Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3A - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3A - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Câu 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a. Số: bốn mươi ba nghìn sáu trăm linh tư được viết là:

A. 43 046 B. 43 604 C. 43 640 D. 43 064

b. Số nào bé nhất trong các số sau: 72 350, 72 305, 72 503, 72 530

A. 72 305; B.72 350 ; C. 72 503; D. 72 530

Câu 2 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a. 3km 12m = .m

A. 312 B. 3012 C. 36 D. 15

b. Nếu thứ tư tuần này là ngày 21 thì thứ năm tuần sau là ngày nào?

A. 14 B. 17 C. 28 D. 29

 Câu 3 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a. Hình vuông có chu vi 20 cm. Cạnh hình vuông đó là:

 A. 5 cm2 B. 5cm C.10 cm2 D.10 cm

b. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A.18 cm B. 16 cm C. 32 cm D. 36 cm

 

doc 4 trang yenhap123 4160
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3A - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 3A CUỐI HỌC KỲ II
 NĂM HỌC: 2018-2019
TT
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học: Các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 000; 
100 000; nhân, chia số có bốn, năm chữ số với (cho) số có một chữ số, ...
- Tính giá trị của biểu thức có chứa đến 2 phép tinh.Tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
Số câu
1
1
2
1
5
Số điểm
1
1
2
1
5
Câu số
1
5
6,7
8
2
Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, thời gian, đo khối lượng, diện tích, ...
Số câu
1
2
Số điểm
1
1
Câu số
2
3
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình vuông.
Số câu
2
2
Số điểm
2
2
Câu số
3,4
4
Giải bài toán bằng hai phép tính. Bài toán giải bằng hai phép tính liên quan đến rút về đơn vị., ...
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Câu số
9
10
Tổng số câu
1
1
1
2
2
2
1
10
Tổng số điểm
1
1
1
2
2
2
1
10
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
LỚP: 3A
HỌ VÀ TÊN: 
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Năm học: 2018 - 2019
Điểm:
Lời phê của cô giáo:
Câu 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Số: bốn mươi ba nghìn sáu trăm linh tư được viết là:
43 046 B. 43 604 C. 43 640 D. 43 064	 
b. Số nào bé nhất trong các số sau: 72 350, 72 305, 72 503, 72 530
A. 72 305; B.72 350 ; C. 72 503; D. 72 530
Câu 2 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. 3km 12m = .m 
A. 312 	 B. 3012 C. 36 D. 15 
b. Nếu thứ tư tuần này là ngày 21 thì thứ năm tuần sau là ngày nào?
A. 14 B. 17 C. 28 D. 29
 Câu 3 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Hình vuông có chu vi 20 cm. Cạnh hình vuông đó là:
 A. 5 cm2 B. 5cm C.10 cm2 D.10 cm 
b. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A.18 cm B. 16 cm C. 32 cm D. 36 cm
Câu 4 Hình bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
A. 9 hình tam giác, 3 hình tứ giác 
B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Câu 5: Viết các số 72 356; 76 948 ; 67 532; 76 532 theo thứ tự : 
a. Từ bé đến lớn:.........................................................................................................
b. Từ lớn đến bé:......................................................................................................... 
 Câu 6 : Tính giá trị của biểu thức:
 a. 7625 – 625 : 5 = ............................................... 
 = ................................................
( 35281 + 51645 ) : 2 = ................................................
 = .................................................
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
 21643 x 3	 17639 : 7
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 8: Tìm y:	
64843 – y = 26781
 y : 5 = 2637 + 5920
Câu 9: Có 72 kg gạo đựng đều trong 9 thùng. Hỏi 40 kg gạo thì đựng đều trong bao nhiêu thùng như thế? 
Bài giải:
Câu 10 : Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?
Bài giải:
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN . LỚP 3A
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Câu 1: (1 điểm) a. B
	 b. A
Câu 2 (1 điểm) a. B 
 b. D
Câu 3: (1 điểm) a. B 
 b. C
Câu 4: (1 điểm) D
Câu 5: . a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 67 532 , 72 356; 76 532 ; 76 948 ; 
 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 76 948 ; ; 76 532; 72 356; 67 532 
Câu 6 (1 điểm) Tính giá trị biểu thức
 Mỗi phép tính đúng: 0,5đ.
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
 Mỗi bài đúng được : 0,5 đ.
Câu 8. Tìm y
Mỗi bài đúng được : 0,5 đ.
Câu 9: (1 điểm) Đúng câu lời giải: 0,25 điểm.
 Đúng phép tính và tên đơn vị của bài toán, đáp số : 0,5 điểm.
Câu 10 : (1 điểm) Đúng câu lời giải: 0,25 điểm.
 Đúng phép tính và tên đơn vị của bài toán, đáp số : 0,5 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3a_nam_ho.doc