 7 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 Ý A (Đúng cho 1 điểm) Câu 8 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2 Ý B (Đúng cho 1 điểm) Câu 9 M 3 Bài giải Mai vẽ được số bông hoa là (Đúng 0,3 điểm) 50 + 9 = 59 ( bông hoa) (Đúng 0,4 điểm) Đáp số : 59 bông hoa (Đúng 0,3 điểm) Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4 a) Ý C b) Ý A ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Ma trận kiểm tra môn Toán lớp 1 học kì 2 Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu / Số điểm Mức 1 (4) Mức 2 (3) Mức 3 (2) Mức 4 (1) Tổng SỐ HỌC: - Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100. - Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. Số câu 4 3 1 8 Số điểm 4 3 1 8 ĐẠI LƯỢNG: - Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 HÌNH HỌC Số câu Số điểm GIẢI TOÁN: - Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính . Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra CHỦ ĐỀ Số câu Mức 1 (4 TN) Mức 2 (3TN ) Mức 3 (2 TL) Mức 4 (1 TL) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL SỐ HỌC Số câu 4 3 1 7 1 Câu số 1,2,6,7 3,4,8 5 ĐẠI LƯỢNG Số câu 1 1 Câu số 10 HÌNH HỌC Số câu Câu số GIẢI TOÁN Số câu 1 1 Câu số 9 CỘNG 4 3 2 1 7 3 Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù Họ và tên: .................................. Lớp:............................ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: TOÁN – Lớp 1 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của cô giáo ĐỀ 1 Câu 1: a) Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất A. 72 B. 69 C. 85 D. 47 b)Số “Ba mươi sáu “viết là A. 306 B. 36 C. 63 D. 66 Câu 2 : a) Số liền sau của 78 là: A. 68 B. 77 C. 79 D. 76 b) Phép cộng 30+20 có kết quả bằng A. 10 B . 55 C. 50 D. 52 Câu 3: Các số 28,76,54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 28,76,54,74 B. 76,74,54,28 C. 28, 54, 76, 74 D. 28, 54, 74, 76 Câu 4 : 70 - 50 + 20 A. 50 B. 40 C. 10 D. 60 Câu 5: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống: 96 - = 62 A. 33 B. 34 C. 60 D. 24 Câu 6: Tính a) 78 – 7 - 1 = .......... b) 23+ 10 +15 =........... Câu 7 : Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được: A. 70 B. 80 C. 10 D. 50 Câu 8 : (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính: 63+25 94-34 9+30 55-33 Câu 9: (1 điểm – M3): Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? Giải . . . . . . Câu 10: (1 điểm – M4): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng A. 3 Hình tam giác B. 4 Hình tam giác C. 5 Hình tam giác D. 6 Hình tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) Ý D b) Ý B (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 Ý C b)Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 3: M1 Ý D (Đúng cho 1 điểm) Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2 Ý B (Đúng cho 1 điểm) Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2 Ý B (Đúng cho 1 điểm) Câu 6: Tính M2 a)78- 7 – 1 = 70 b)23+10+15= 48 ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 7 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M3 Ý B ( Đúng cho 1 điểm) Câu 8 : Đặt tính rồi tính : M3 ( Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm) Câu 9 M 3 Bài giải Số gà còn lại là : (Đúng 0,3 điểm) 34 – 12 = 22 (con gà ) (Đúng 0,4 điểm) Đáp số : 22 con gà (Đúng 0,3 điểm) Câu 10 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4 Ý D (Đúng cho 1 điểm) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC: 2016-2017 Nội dung kiểm tra (Mạch kiến thức, kĩ năng) Số câu và số điểm Mức 1 (Nhận biết) Mức 2 (Thông hiểu) Mức 3 (Vận dụng cơ bản) Mức 4 (Vận dụng nâng cao) Tổng TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL 1. SỐ HỌC - Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100. - Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. Số câu 3 2 1 1 1 6 2 Số điểm 3 2 1 1 6 2 Câu số 1,2,3 4,5 6 7 8 2. ĐẠI LƯỢNG: Số câu Số điểm Câu số 3.YẾU TỐ HÌNH HỌC: - Đếm hình tam giác Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1 Câu số 10 4. GIẢI TOÁN: - Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính . Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Câu số 9 Tổng Số câu 3 2 1 1 2 1 7 3 Số điểm 3,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 7,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 1 CHỦ ĐỀ Số câu/ Câu số/ Điểm số Mức 1 ( 3 ) Mức 2 ( 3 ) Mức 3 ( 3 ) Mức 4 ( 1 ) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL SỐ HỌC Số câu 3 2 1 1 5 1 Câu số 1,2,3 4,5 8 10 Số điểm 3 2 1 ĐẠI LƯỢNG Số câu 1 1 1 1 Câu số 6 10 Số điểm 1 1 HÌNH HỌC Số câu 1 1 Câu số 7 Số điểm 1 GIẢI TOÁN: Số câu 1 1 Câu số 9 Số điểm 1 CỘNG 3 3 1 2 1 7 3 ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN I. Phần trắc nghiệm : (7 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C B B C D C A 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 8 : ( 1 điểm): Làm đúng mỗi phép tính được 0, 25 điểm Câu 9 : ( 1 điểm): Viết đúng lời giải được 0, 25 điểm ; Viết đúng phép tính 0,5 điểm Viết đúng đáp số được 0,25 điểm Câu 10 : ( 1 điểm): Viết đúng dấu vào mỗi phép tính được 0, 5 điểm Trường Tiểu học .................. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Lớp: LỚP 1 - NĂM HỌC: 2016-2017 Họ và tên:................................................... Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của cô giáo I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1: Trong các số : 55 , 68 , 84 , 27 , số nào lớn nhất A . 55 B . 84 C . 68 D . 27 Câu 2 : Số liền trước của 70 là : A . 62 B . 58 C . 69 D . 64 Câu 3: “Số 55” đọc là : A. năm năm. B. năm mươi lăm C. năm mươi năm . D. lăm mươi lăm Câu 4: Tính 32 + 50 = ? A . 62 B . 82 C . 72 D . 52 Câu 5 : Tính : 84 + 4 - 7 = . . . . . A : 80 B : 85 C: 83 D: 81 Câu 6 : Nếu hôm nay là thứ ba ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là: A. Thứ năm ngày 7 tháng 5 C. Thứ tư ngày 7 tháng 5 B. Thứ ba ngày 5 tháng 5 D. Thứ năm ngày 8 tháng 5 Câu 7 : Hình vẽ bên có: A B A. 4 hình tam giác. B. 3 hình tam giác. C. 2 hình tam giác. C D E II. Tự luận Câu 8: Đặt tính rồi tính : 40 + 40 29 - 9 24 + 3 70 - 30 Câu 9 : Hà có 35 que tính , Lan có 24 que tính . Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính ? Giải + - Câu 10 : ? 55 4 = 51 57 2 > 58 Trường Tiểu học Đồi Ngô ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II Tên: .. NĂM HỌC 2016 -2017 Lớp 1 . MÔN THI: TOÁN Điểm Nhận xét của giáo viên Thực hiện các yêu câu sau: Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:M1 Số liền sau của 99 là . Số liền trước của 80 là .. Câu 2: Viết các số tròn chục từ 1 đến 10 M1 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M1 *B *A *C a. Điểm A ở trong hình chữ nhật b. Điểm M nằm ở trong hình chữ nhật *M c. Điểm B nằm ở trong hình chữ nhật d. Điểm N nằm ở ngoài hình chữ nhật *N Câu 4: Khoanh vào số lớn nhất: M2 20 ; 40 ; 70 ; 10 b. 70 ; 50 ; 80 ; 30 Câu 5: Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng: M2 Em nghỉ 1 tuần lễ và ba ngày. Vậy em nghỉ được: 7 ngày 8 ngày 9 ngày 10 ngày Câu 6: Đặt tính rồi tính M2 30 + 40 79 - 69 Câu 7: Hãy so sánh 56 và 76 . Câu 8: Một sợi dây dài 79 cm. Bố