Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục thể chất Lớp 1
- Thực hiện đảm bảo vệ sinh, an toàn trong tập luyện.
- Biết khẩu lệnh và thực hiện được tập hợp hàng dọc.
- Thực hiện được tập hợp hàng dọc.
- Biết khẩu lệnh và thực hiện được tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Tự giác, nghiêm túc trong tập luyện.
- Biết khẩu lệnh và thực hiện được dóng hàng, điểm số.
- Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập.
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục thể chất Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: GIÁO DỤC THỂ CHẤT - LỚP 1. Tuần Chủ đề, tên bài (Mạch kiến thức, chủ đề bài) Tổng số tiết Tiết theo KH Tên tiết Yêu cầu cần đạt Sử dụng TBDH ứng dụng CNTT Ghi chú VẬN ĐỘNG CƠ BẢN 46 (+4) CHỦ ĐỀ I: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ 14 (+1) 1 Bài 1: Tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số. 5 1 Học tập hợp hàng dọc. - Thực hiện đảm bảo vệ sinh, an toàn trong tập luyện. - Biết khẩu lệnh và thực hiện được tập hợp hàng dọc. Còi, tranh. 2 Ôn tập hợp hàng dọc. Học tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Thực hiện được tập hợp hàng dọc. - Biết khẩu lệnh và thực hiện được tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ. Còi, tranh. 2 3 Ôn tập hợp hàng dọc, tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Thực hiện được tập hợp hàng dọc, tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Tự giác, nghiêm túc trong tập luyện. Còi. 4 Học dóng hàng, điểm số. - Biết khẩu lệnh và thực hiện được dóng hàng, điểm số. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi, tranh. 3 5 Ôn tập hợp hàng dọc, tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ, dóng hàng, điểm số. - Thực hiện được tập hợp hàng dọc, tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ, dóng hàng, điểm số. - Tự giác, nghiêm túc trong tập luyện. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi. Bài 2: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. 4 6 Học tập hợp hàng ngang. - Biết khẩu lệnh và thực hiện được tập hợp hàng ngang. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi, tranh. 4 7 Ôn tập hợp hàng ngang. - Thực hiện được tập hợp hàng ngang. - Tự giác, nghiêm túc trong tập luyện. Còi. 8 Học dóng hàng, điểm số hàng ngang. - Biết khẩu lệnh và thực hiện được dóng hàng, điểm số hàng ngang. - Quan sát tranh ảnh và làm mẫu của GV để tập luyện. Còi, tranh. 5 9 Ôn tập hợp hàng ngang dóng hàng, điểm số. - Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. - Tự giác, nghiêm túc trong tập luyện. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi. Bài 3: Dàn hàng ngang, dồn hàng ngang. 2 10 Học dàn hàng ngang, dồn hàng ngang. - Biết khẩu lệnh và thực hiện được dàn hàng ngang, dồn hàng ngang. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi, tranh. 6 11 Ôn dàn hàng ngang, dồn hàng ngang. - Thực hiện được dàn hàng, dồn hàng ngang. - Tự giác, nghiêm túc trong tập luyện. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi. Bài 4: Động tác quay trái, quay phải, quay sau. 3 12 Học động tác quay trái, quay phải. - Biết khẩu lệnh và thực hiện động tác quay trái, quay phải. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi, tranh. 7 13 Ôn động tác quay trái, quay phải. Học động tác quay sau. - Thực hiện được động tác quay trái, quay phải. - Biết khẩu lệnh và thực hiện động tác quay sau. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi, tranh. 14 Ôn động tác quay trái, quay phải, quay sau. - Biết khẩu lệnh và thực hiện được động tác quay trái, quay phải, quay sau. