Ma trận và đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1B - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)
1. Viết chính tả ( 7 điểm):
- Nghe - viết:
Giáo viên đọc cho học sinh nghe 2 lần, sau đó đọc cho học sinh viết bài vào giấy kẻ ô li các vần và từ sau:
+Vần: ây, uôi, ơm, inh
+Từ: nhảy dây, con mèo, củ nghệ, dòng sông
- Nhìn – viết:
Giáo viên viết bảng ( yêu cầu chữ viết đúng mẫu, trình bày đúng thể loại), sau đó yêu cầu học sinh nhìn bảng đọc thầm và trình bày lại bài viết vào giấy thi.
Cơn mưa nào lạ thế
Mới mưa rồi tạnh ngay
Em về nhà hỏi mẹ
Mẹ cười: “ Mưa bóng mây”
2. Bài tập ( 3 điểm ):
1. Điền vào chỗ trống g hay gh?
cái .ế con .à
2. Điền vần eo hay au
bó r. con m.
3. Viết 2 từ chứa tiếng có vần ay: .
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1B - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – LỚP 1B. Năm học : 2018 -2019 Môn : TIẾNG VIỆT A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm): 1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm) - Đọc vần: ưa, ay, ơm, anh - Đọc từ : nhà ngói, cây cầu, đống rơm, cái cân. - Đọc câu: Cơn mưa nào lạ thế Mới mưa rồi tạnh ngay Em về nhà hỏi mẹ Mẹ cười: "Mưa bóng mây" 2. Đọc hiểu: (3 điểm) Ma trận câu hỏi đề kiểm tra kiến thức và đọc hiểu môn Tiếng Việt CHK1 lớp 1B Mạch kiến thức, kĩ năng Câu số Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc hiểu văn bản Câu số 1 2 2 câu Số điểm 1 1 2 đ Kiến thức Câu số 3 1 câu Số điểm 1 1đ TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN LỚP: 1B HỌ VÀ TÊN: ... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ 1 . Năm học : 2018 - 2019 Môn : Tiếng Việt- Lớp Một (Đọc hiểu) Thời gian: 35 phút Điểm Lời phê của cô giáo: Chú Cuội Cuội đi chăn trâu. Mải chơi, Cuội để trâu ăn lúa. Sợ làng giữ trâu, Cuội bèn gọi mẹ, gọi cha. Câu 1) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. + Bài trên có mấy câu? a. 1 Câu. c. 3 câu b. 2 câu d. 4 câu Câu 2: Em hãy tìm trong bài các tiếng có chứa vần ăn. ............................................................................... Câu 3: Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa. A B Cây bàng Con trâu Con mèo Cô giáo đi cày sáng tỏ thay lá trèo cây cau giảng bài B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm ) 1. Viết chính tả ( 7 điểm): Nghe - viết: Giáo viên đọc cho học sinh nghe 2 lần, sau đó đọc cho học sinh viết bài vào giấy kẻ ô li các vần và từ sau: +Vần: ây, uôi, ơm, inh +Từ: nhảy dây, con mèo, củ nghệ, dòng sông Nhìn – viết: Giáo viên viết bảng ( yêu cầu chữ viết đúng mẫu, trình bày đúng thể loại), sau đó yêu cầu học sinh nhìn bảng đọc thầm và trình bày lại bài viết vào giấy thi. Cơn mưa nào lạ thế Mới mưa rồi tạnh ngay Em về nhà hỏi mẹ Mẹ cười: “ Mưa bóng mây” 2. Bài tập ( 3 điểm ): Điền vào chỗ trống g hay gh? cái ..ế con .à Điền vần eo hay au bó r..... con m........ Viết 2 từ chứa tiếng có vần ay: .. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN LỚP: 1B HỌ VÀ TÊN: ... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ 1. Năm học : 2018 - 2019 Môn : Tiếng Việt – viết lớp1 Thời gian: 30 phút Điểm Lời phê của cô giáo: A. CHÍNH TẢ ( 7 điểm ) : B. BÀI TẬP ( 3 điểm ): 1. Điền vào chỗ trống g hay gh ? cái ế con à 2. Điền vần au hay eo? con m ` .. bó r . 3 Viết 2 từ chứa tiếng có vần ay: .. Điền từ thích hợp vào các tranh sau: ........................................... ................................... ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1B I. Phần đọc: (10đ) 1) Đọc thành tiếng : (7 điểm) -Đọc đúng, to ,phát âm rõ 4 vần .(1 điểm) -Đọc đúng ,phát âm rõ 4 từ (2 điểm) - Đọc đúng, to, phát âm rõ, âm lượng đọc vừa đủ nghe. Mỗi dòng thơ (1 điểm),4 dòng 4 điểm. 2) Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt: (3đ), mỗi câu đúng 1 điểm Đáp án: Câu 1 – C (3 câu) Câu 2: Tìm đúng mỗi tiếng trong bài được 0,5 điểm (chăn,ăn) Câu 3: Nối đúng được 1 cặp từ được 0,25 điểm. A B Cây bàng Con trâu Con mèo Cô giáo giảng bài trèo cây cau sáng tỏ đi cày thay lá II. PHẦN VIẾT (10 điểm) 1/CHÍNH TẢ : (7điểm) -Viết đúng mỗi vần 0,25 điểm.(đúng chính tả,cỡ chữ),4 vần 1 điểm. -Viết đúng mỗi từ 0,5 điểm.(đúng chính tả,đúng cỡ chữ),4 từ 2 điểm. -Viết đoạn thơ đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi):3 điểm.. -Trình bày đúng quy định;viết sạch,đẹp:1 điểm. Lưu ý: Nếu trình bày bẩn trừ 0,5 điểm toàn bài 2/ BÀI TẬP ( 3 điểm ): Câu 1 (1 điểm). Điền đúng một từ 0,5 điểm. cái ghế con gà Câu 2 (1 điểm). Điền đúng một vần 0,5 điểm. bó rau con mèo Câu 3 (1 điểm).Tim viêt đúng được 1 từ 0,5 điểm. Môn : TOÁN Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 lớp 1B: Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu Câu số Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TN TL TN TL TN TL TN TL +Số học: -Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10 -Cộng trừ trong phạm vi 10. -Viết phép tính thích hợp . Số câu 1 1 1 1 3 1 Câu số 1 2 4 5 6,7,8 9 Số điểm 1 1 2 1 3 1 +Yếu tố hình học: -Nhận dạng các hình đã học. Số câu 1 Câu số 3 Số điểm 1 Tổng số câu 1 3 4 1 Tổng số điểm 1 4 4 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN LỚP 1 B. HỌ VÀ TÊN: .. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 Năm học : 2018 – 20189 MÔN : TOÁN LỚP 1. Thời gian: 40 phút. Điểm Lời phê của cô giáo: Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số sau: 8 : ... bảy : 6 : ................................ chín : . .. Bài 2: ( 1 điểm ) Khoanh vào phép tính có kết quả đúng a. 4 + 3 = 1 c. 10 - 0 = 1 b. 5 - 0 = 0 d. 9 - 2 = 7 Bài 3:(1 điểm)Đánh dấu x vào kết quả đúng. Hình bên có mấy hình tam giác? A. 2 hình . C. 4 hình B. 3 hình D. 5 hình Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 3 + 7 5 + 5 9 – 3 10 – 6 Bài 5. ( 1 điểm) Tính: 4 + 3 + 0 = .. 7 – 3 – 1 = 8 – 4 + 2 = . 6 + 0 – 2 = Bài 6: ( 1 điểm ) Xếp các số: 2, 7, 6, 0 , 5 theo thứ tự: Từ bé đến lớn: . Từ lớn đến bé: .. Bài 7. ( 1 điểm) Tính rồi điền dấu >, <, = ? 2 + 5 7 0 + 2 8 4 – 4 4 – 3 1 + 7 8 – 8 Bài 8: ( 1 điểm) ) Hà có 5 lá cờ. Nga có 4 lá cờ. Cả hai bạn có....lá cờ? Bài 9: ( 1 điểm): Điền số: 1 + 3 <.....+ 1 < 4 + 2 ĐÁP ÁN TOÁN HỌC KỲ I - LỚP 1B - NĂM HỌC: 2018- 2019 Bài 1: (1 điểm) đọc, viết đúng một số là 0,25đ 7 : bảy sáu : 6 5 : năm .... tám : 8 . .. Bài 2: ( 1 điểm ) . Khoanh câu C là đúng. Bài 3: (1 điểm). A. 2hình . C. 4 hình X B. 3 hình D. 5 hình Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính đúng một phép tính là 0,5đ sBài 5. ( 1 điểm). Tính đúng kết quả 1 phép tính là 0,25đ 4 + 0 + 3 = 7 .. 7 – 4 – 1 = 2 8 – 5 + 2 = 5 . 5 + 0 – 2 = 3 Bài 6: ( 1 điểm ) (0,5đ) -Từ bé đến lớn : 0, 2, 4 , 5, 8 (0,5đ) -Từ lớn đến bé: 8, 5, 4, 2, 0 Bài 7. ( 1 điểm) .Tính rồi điền dấu đúng một phép tính là 0,25đ = < 2 + 6 8 0 + 1 9 8 1 > < 4 – 4 4 – 1 1 + 6 8 – 8 0 3 7 0 Bài 8: ( 1 điểm) : Viết đúng phép tính 5 + 4 = 9 Bài 9: ( 1 điểm) .Điền đúng vào chỗ trống là số4 1 + 3 <...4..+ 1 < 4 + 2
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ky_i_mon_tieng_viet_toan.doc