cắt đi 50 cm. Sợi dây còn lại là: 19cm 29cm 20cm 9cm Câu 9:Lan có 20 cái kẹo, mẹ cho Lan thêm 20 cái kẹo nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu cái kẹo? M3 Bài giải Câu 10: Số hình tam giác có ở hình bên là:M4 3 4 5 6 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu 1: 0,5 x 2= 1điểm 100 79 Câu 2: 1 điểm – mỗi số 0,2 điểm 50; 60; 70; 80; 90 Câu 3: 1 điểm – mỗi ý 0,25 điểm Đ S S Đ Câu 4: 0,5 điểm x2 = 1điểm 70 80 Câu 5: 1 điểm D. 10 ngày Câu 6: 1 điểm Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 7: 1 điểm 56< 76 Câu 8: 1 điểm – B: 29cm Câu 9: 1 điểm - Lời giải, đáp số: 0,5 điểm - Viết phép tính: 0,5 điểm Câu 10: 1 điểm – C. 5 Trường TH Ngô Quyền ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp 1A: NĂM HỌC 2016 2017 Họ và tên : . MÔN THI: TOÁN - LỚP 1 (40 phút) Ngày thi: Ngày tháng năm 2017 Điểm thi Nhận xét .. .. . Bài 1 : (M1) 1 điểm a. Khoanh vào số tròn chục? a. 45 b. 80 c. 77 b. Viết các số thích hợp vào ô trống 47 48 51 53 56 Bài 2: (M1) 1 điểm a. Khoanh vào số lớn nhất: a.19 b. 90 c. 62 d. 70 b. Viết số Năm mươi . Năm mươi lăm: Bài 3: Đặt tính rồi tính (M2) 1 điểm 62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Bài 4: Chọn câu trả lời đúng (M2) 1 điểm 23cm + 44cm = a.67cm b. 67 c. 68cm 23 + 4 – 0 = 43 b. 27 c. 20 Bài 5. (M2) 1 điểm Khoanh vào đáp án đúng a. Số 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị b. Số 66 gồm 6 và 6 c. Số 66 gồm 5 chục và 6 đơn vị b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 35- 15 > 20 41 + 20 = 61 Bài 6: Cho các số: 15; 36; 63; 41; 90 (M3) 1 điểm a, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: b, Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 7: Đúng ghi đ, sai ghi s (Mức 3) 1điểm Điểm A ở trong hình tam giác Điểm B nằm ngoài hình tam giác Điểm C nằm trong hình tam giác D A B C Điểm D nằm trong hình tam giác Bài 8: Khoanh vào đáp án đúng: Đồng hồ chỉ mấy giờ a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 12 giờ B. 10 giờ C.11 giờ b) Một tuần có mấy ngày ? A. 5 ngày B. 7 ngày C. 6 ngày Bài 9: M4 (1 điểm) Lớp 1A có 20 bạn nữ và 15 bạn trai. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn? Bài giải Bài 10: M4 (1điểm) Trong vườn có tất cả 86 cây cả cam và quýt, trong đó có 35 cây cam. Hỏi còn lại bao nhiêu cây quýt? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Mỗi bài 1 điểm Các bài có 2 phần a, b (mỗi phần 0,5 điểm) Bài 3: Mỗi phép tính đúng và đặt tính đúng 0,25 điểm Bài 9, 10 (Mỗi bài đúng 1 điểm). Phép tính, lời giải, đáp số đúng: 1 điểm (thiếu đáp số trừ 0,5 điểm) Trường Tiểu học Vĩnh Hy Tên: .. Lớp 1 . ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 -2017 MÔN THI: TOÁN Điểm Nhận xét của giáo viên Thực hiện các yêu câu sau: Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền sau của 99 là . Số liền trước của 80 là .. Câu 2: Viết các số tròn chục từ 1 đến 10 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: *B *A *C a. Điểm A ở trong hình chữ nhật b. Điểm M nằm ở trong hình chữ nhật *M c. Điểm B nằm ở trong hình chữ nhật d. Điểm N nằm ở ngoài hình chữ nhật *N Câu 4: Khoanh vào số lớn nhất: 20; 40; 70; 10 b. 70; 50; 80; 30 Câu 5: Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng: Em nghỉ 1 tuần lễ và ba ngày. Vậy em nghỉ được: 7 ngày 8 ngày 9 ngày 10 ngày Câu 6: Đặt tính rồi tính M2 30 + 40 79 - 69 Câu 7: Hãy so sánh 56 và 76 . Câu 8: Một sợi dây dài 79 cm. Bố cắt đi 50 cm. Sợi dây còn lại là: 19cm 29cm 20cm 9cm Câu 9: Lan có 20 cái kẹo, mẹ cho Lan thêm 20 cái kẹo nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Bài