Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 2A - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân

Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 2A - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân

Bài 5: Đúng ghi ( Đ ), sai ghi ( S ) vào ô trống thích hợp:

 a) 4dm 5cm = 9cm c) 4dm 5cm = 45cm

 b) 4dm 5cm = 9dm d) 4dm 5cm = 45dm

 Bài 6: Đặt tính rồi tính:

 26 + 35

75 + 25

96 - 48

100 - 54

 Bài 7: Tìm X:

 a) X + 24 = 53

 b) X – 27 = 32

 Bài 8: An và Bình có tất cả 6 chục nhãn vở. Biết An có 29 nhãn vở. Hãy tính số nhãn vở của Bình.

Bài giải

Bài 9: a)Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B.

  b) Trên đường thẳng AB chấm thêm điểm I để ba điểm A, I, B thẳng hàng.

 

doc 3 trang yenhap123 3600
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 2A - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG TIỂU SỐ 2 HOÀI TÂN
THIẾT LẬP MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 2A
NĂM HỌC: 2017 - 2018
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu 
2
2
1
1
1
Câu số
1, 2
4, 6
7
8
10
Số điểm
1
1
1
1.5
1.5
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu 
1
1
Câu số
5
11
Số điểm
1
0.5
3
Yếu tố hình học
Số câu 
1
1
Câu số
3
9
Số điểm
1
1.5
Tổng số câu
3
4
2
2
Tổng số điểm
2
3
3
2
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Họ và tên : .........................................
Lớp : 2A
KIỂM TRA HỌC KÌ I * NĂM HỌC : 2018 - 2019
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề ) 
 Điểm
Lời phê của giáo viên
............................................................................................................................
Bài 1: Tính nhẩm:
9 + 4 = 30 + 8 = ..14 - 6 = 15 - 9 = ..
Bài 2: Nối theo mẫu:
 26 20 + 60 
 61 70 + 8
 42 20 + 4
 78 60 + 1
 53 40 + 2
 50 + 3
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Hình bên có mấy hình tam giác?
 A. 5 hình B. 3 hình 
 C. 2 hình D. 4 hình
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2, 4, 6, 8, ..........., ..............., .............,..............., 18.
Bài 5: Đúng ghi ( Đ ), sai ghi ( S ) vào ô trống thích hợp:
 a) 4dm 5cm = 9cm c) 4dm 5cm = 45cm 
 b) 4dm 5cm = 9dm d) 4dm 5cm = 45dm 
 Bài 6: Đặt tính rồi tính:
 26 + 35 75 + 25 96 - 48 100 - 54 
.......................... ........................ ....................... ......................... 
.......................... ......................... ....................... .........................
.......................... ......................... ....................... ......................... 
 Bài 7: Tìm X: 
 a) X + 24 = 53 
 b) X – 27 = 32
................................................. ...........................................................
................................................. ............................................................ 
 Bài 8: An và Bình có tất cả 6 chục nhãn vở. Biết An có 29 nhãn vở. Hãy tính số nhãn vở của Bình.
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9: a)Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B.
 A B
 . .
 b) Trên đường thẳng AB chấm thêm điểm I để ba điểm A, I, B thẳng hàng.
Bài 10: Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số giống nhau.
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
 2dm6cm + ...........dm = 55cm .............. dm – 5dm5cm = 35cm

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2a_nam_hoc_2018.doc