Giáo án Giáo dục thể chất 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 1 đến chủ đề 4

Giáo án Giáo dục thể chất 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 1 đến chủ đề 4

Bài 1: TƯ THẾ ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ ( 2 TIẾT)

TIẾT 1: TƯ THẾ ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ - TRÒ CHƠI: LĂN BÓNG TIẾP SỨC

I. Mục tiêu / yêu cầu cần đạt

1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể:

- Chăm chỉ: Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể.

- Trách nhiệm:Tích cực tham gia các trò chơi vận động và các bài tập phát triển thể lực, có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi.

2. Về năng lực:

2.1. Năng lực chung:

- Tự chủ và tự học: Tự xem trước các động tác đứng nghiêm, đứng nghỉ , trong sách giáo khoa.

- Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi.

 

docx 17 trang chienthang2kz 13/08/2022 2520
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giáo dục thể chất 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 1 đến chủ đề 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 1: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
Bài 1: TƯ THẾ ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ ( 2 TIẾT)
TIẾT 1: TƯ THẾ ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ - TRÒ CHƠI: LĂN BÓNG TIẾP SỨC
I. Mục tiêu / yêu cầu cần đạt
1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể:
- Chăm chỉ: Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể.
- Trách nhiệm:Tích cực tham gia các trò chơi vận động và các bài tập phát triển thể lực, có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi.
2. Về năng lực: 
2.1. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự xem trước các động tác đứng nghiêm, đứng nghỉ , trong sách giáo khoa.
- Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi.
2.2. Năng lực đặc thù:
- NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện.
- NL vận động cơ bản: Biết được cơ bàn về chương trình giáo dục thể chất lớp 1, biết khẩu lệnh và thực hiện được tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ, vận dụng vào các hoạt động tập thể.
- NL thể dục thể thao: Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác đứng nghiêm, đứng nghỉ.
II. Thiết bị dạy học – học liệu
+ Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi,dụng cụ phục vụ trò chơi. 
+ Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao.
 III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- Phương pháp dạy học chính: Trực quan, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. 
- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp.
IV. Tiến trình dạy học
Thời gian
Các hoạt động học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5-7 phút
A. Mở đầu
_ Phương pháp sử dụng lời nói.
1. Nhận lớp: Kiểm tra vệ sinh sân tập, trang phục, sức khỏe học sinh, phổ biến nhiệm vụ học tập.
2. Khởi động: Xoay các khớp cổ tay,vai, khuỷu tay, hông, gối, cổ chân... ( lồng ghép âm nhạc để khởi động nếu có)
3. Trò chơi khởi động ( giáo viên chọn trò chơi thích hợp)
- Cùng cán sự lớp kiểm tra an toàn vệ sinh sân tập. Hỏi thăm tình hình sức khỏe học sinh. 
- Hướng dẫn học sinh khởi đông các cơ khớp. 
- Hướng dẫn, tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
- Báo cáo tình hình sức khỏe khi giáo viên hỏi. Chỉnh trang phục chuẩn bị vào học.
€€€€€€€€
€€€€€€€
 €
- Tham gia khởi động tích cực cùng với giáo viên.
Lắng nghe, tham gia trò chơi tích cực, chủ động.
7-9 phút
B. Hình thành kiến thức mới
_ Phương pháp sử dụng lời nói, trực quan . 
1. Kiến thức chung: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách ăn uống đủ các chất để có đủ sức khỏe tập luyện và tham gia chơi các môn thể thao.
2. Kiến thức mới
