Ma trận và đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân

Ma trận và đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân

A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng ( 7 điểm)

1. Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,3 điểm/vần

2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)

- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,4điểm/ từ ngữ.

3- Đọc câu - đoạn (3 điểm)

- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1,5 điểm/ câu ( 2 câu: 3 điểm)

II. Đọc hiểu ( 3 điểm)

4. (1 điểm) Nối được 3 cặp từ

- Mỗi cặp sai trừ 0,3 điểm/ từ

5-( 1 điểm)Chọn được âm thích hợp điền vào chỗ trống: (0,5 điểm)

6-( 1 điểm) Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống

B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

1-Viết các vần (2 điểm)

- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0, 4điểm/vần

2- Viết các từ ngữ (3 điểm)

- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,6 điểm/ từ

- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ từ

3- Viết câu (2 điểm)

- Viết đúng các từ ngữ trong dòng thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/1 dòng thơ

-Nếu sai 4 chữ trừ 1 điểm

*KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT

 4- (1,5 điểm ) điền đúng mỗi âm 0,5 điểm

 5- (1,5 điểm ) điền đúng mỗi vần 0,5 điểm

 

doc 8 trang yenhap123 4010
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A .Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt (đọc) cuối học kì 1- Lớp 1C
Năm học: 2019-2020
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng.
Số câu
1
1
1
3
Câu số
1
2
3
Số điểm
2
2
3
7,0
Đọc hiểu
-Nối các từ
-Điền các âm g hay gh 
-Điền vần: ăn hay en
Số câu
1
1
1
3
Câu số
5
6
4
Số điểm
1
1
 1
3,0
Tổng
Số câu
1
1
1
1
1
1
6
Số điểm
1
2
1
2
3
1
10
B .Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt (viết) cuối học kì 1 lớp 1C
 Năm học: 2019-2020
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Viết được: các vần, từ câu 
Số câu
1
1
1
3
Câu số
1
3
2
Số điểm
2
2
3
7,0
Kiến thức Tiếng việt
-Điền đượcK hay C, ưu hay ươu vào chỗ chấm 
Số câu
1
1
2
Câu số
4
5
Số điểm
1,5
1,5
3,0
Tổng
Số câu
1
1
1
1
1
5
Số điểm
1,5
2
2
3
 1,5
10
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 
Tên học sinh ............ MÔN: Đọc thành tiếng
Lớp 1 C NĂM HỌC: 2019-2020
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
 1. Đọc vần: (2 điểm )M1
ua , ây , ươu , ăm, uông, ung, ươu 
 2. Đọc từ ngữ: (2 điểm) M2
 Nhà ngói, vầng trăng, yêu cầu, 
 Cái võng, cà chua
 3. Đọc câu: (3 điểm) M3
Mẹ ra đồng đi cấy. Còn bố thả cá dưới dòng sông sâu.
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP 1C.
Họ và tên: ..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 
Năm học : 2019 – 20120
MÔN : Đọc hiểu. 
Thời gian: 35 phút.
Điểm
Lời phê của cô giáo:
 Đọc hiểu: (3 điểm)
 4. Nối ô chữ cho phù hợp: (1 điểm) M4
 Bầu trơi 
 Bà
 có nhiều mây
Chú Mèo
thổi xôi
qua đò
 trèo cây cau
5-. Điền: g hay gh ? (1 điểm) M1
 Nhà .....a , 	 ....i nhớ
6-. Điền: ang hay anh ? (1 điểm) M2: 
cây b............ , hiền l.......... 
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌCKÌ 1
Họ và tên............................................. NĂM HỌC 2019-2020
Lớp: 1C MÔN : KIỂM TRA VIẾT
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Giáo viên đọc chậm cho học sinh viết trên giấy kiểm tra.
I-Viết:
Viết vần: (2 điểm) M1
 ua . âu , uông ,anh , ơi 
Viết từ: (3 điểm) M3
,cua bể, nải chuối ,máy bay ,củ gừng , quả cam ,
3-Viết câu: (2 điểm)GV viết bảng,HS nhìn viết M2
Các cháu chơi với bạn
Cãi nhau là không vui
Cái miệng nói xinh thế
Chỉ nói điều hay thôi.
II- Kiến thức Tiếng Việt:
Bài 4: ( 0,5 đ) Khoanh vào đáp án từ viết đúng chính tả:
A. cây bưởi
B. cây bởi
C. kây bưởi
D. cây bưởy
Bài 5: ( 0,5 đ ) Điền từ thích hợp ?
 .. 
Bài 6: Điền k hay c?( 1 điểm) M1 
 .ẻ hở, ..on chồn.
Bài 7: Điền ưu hay ươu ( 1 điểm) M4
m . trí, h . sao, 
ĐÁP ÁN, CÁCH CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2019-2020
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng ( 7 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,3 điểm/vần
2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,4điểm/ từ ngữ.
3- Đọc câu - đoạn (3 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1,5 điểm/ câu ( 2 câu: 3 điểm)
II. Đọc hiểu ( 3 điểm)
4. (1 điểm) Nối được 3 cặp từ
- Mỗi cặp sai trừ 0,3 điểm/ từ
5-( 1 điểm)Chọn được âm thích hợp điền vào chỗ trống: (0,5 điểm)
6-( 1 điểm) Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 
1-Viết các vần (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0, 4điểm/vần
2- Viết các từ ngữ (3 điểm) 
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,6 điểm/ từ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ từ
3- Viết câu (2 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong dòng thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/1 dòng thơ
-Nếu sai 4 chữ trừ 1 điểm 
*KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT
 4- (1,5 điểm ) điền đúng mỗi âm 0,5 điểm
 5- (1,5 điểm ) điền đúng mỗi vần 0,5 điểm
ĐÁP ÁN, CÁCH CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2019-2020
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng ( 7 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,3 điểm/vần
2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,4điểm/ từ ngữ.
3- Đọc câu - đoạn (3 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1,5 điểm/ câu ( 2 câu: 3 điểm)
II. Đọc hiểu ( 3 điểm)
4. (1 điểm) Nối được 3 cặp từ
- Mỗi cặp sai trừ 0,3 điểm/ từ
5-( 1 điểm)Chọn được âm thích hợp điền vào chỗ trống: (0,5 điểm)
6-( 1 điểm) Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 
1-Viết các vần (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0, 4điểm/vần
2- Viết các từ ngữ (3 điểm) 
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,6 điểm/ từ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần
3- Viết câu (2 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong dòng thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/1 dòng thơ
-Nếu sai 4 chữ trừ 1 điểm 
*KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT
 4- (1 điểm ) điền đúng mỗi âm 0,5 điểm
5- (1 điểm ) điền đúng mỗi vần 0,5 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP 1 C.
Họ và tên: ..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 
Năm học : 2019 – 20120
MÔN : Tiếng Việt. 
Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê của cô giáo:
 A- Chính tả: ( Viết vào giấy kẻ ô ly)
B- Bài tập:
Bài 1: ( 0,5 đ) Khoanh vào đáp án từ viết đúng chính tả:
A. cây bưởi
B. cây bởi
C. kây bưởi
D. cây bưởy
Bài 2: ( 0,5 đ ) Điền từ thích hợp ?
 .. 
Bài 3: Điền k hay c?( 1 điểm) M1 
 .ẻ hở, ..on chồn.
Bài 4: Điền ưu hay ươu ( 1 điểm) M4
m . trí, h . sao, 
	----------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_ho.doc