giải Câu 10: Số hình tam giác có ở hình bên là: 3 4 5 6 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu 1: 0,5 x 2 = 1điểm 100 79 Câu 2: 1 điểm – mỗi số 0,2 điểm 50; 60; 70; 80; 90 Câu 3: 1 điểm – mỗi ý 0,25 điểm Đ S S Đ Câu 4: 0,5 điểm x2 = 1 điểm 70 80 Câu 5: 1 điểm D. 10 ngày Câu 6: 1 điểm Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 7: 1 điểm 56 < 76 Câu 8: 1 điểm – B: 29cm Câu 9: 1 điểm - Lời giải, đáp số: 0,5 điểm - Viết phép tính: 0,5 điểm Câu 10: 1 điểm – C. 5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ 2 - LỚP 1 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 02 04 02 01 09 Câu số 1,2 3,4,5,6 7,8 10 2 Yếu tố hình học Số câu 01 01 Câu số 9 Tổng số câu 03 04 02 01 10 Tổng số 03 04 02 01 10 Trường Tiểu học Bảo Thuận Họ và tên: .................................. Lớp:............................ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: TOÁN – Lớp 1 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: (1 điểm) Viết số vào chỗ trống: M1 Sáu mươi tư . Hai mươi tám .. Bốn mươi lăm Chín mươi bốn .. Câu 2: (0,5 điểm) Số liền sau của 39 là: M2 40 50 20 38 Câu 3: (1 điểm) Các số 45; 37; 54; 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn: M2 45; 37; 54; 28 37; 45; 54; 28 28; 54; 45; 37 28; 37; 45; 54 Câu 4: (1 điểm) Số? M2 29 31 33 34 Câu 5: (1 điểm) Các ngày trong tuần là: M2 Chủ nhật, . .................................. Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính M2 6 + 23 63 - 20 75 - 4 30 + 40 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Câu 7: (1 điểm) Tính: M3 45 – 32 + 32 = .. 16 – 6 + 57 = Câu 8: (1 điểm) Mai có một giỏ táo, lần thứ nhất Mai bán 25 quả táo, lần thứ hai Mai bán 34 quả táo. Hỏi sau hai lần, Mai bán bao nhiêu quả táo? M3 Bài giải . . . Câu 9: (0,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 7 cm M1 Câu 10: (1 điểm) Hôm qua là thứ ba, ngày mai là thứ mấy? M4 . CHUẨN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT BẬC TIỂU HỌC LỚP 1 GIAI ĐOẠN ĐỌC CUỐI KÌ 2 Khoảng 30 tiếng / phút Trường Tiểu học Bảo Thuận Họ và tên: .................................. Lớp:............................ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: ĐỌC TIẾNG – Lớp 1 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Học sinh bốc thăm 1 trong 4 đoạn sau: Đọc và trả lời 1 câu hỏi trong bài. Đọc thành tiếng: 8 điểm + Đọc: 7 điểm + Trả lời câu hỏi: 1 điểm. Cách đánh giá, cho điểm: - Phát âm rõ các âm, vần khó cần phân biệt: 2 điểm - Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu ( không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm - Âm lượng đọc vừa dủ nghe: 1 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( tối thiểu 30 tiếng/1 phút): 2 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi nội dung đoạn đọc: 1 điểm Đoạn 1: Sự tích mùa xuân Ngày xưa, trái đất chỉ có ba mùa: hạ, thu, đông. Mùa xuân ấm áp chỉ đến khi có cầu vồng xuất hiện và muôn hoa chào đón. Mỗi khi chuyển mùa, thỏ mẹ lại bị ốm. Câu hỏi đoạn 1: Ngày xưa, trái đất có mấy mùa? Đó là mùa nào? - Ngày xưa, trái đất chỉ có ba mùa: hạ, thu, đông. 2. Mùa xuân ấm áp chỉ đến khi có điều gì xuất hiện? - Mùa xuân ấm áp chỉ đến khi có cầu vồng xuất hiện và muôn hoa chào đón. 3. Mỗi khi chuyển mùa, thỏ mẹ như thế nào? - Mỗi khi chuyển mùa, thỏ mẹ lại bị ốm. Đoạn 2: Sự tích Hồ Gươm Đầu thế kỉ mười lăm, giặc Minh xâm lược nước ta. Chúng tàn sát dân lành, vơ vét của cải đem về nước. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa tại Lam Sơn để đánh giặc. Câu hỏi đoạn 2: 1.Ai xâm lược nước ta ? - Giặc Minh xâm lược nước ta. 2. Ai dựng cờ khởi nghĩa tại Lam Sơn để đánh giặc? - Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa tại Lam Sơn để đánh giặc. 3. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa tại đâu ? - Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa tại Lam Sơn Đoạn 3: Đi tàu trên sông Vôn - ga Tôi còn nhớ rất rõ những ngày thu vô cùng đẹp đẽ ấy. Suốt từ sáng đến tối, tôi và bà đứng trên tàu, dưới bầu trời trong sáng, giữa đôi bờ mùa thu vàng óng. Câu hỏi đoạn 3: 1. Những ngày thu như thế nào? - Những ngày thu vô cùng đẹp đẽ. 2. Tôi và bà đứng ở đâu? - Tôi và bà đứng trên tàu. 3. Bầu trời như thế nào? - Bầu trời trong sáng. Đoạn 4: Văn hay chữ tốt Thuở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị cho điểm kém. Một hôm, bà cụ hàng xóm nhờ ông viết một lá đơn kêu oan. Câu hỏi đoạn 4: 1. Thuở đi học, ai viết chữ rất xấu? - Thuở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu 2. Cao Bá Quát viết chữ như thế nào ? - Cao Bá Quát viết chữ rất xấu. 3. Ai nhờ ông viết một lá đơn kêu oan? - Bà cụ hàng xóm nhờ ông viết một lá đơn kêu oan. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC HIỂU MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ II LỚP 1 Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL Đọc hiểu văn bản Số câu 2 2 1 5 Trường Tiểu học Bảo Thuận Họ và tên: .................................. Lớp:............................ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: ĐỌC HIỂU – Lớp 1 Thời gian: 30 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: (2 điểm) Trời mưa Con bò ngủ gốc cây đa, Trời mưa mát mẻ bò ta cả cười. Con chim bay ở trên trời, Trời mưa ướt cánh, chim rơi xuống hồ. Cái bánh năm ở trong lò, Trời mưa, tắt lửa vừa lo vừa buồn. (Đồng dao) 1. Con bò ngủ ở đâu? M1 A.trên trời B. trong lò C. gốc cây đa D. ngoài sân 2. Con chim bay ở đâu? M1 A.trên trời B. trong lò C. gốc cây đa D. ngoài sân 3. Khi trời mưa, con bò như thế nào? M2 A.cả cười B. vừa lo, vừa buồn C. ướt cánh D. rơi xuống hồ 4. Khi trời mưa, cái bánh như thế nào? M2 A.cả cười B. vừa lo, vừa buồn C. ướt cánh D. rơi xuống hồ 5. Theo em, vì sao trời mưa, bò lại thích thú? M3 . . CHUẨN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT BẬC TIỂU HỌC LỚP 1 GIAI ĐOẠN VIẾT CUỐI KÌ 2 Khoảng 30 chữ /15 phút Trường Tiểu học Bảo Thuận Họ và tên: .................................. Lớp:............................ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: VIẾT – Lớp 1 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên 1.Viết chính tả (8 điểm) Giáo viên đọc cho HS viết đoạn chính tả sau: Bài học quý Chích đi kiếm mồi tìm được những hạt kê bèn gói cẩn thận vào một cái lá rồi đi tìm người bạn thân của mình. Chích vui vẻ đưa cho Sẻ một nửa. Sẻ ngượng nghịu nhận quà của Chích. 2. Bài tập ( 2điểm) Câu 1: Nối các ô sao cho đúng nghĩa (1 điểm) Bầu trời đang sưởi nắng Con mèo trong xanh Câu 2: Điền ngh hay ng? (1 điểm) .e nhìn Bắp .ô Ngẫm ĩ .oài sân ĐÁP ÁN *MÔN TOÁN Điểm mỗi bài ghi trên đề Riêng bài giải: Lời giải: 0,5 điểm Phép tính: 0,5 điểm Đơn vị: 0,5 điểm Đáp số: 0,5 điểm *ĐỌC HIỂU Câu 1: 1 điểm Các câu còn lại, mỗi câu 0,25 điểm *CHÍNH TẢ Viết đúng chính tả toàn bài: 7 điểm Sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm Trình bày sạch, đẹp, chữ đúng quy định: 1 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ 2 - LỚP 1 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 02 04 02 01 09 Câu số 1,2 3,4,5,6 7,8 10 2 Yếu tố hình học Số câu 01 01 Câu số 9 Tổng số câu 03 04 02 01 10 Tổng số 03 04 02 01 10 Trường Tiểu học Bảo Thuận Họ và tên: .................................. Lớp:............................ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: TOÁN – Lớp 1 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: (0,5 điểm) Trong các số: 30, 51, 29, 82: số nào là số bé nhất ? M1 A. 30 B. 51 C. 29 D. 82 Câu 2: (0,5 điểm) Đọc các số sau: 65 M2 A. Sáu mươi lăm B. Sáu năm C. Sáu lăm D. Sáu mươi lam Câu 3: (1 điểm) Số tròn chục thích hợp vào chỗ trống là: 70; ;90 M2 70 B. 71 C. 80 D. 89 Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 50 + 40 M2 A. 09 B. 19 C. 10 D. 90 Câu 5: (0,5 điểm) Phép tính nào đúng nhất ? M2 A. 23 + 3 – 4 = 26 B. 23 +3 – 4 = 22 C. 23 +3 – 4 = 20 D. 23 +3 – 4 = 25 Câu 6: (0,5 điểm) Một tuần có mấy ngày ? M2 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính M2 32 + 24 87 - 36 55 + 42 98 – 53 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Câu 8: (1 điểm) Tính nhẩm: M3 36 – 4 =.............. 83 + 2 =.............. 46 - 31 =.............. 50 + 20 =.............. Câu 9: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm M4 Câu 10 : ( 2 điểm) Một cửa hàng có 60 xe đạp, đã bán 20 xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp? M3 Bài giải . . . CHUẨN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT BẬC TIỂU HỌC LỚP 1 GIAI ĐOẠN ĐỌC CUỐI KÌ 2 Khoảng 30 tiếng / phút Trường Tiểu học Bảo Thuận Họ và tên: .................................. Lớp:............................ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: ĐỌC TIẾNG – Lớp 1 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Học sinh bốc thăm 1 trong 2 đoạn sau: Đọc và trả lời 1 câu hỏi trong bài. Đọc thành tiếng: 8 điểm + Đọc: 7 điểm + Trả lời câu hỏi: 1 điểm. Cách đánh giá, cho điểm: - Phát âm rõ các âm, vần khó cần phân biệt: 2 điểm - Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu ( không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm - Âm lượng đọc vừa dủ nghe: 1 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( tối thiểu 30 tiếng/1 phút): 2 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi nội dung đoạn đọc: 1 điểm Đoạn 1: Mưu chú Sẻ Mèo chộp được một chú Sẻ. Sẻ hoảng lắm, nhưng nó nén sợ, lễ phép nói: Thưa anh, tại sao một người sạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không rửa mặt ? Nghe vậy, Mèo bèn đặt Sẻ xuống. Thế là sẻ vụt bay đi. Câu hỏi đoạn 1: 1/ Mèo chộp được Sẻ, Sẻ như thế nào ? Sẻ hoảng lắm, nhưng nó nén sợ. 2/ Sẻ đã nói gì với mèo ? Trước khi ăn sáng lại không rửa mặt. 3/ Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ? Sẻ vụt bay đi. Đoạn 2: Hai chị em Hai chị em đang chơi vui vẻ trước đống đồ chơi. Bỗng cậu em nói: Chị đừng động vào con gấu bông của em. Một lát sau, chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ. Em hét lên: Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy. Câu hỏi đoạn 2: 1/ Hai chị em đang làm gì ? Hai chị em đang chơi vui vẻ trước đống đồ chơi 2/ Khi chị động vào gấu bông, em đã nói gì ? Chị đừng động vào con gấu bông của em. 3/ Khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ em nói gì ? Em hét lên chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy. Đoạn 3: Người trồng na Một cụ già lúi húi ngoài vườn, trồng cây na nhỏ. Người hàng xóm thấy vậy, cười bảo: - Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na ? Cụ trồng chuối có phải hơn không ? Câu hỏi đoạn 3: 1/ Một cụ già làm gì ngoài vườn ? Cụ trồng cây na nhỏ 2/ Người hàng xóm khuyên cụ điều gì ? Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na ? Cụ trồng chuối có phải hơn không ? MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC HIỂU MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ II LỚP 1 Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL Đọc hiểu văn bản Số câu 2 2 1 5 Trường Tiểu học Bảo Thuận Họ và tên: .................................. Lớp:............................ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: ĐỌC HIỂU – Lớp 1 Thời gian: 30 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: (2 điểm) Bác đưa thư Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại. Minh chạy vội vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra, em lễ phép mời bác uống. 1. Bác đưa thư đã đưa thư cho ai ? M2 A. bố B. mẹ C. bà D. Minh 2. Minh nhận được thư của ai ? M1 A. bố B. mẹ C. bà D. bác đưa thư 3. Minh muốn làm gì ? M1 A. đọc ngay B. khoe với mẹ C. cất đi D. viết thư cho bố 4. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì ? M2 A. mời bác uống nước B. mở quạt C. nói bác về D. vào nhà 5. Em đã viết thư cho bạn gửi vào Hộp thư của lơp chưa? M3 . . CHUẨN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT BẬC TIỂU HỌC LỚP 1 GIAI ĐOẠN VIẾT CUỐI KÌ 2 Khoảng 30 chữ /15 phút Trường Tiểu học Bảo Thuận Họ và tên: .................................. Lớp:............................ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: VIẾT – Lớp 1 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên 1.Viết chính tả (8 điểm) Giáo viên đọc cho HS viết đoạn chính tả sau: ĐẦM SEN Đầm sen ở ven làng. Lá sen màu xanh mát. Lá cao, lá thấp chen nhau phủ khắp mặt đầm. Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài sen và nhị vàng. 2. Bài tập ( 2 điểm) a/ (1 điểm) Điền âm g hay gh ? Con .à cái ế .ế ngồi nhà .a b/ (1 điểm) Điền vần ai hay ay ? Thứ h . bàn t . b hát hát h . ĐÁP ÁN *MÔN TOÁN Điểm mỗi bài ghi trên đề Riêng bài giải: Lời giải: 0, 5 điểm Phép tính: 0, 5 điểm Đơn vị: 0, 5 điểm Đáp số: 0, 5 điểm *ĐỌC HIỂU Câu 1: 1 điểm Các câu còn lại, mỗi câu 0,25 điểm *CHÍNH TẢ Viết đúng chính tả toàn bài: 7 điểm Sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm Trình bày sạch, đẹp, chữ đúng quy định: 1 điểm Thứ ........... ngày ..... tháng 5 năm 2017 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: ............................................... Lớp 1.... Trường TH Kim Đồng Câu 1. Hãy khoanh vào trước cách đọc đúng: (1 điểm – M1) a. Số 74 đọc là: A. Bảy bốn B. Bảy mươi tư C. Bảy tư D. Bẩy mươi tư b. Số "tám mươi hai" viết là: A. 802 B. 82 C. 28 D. 208 Câu 2. Khoanh vào đáp án đúng: (1 điểm – M1) a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < ..., ... < 77 là: A. 75; 76 B. 78; 79 C. 76; 75 D. 76; 77 b. Thứ tự các số 95, 87, 78, 98, 69 từ bé đến lớn là: A. 95, 87, 78, 98, 69 B. 69, 78, 87, 95, 98 C. 69, 98, 95, 87, 78 D. 98, 95, 78, 87, 69 Câu 3. Đặt tính rồi tính (1 điểm – M2) 5 + 33 58 - 5 42 + 24 87 - 62 Câu 4. Điền dấu >, <, =, thích hợp vào ô trống: (1 điểm – M2) 42 + 7 □ 58 - 10 47 - 7 □ 97 - 50 45 + 11 □ 31 + 25 47- 35 □ 12 + 5 - 5 Câu 5. Tính. (1 điểm – M2) 30 cm + 66 cm = ...... 67 – 45 – 2 = ....... 69 cm - 6cm = ......... 42 - 40 + 8 = ....... Câu 6. Số? (1 điểm – M3) ........ + 6 = 38 80 - ....... = 30 87 - ......= 57 .... + .... = 65 Câu 7. (1 điểm - M3) a, Ô tô bắt đầu chạy lúc 7 giờ từ Yên Bái và đến Hà Nội lúc 10 giờ. Hỏi từ Yên Bái đến Hà Nội ô tô chạy hết tất cả mấy giờ? Trả lời: Ô tô đi từ Yên Bái đến Hà Nội hết tất c
Tài liệu đính kèm:
- tong_hop_de_kiem_tra_mon_toan_tieng_viet_lop_1_co_dap_an_nam.docx