* Giới thiệu chương trình giáo dục thể chất lớp 1,phân công nhiệm vụ,bầu lớp trưởng,tổ trưởng,các yêu cầu trong giờ học....
* Đứng nghiêm.
- Khẩu lệnh: “nghiêm”
- Động tác:
Đứng nghỉ.
- Khẩu lệnh: “nghỉ”
- Động tác:
- GV giới thiệu chương trình,tiến hành bầu ban cán sự lớp tạm thời,sinh hoạt các yêu cầu trong giờ học.....
_ Cho học sinh quan sát tranh vẽ về động tác cơ bản và hỏi các bạn trong tranh thực hiện động tác gì?
_ Cho học sinh nhớ tên động tác, miêu tả động tác.
Đội hình lắng nghe
€€€€€€€€
€€€€€€€€
€€€€€€€
 €
_ Quan sát tranh ảnh, tham gia trả lời câu hỏi.
_ Thảo luận và trả lời câu hỏi.
€€€€€€€€
€€€€€€€
 €
14-16 phút
C. Luyện tập
_ Phương pháp sử dụng lời nói, trực quan, tập luyện, trò chơi . 
1.Tập đồng loạt
2.Luyện tập theo cá nhân
3.Luyện tập theo cặp đôi
4.Luyện tập theo nhóm
5.Thi đua giữa các tổ
6. Trò chơi: Lăn bóng tiếp sức
7.Hồi tĩnh 
Thả lỏng toàn thân kết hợp hít thở sâu để cơ thể nhanh chóng trở về trạng thái tĩnh.
- Hô khẩu lệnh và thực hiện động tác.
- Quan sát, sửa sai cho HS.
- Yc Tổ trưởng cho các bạn luyện tập theo khu vực.
- Sửa sai cho HS
- Cho 2 HS quay mặt vào nhau tạo thành từng cặp để tập luyện.
- Quan sát các nhóm để hướng dẫn giúp đỡ.HS thực hiện.
- GV tổ chức cho HS thi đua giữa các tổ.
- Nhận xét, biểu dương.
- Nêu mục đích ý nghĩa, hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
- Cho HS tham gia chơi thử rồi tổ chức cho HS chơi thật.
- Nhận xét quá trình tham gia chơi trò chơi của HS( biểu dương, khích lệ...)
- Thực hiện các động tác thả lỏng
_Luyện tập theo động tác của giáo viên.
_ Tập hô khẩu lệnh, phối hợp giữa tự hô khẩu lệnh và thực hiện động tác, tự đánh giá kết quả luyện tập.
_Hô khẩu lệnh cho bạn luyện tập và luyện tập theo khẩu lệnh của bạn, tập nêu nhận xét và dánh giá kết quả luyện tập của bạn.
_ Luân phiên chỉ huy nhóm luyện tập, cùng nhau nêu nhận xét và sửa chữa sai sót.
_ Thực hiện trình diễn các động tác vừa mới học.
_ Lắng nghe, đặt câu hỏi nếu chưa hiểu.
Tham gia chơi tích cực, chủ động, an toàn.
_ Lắng nghe
_ Thực hiện theo động tác của giáo viên
4-5 phút
D. Vận dụng: (PP sử dụng lời nói)
1.Ưu điểm, hạn chế
2. Vận dụng
3. Xuống lớp
- Nhận xét thái độ học, kết quả luyện tập.
- Đặt câu hỏi để HS liên hệ, vận dụng nội dung học vào thực tiễn ( vd: Các em cần đứng nghiêm khi nào?)
- Giao nhiệm vụ tự luyện tập ở nhà. 
- Hướng dẫn sử dụng SGK để HS tự học và chuẩn bị cho bài mới.
- Hô to khẩu lệnh “ giải tán”
_ Nhận biết được nhược điểm, phát huy những ưu điểm.
_ Cùng nhau suy nghĩ tìm câu trả lời cho câu hỏi của GV. Thực hiện yêu cầu vận dụng của GV.
_ Lắng nghe
€€€€€€€€
€€€€€€€
 €
_ Đồng thanh hô to
 “ khỏe”
V. Rút kinh nghiệm và điều chỉnh.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tpcl, ngày tháng năm 2021
 Người thực hiện
CHỦ ĐỀ 2: TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN
Bài 1: TƯ THẾ VẬN ĐỘNG CƠ BẢN CỦA ĐẦU, CỔ - TRÒ CHƠI 
( 3TIẾT)
TIẾT 1: ĐỘNG TÁC CÚI ĐẦU, NGỬA ĐẦU, NGHIÊNG ĐẦU SANG TRÁI, NGHIÊNG ĐẦU SANG PHẢI, QUAY ĐẦU SANG TRÁI, QUAY ĐẦU SANG PHẢI - TRÒ CHƠI: LÀM THEO HIỆU LỆNH 
I. Mục tiêu / yêu cầu cần đạt
1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể:
- Chăm chỉ: Tự giác, tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể.
- Trách nhiệm:Tích cực tham gia các trò chơi vận động và các bài tập phát triển thể lực, có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi.
2.1. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các tư thế vận động cơ bản của đầu và cổ trong sách giáo khoa.
- Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát hiện các lỗi sai thường mắc khi thực hiện động tác và tìm cách khắc phục.
2.2. Năng lực đặc thù:
- NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện.