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi. 8 Kiểm tra: Đội hình đội ngũ. 1 15 Kiểm tra: Đội hình đội ngũ. - Thực hiện được 1 số nội dung đội hình đội ngũ đã học (GV chọn) như: Tập hợp hàng, dóng hàng, điểm số và quay các hướng Còi. CHỦ ĐỀ II: BÀI TẬP THỂ DỤC 7 (+1) Bài 5: Động tác Vươn thở. 1 16 Học động tác Vươn thở. - Thực hiện được động tác Vươn thở. - Biết quan sát tranh ảnh và động tác mẫu của GV để tập luyện. Còi, tranh. 9 Bài 6: Động tác Tay. 1 17 Học động tác Tay. - Thực hiện được động tác Tay. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi, tranh. Bài 7: Động tác Chân. 1 18 Học động tác Chân. - Thực hiện được động tác Chân. - Biết quan sát tranh ảnh và động tác mẫu của GV để tập luyện. Còi, tranh. 10 Bài 8: Động tác Vặn mình. 1 19 Học động tác Vặn mình. - Thực hiện được động tác Vặn mình. - Biết quan sát tranh ảnh và động tác mẫu của GV để tập luyện. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi, tranh. Bài 9: Động tác Lưng bụng. 1 20 Học động tác Lưng bụng. - Thực hiện được động tác Lưng bụng. - Biết quan sát tranh ảnh và động tác mẫu của GV để tập luyện. Còi, tranh. 11 Bài 10: Động tác Phối hợp. 1 21 Học động tác Phối hợp. - Thực hiện được động tác Phối hợp. - Biết quan sát tranh ảnh và động tác mẫu của GV để tập luyện. Còi, tranh. Bài 11: Động tác Điều hòa. 1 22 Học động tác Điều hòa. - Thực hiện được động tác Điều hòa. - Biết quan sát tranh ảnh và động tác mẫu của GV để tập luyện. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi, tranh. 12 Kiểm tra: Bài tập thể dục. 1 23 Kiểm tra: Bài tập thể dục. - Thực hiện cơ bản đúng động tác bài tập thể dục. - Tự giác, nghiêm túc trong tập luyện. Còi. CHỦ ĐỀ III: TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN 24 (+1) Bài 12: Tư thế vận động của đầu và cổ. 5 24 Học tư thế cúi đầu, ngửa đầu. - Thực hiện được tư thế cúi đầu, ngửa đầu. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi, tranh. 13 25 Ôn tư thế cúi đầu, ngửa đầu. - Thực hiện được tư thế cúi đầu, ngửa đầu. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi. 26 Học tư thế nghiêng đầu sang trái, nghiêng đầu sang phải. - Thực hiện được tư thế nghiêng đầu sang trái, nghiêng đầu sang phải. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi, tranh. 14 27 Ôn tư thế nghiêng đầu sang trái, nghiêng đầu sang phải. - Thực hiện được tư thế nghiêng đầu sang trái, nghiêng đầu sang phải ở mức tương đối đúng. Còi. 28 Ôn tư thế vận động của đầu và cổ. - Thực hiện được tư thế cúi đầu, ngửa đầu và tư thế nghiêng đầu sang trái, nghiêng đầu sang phải ở mức tương đối đúng. Còi. 15 Bài 13: Tư thế vận động của tay. 5 29 Học tư thế tay chếch sau và tay đưa ra trước. - Thực hiện được tư thế tay chếch sau và tay đưa ra trước. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi, tranh. 30 Ôn tư thế tay chếch sau và tay đưa ra trước. - Thực hiện được tư thế tay chếch sau và tay đưa ra trước. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi. 16 31 Học tư thế tay dang ngang - bàn tay ngửa, tay dang ngang - bàn tay úp. - Thực hiện được tư thế tay dang ngang - bàn tay ngửa, tay dang ngang - bàn tay úp. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi, tranh. 32 Học tư thế tay chếch cao. - Thực hiện được tư thế tay chếch cao. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi, tranh. 17 33 Ôn tư thế vận động của tay. - Thực hiện được tư thế tay chếch sau và tay đưa ra trước.tay dang ngang - bàn tay ngửa, tay dang ngang - bàn tay úp, tay chếch cao. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi. Bài 14: Tư thế vận động của chân. 4 34 Học tư thế đứng kiễng gót hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông. - Thực hiện được tư thế đứng kiễng gót hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi, tranh. 18 35 Học tư thế đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông. - Thực hiện được tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi, tranh. Kiểm tra thể lực HS. 1 36 Kiểm tra thể lực HS. - Thực hiện bài tập đánh giá thể lực theo tiêu chuẩn RLTT. Còi. Bài 14: Tư thế vận động của chân (tiếp). 4 (tiếp) 37 Học tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông. - Thực hiện được tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi, tranh. 19 38 Ôn tư thế vận động của chân. - Thực hiện được 1 số tư thế vận động của chân. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi. 20 Bài 15: Tư thế hoạt động vận động phối hợp của cơ thể. 10 39 Học động tác bật nhảy về trước. - Thực hiện được động tác bật nhảy về trước. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi, tranh. 40 Ôn động tác bật nhảy về trước. - Thực hiện được động tác bật nhảy về trước. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi. 21 41 Ôn động tác bật nhảy về trước. - Thực hiện được động tác bật nhảy về trước. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi. 42 Ôn động tác bật nhảy về trước. - Thực hiện được động tác bật nhảy về trước. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi. 22 43 - Học động tác bật cao, tay với vật chuẩn. - Thực hiện được động tác bật cao, tay với vật chuẩn. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi, tranh. 44 Ôn động tác bật cao, tay với vật chuẩn. - Thực hiện đúng động tác bật cao, tay với vật chuẩn. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi. 23 45 Ôn động tác động tác bật cao, tay với vật chuẩn. - Thực hiện đúng động tác bật cao, tay với vật chuẩn. Còi. 46 Ôn động tác bật cao, tay với vật chuẩn. - Thực hiện đúng động tác bật cao tay với vật chuẩn. - Biết tham gia vào trò chơi. 24 47 Ôn động tác bật cao, tay với vật chuẩn. - Thực hiện đúng động tác bật cao, tay với vật chuẩn. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi. 48 Ôn tư thế hoạt động vận động phối hợp của cơ thể. - Thực hiện đúng động tác bật nhảy về trước và động tác bật cao, tay với vật chuẩn. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi. 25 Kiểm tra: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản. 1 49 Kiểm tra: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản. - Thực hiện đúng động tác bật nhảy về trước hoặc động tác bật cao, tay với vật chuẩn. Còi. CHỦ ĐỀ IV: THỂ THAO TỰ CHỌN MÔN BÓNG RỔ 18 (+1) Bài 22: Chuyển bóng bằng hai tay theo hàng ngang. 3 50 Học động tác chuyền bóng bằng hai tay từ phải qua trái theo hàng ngang. - Biết thực hiện động tác chuyền bóng bằng hai tay từ phải qua trái theo hàng ngang. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi, bóng rổ, tranh. 50 26 51 Học động tác chuyền bóng bằng hai tay từ trái qua phải theo hàng ngang. - Biết thực hiện động tác chuyền bóng bằng hai tay từ trái qua phải theo hàng ngang. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi, bóng rổ, tranh. 52 Ôn động tác chuyền bóng bằng hai tay từ phải qua trái và từ trái qua phải theo hàng ngang. - Thực hiện được động tác chuyền bóng bằng hai tay từ phải qua trái và từ trái qua phải theo hàng ngang. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi bóng rổ. 27 Bài 23: Lăn bóng bằng tay. 3 53 Học động tác lăn bóng bằng hai tay. - Biết thực hiện động tác lăn bóng bằng hai tay. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi, bóng rổ, tranh. 54 Học động tác lăn bóng bằng 1 tay. - Thực hiện được động tác lăn bóng bằng một tay. - Tham gia tích cực tập luyện. Còi, bóng rổ, tranh. 28 55 Ôn lăn bóng bằng tay. - Thực hiện được động tác lăn bóng bằng một tay. - Tham gia tích cực tập luyện. Còi, bóng rổ, tranh. Bài 24: Làm quen tung và bắt bóng. 3 56 Học động tác tung bóng bằng hai tay, bắt bóng bằng hai tay. - Biết thực hiện động tác tung bóng bằng hai tay, bắt bóng bằng hai tay. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi, bóng rổ, tranh. 29 57 Học động tác tung bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay. - Biết thực hiện được động tác tung bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay. - Tham gia tích cực tập luyện. - Biết tham gia vào trò chơi. Còi, bóng rổ, tranh. 58 Ôn động tác tung bóng bằng hai tay, bắt bóng bằng hai tay; tung bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay. - Thực hiện được động tác tung bóng bằng hai tay, bắt bóng bằng hai tay; tung bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay. - Tự giác nghiêm túc tập luyện. Còi, bóng rổ. 30 Bài 25: Làm quen nhồi bóng tại chỗ ở tư thế cao. 3 59 Học động tác nhồi bóng tại chỗ ở tư thế cao bằng 1 tay. - Biết thực hiện động tác nhồi bóng tại chỗ ở tư thế cao bằng 1 tay. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi, bóng rổ, tranh. 60 Học động tác nhồi bóng tại chỗ ở tư thế cao luân phiên bằng 2 tay. - Biết thực hiện động tác nhồi bóng tại chỗ ở tư thế cao luân phiên bằng 2 tay. - Tham gia tích cực tập luyện. Còi, bóng rổ, tranh. 31 61 Ôn động tác nhồi bóng tại chỗ ở tư thế cao bằng 1 tay và 2 tay luân phiên. - Thực hiện đúng động tác nhồi bóng tại chỗ ở tư thế cao bằng 1 tay và 2 tay luân phiên. - Hình thành thói quen luyện tập thể thao. Còi, bóng rổ. Bài 26: Làm quen dẫn bóng theo đường thẳng. 3 62 Học dẫn bóng bằng một tay theo đường thẳng. - Làm quen dẫn bóng bằng một tay theo đường thẳng. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi, bóng rổ, tranh. 32 63 Học dẫn bóng bằng hai tay luân phiên theo đường thẳng. - Làm quen dẫn bóng bằng hai tay luân phiên theo đường thẳng. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi, bóng rổ, tranh. 64 Ôn động tác dẫn bóng bằng một tay và hai tay luân phiên theo đường thẳng. - Thực hiện được động tác dẫn bóng bằng một tay và hai tay luân phiên theo đường thẳng. - Tham gia tích cực tập luyện. Còi, bóng rổ. 33 Bài 27: Làm quen ném bóng vào rổ. 3 65 Học động tác ném bóng vào rổ bằng hai tay. - Làm quen động tác ném bóng vào rổ bằng hai tay. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi, bóng rổ, tranh. 66 Học động tác ném bóng vào rổ bằng một tay. - Làm quen động tác ném bóng vào rổ bằng một tay. - Biết quan sát tranh và động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Còi, bóng rổ, tranh. 34 67 Ôn động tác ném bóng vào rổ bằng hai tay và một tay. - Thực hiện được động tác ném bóng vào rổ bằng hai tay và một tay. - Tự giác nghiêm túc tập luyện. Kiểm tra: TTTC (Môn bóng rổ) 1 68 Kiểm tra: TTTC (Môn bóng rổ) - Thực hiện đúng động tác ném bóng vào rổ bằng hai tay và một tay. - Tự giác nghiêm túc tập luyện. Còi, bóng rổ. 35 Kiểm tra thể lực HS. 1 69 Kiểm tra thể lực HS. - Thực hiện bài tập đánh giá thể lực. - Tham gia tích cực tập luyện. Còi. Kiểm tra cuối năm. 1 70 Kiểm tra cuối năm học. - Kiểm tra 1 số kiến thức đã học trong chương trình lớp 1 (GV chọn). Còi.
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_giao_duc_the_chat_lop_1.docx