Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 2A - Năm học 2017-2018 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân

Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 2A - Năm học 2017-2018 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân

Bài 1: Tính nhẩm:

9 + 4 = 30 + 8 = .14 - 6 = 15 - 9 = .

Bài 2: Nối theo mẫu:

 26 20 + 60

 61 70 + 8

 42 20 + 4

 78 60 + 1

 53 40 + 2

 50 + 3

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 Hình bên có mấy hình tam giác?

 A. 1 hình B. 3 hình

 C. 2 hình D. 4 hình

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2, 4, 6, 8, ., ., .,., 18.

Bài 5: Đúng ghi ( Đ ), sai ghi ( S ) vào ô trống thích hợp:

 a) 5dm 4cm = 9cm c) 5dm 4cm = 54cm

 b) 5dm 4cm = 9dm d) 5dm 4cm = 54dm

 

doc 3 trang yenhap123 3180
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 2A - Năm học 2017-2018 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG TIỂU SỐ 2 HOÀI TÂN
THIẾT LẬP MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 2A
NĂM HỌC: 2017 - 2018
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu 
2
2
1
1
1
Câu số
1, 2
4, 6
7
8
10
Số điểm
1
1
1
1.5
1.5
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu 
1
1
Câu số
5
11
Số điểm
1
0.5
3
Yếu tố hình học
Số câu 
1
1
Câu số
3
9
Số điểm
1
1.5
Tổng số câu
3
4
2
2
Tổng số điểm
2
3
3
2
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Họ và tên : .........................................
Lớp : 2A
KIỂM TRA HỌC KÌ II * NĂM HỌC : 2017 - 2018
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề ) 
 Điểm
Lời phê của giáo viên
Bài 1: Tính nhẩm:
9 + 4 = 30 + 8 = ..14 - 6 = 15 - 9 = ..
Bài 2: Nối theo mẫu:
 26 20 + 60 
 61 70 + 8
 42 20 + 4
 78 60 + 1
 53 40 + 2
 50 + 3
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Hình bên có mấy hình tam giác?
 A. 1 hình B. 3 hình 
 C. 2 hình D. 4 hình
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2, 4, 6, 8, ..........., ..............., .............,..............., 18.
Bài 5: Đúng ghi ( Đ ), sai ghi ( S ) vào ô trống thích hợp:
 a) 5dm 4cm = 9cm c) 5dm 4cm = 54cm 
 b) 5dm 4cm = 9dm d) 5dm 4cm = 54dm 
 Bài 6: Đặt tính rồi tính:
 26 + 35 75 + 25 96 - 48 100 - 54 
.......................... ........................ ....................... ......................... 
.......................... ......................... ....................... .........................
.......................... ......................... ....................... ......................... 
Bài 7: Tính 
 a) 28 + 7 + 49 = ................................ b) 73 - 4 + 26 = ............................... 
 = ................................. = ...............................
Bài 8: An và Bình có tất cả 72 nhãn vở. Hãy tính số nhãn vở của Bình. Biết An có 28 nhãn vở.
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9: a)Vẽ đường thẳng đi qua hai trong ba điểm A, B, C.
 A
 .
 . .
 B C
b) Chấm thêm hai điểm E và H để A, E, B thẳng hàng và B, C, H thẳng hàng.
Bài 10: Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số giống nhau.
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 11: Đoạn thẳng AB dài dài hơn đoạn thẳng CD 13cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng MN 7cm. Hỏi đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng MN mấy xăng- ti- mét?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2a_nam_hoc_2017.doc