- NL vận động cơ bản: Biết và thực hiện được các tư thế vận động cơ bản của đầu và cổ, vận dụng vào các hoạt động tập thể, hình thành những kĩ năng vận động cơ bản trong cuộc sống .
- NL thể dục thể thao: Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các tư thế vận động cơ bản của đầu và cổ.
II. Thiết bị dạy học – học liệu
+ Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. 
+ Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao.
 III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- Phương pháp dạy học chính: Trực quan, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. 
- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể ) cá nhân, tập theo nhóm, tập luyện theo cặp.
IV. Tiến trình dạy học
Thời gian
Các hoạt động học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5-7 phút
A. Mở đầu
_ Phương pháp sử dụng lời nói.
1. Nhận lớp: Kiểm tra vệ sinh sân tập, trang phục, sức khỏe học sinh, phổ biến nhiệm vụ học tập.
2. Khởi động: Xoay các khớp cổ tay,vai, khuỷu tay, hông, gối, cổ chân... ( lồng ghép âm nhạc để khởi động nếu có)
3. Trò chơi khởi động ( giáo viên chọn trò chơi thích hợp)
4. Ôn lại kiến thức đã học 
( nếu có)
- Cùng cán sự lớp kiểm tra an toàn vệ sinh sân tập. Hỏi thăm tình hình sức khỏe học sinh. 
- Hướng dẫn học sinh khởi đông các cơ khớp. 
- Hướng dẫn, tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
- Đặt câu hỏi ôn lại kiến thức của tiết học trước.
- Báo cáo tình hình sức khỏe khi giáo viên hỏi. Chỉnh trang phục chuẩn bị vào học.
€€€€€€€€
€€€€€€€
 €
- Tham gia khởi động tích cực cùng với giáo viên.
Lắng nghe, tham gia trò chơi tích cực, chủ động.
- Tham gia trả lời câu hỏi tích cực, chủ động.
7-9 phút
B. Hình thành kiến thức mới
_ Phương pháp sử dụng lời nói, trực quan . 
1. Kiến thức chung: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách ăn uống đủ các chất để có đủ sức khỏe tập luyện và tham gia chơi các môn thể thao.
2. Kiến thức mới
Động tác cúi đầu.
Từ TTCB hai chân rộng bằng vai, hai tay chống hông thực hiện động tác cúi đầu.
Động tác ngửa đầu
Từ TTCB hai chân rộng bằng vai, hai tay chống hông thực hiện động tác ngửa đầu.
Động tác nghiêng đầu sang trái.
Từ TTCB thực hiện động tác nghiêng đầu sang trái.
Động tác nghiêng đầu sang phải.
Từ TTCB thực hiện động tác nghiêng đầu sang phải.
Động tác quay đầu sang trái.
Từ TTCB thực hiện động tác quay đầu sang trái.
Động tác quay đầu sang phải.
Từ TTCB thực hiện động tác quay đầu sang phải.
_ Cho học sinh quan sát tranh vẽ về động tác cơ bản và hỏi các bạn trong tranh thực hiện động tác gì?
_ Cho học sinh nhớ tên động tác, miêu tả động tác.
_ Quan sát tranh ảnh, tham gia trả lời câu hỏi.
_ Thảo luận và trả lời câu hỏi.
€€€€€€€€
€€€€€€€
 €
14-16 phút
C. Luyện tập
_ Phương pháp sử dụng lời nói, trực quan, tập luyện, trò chơi . 
1.Tập đồng loạt
2.Luyện tập theo cá nhân
3.Luyện tập theo cặp đôi
4.Luyện tập theo nhóm
5.Thi đua giữa các tổ
6. Trò chơi: làm theo hiệu lệnh
7.Hồi tĩnh 
Thả lỏng toàn thân kết hợp hít thở sâu để cơ thể nhanh chóng trở về trạng thái tĩnh.
- Hô khẩu lệnh và thực hiện động tác.
- Quan sát, sửa sai cho HS.
- Yc Tổ trưởng cho các bạn luyện tập theo khu vực.
- Sửa sai cho HS
- Cho 2 HS quay mặt vào nhau tạo thành từng cặp để tập luyện.
- Quan sát các nhóm để hướng dẫn giúp đỡ.HS thực hiện.
- GV tổ chức cho HS thi đua giữa các tổ.
- Nhận xét, biểu dương.
- Nêu mục đích ý nghĩa, hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
- Cho HS tham gia chơi thử rồi tổ chức cho HS chơi thật.
- Nhận xét quá trình tham gia chơi trò chơi của HS( biểu dương, khích lệ...)
- Thực hiện các động tác thả lỏng
_Luyện tập theo động tác của giáo viên.
_ Tập hô khẩu lệnh, phối hợp giữa tự hô khẩu lệnh và thực hiện động tác, tự đánh giá kết quả luyện tập.
_Hô khẩu lệnh cho bạn luyện tập và luyện tập theo khẩu lệnh của bạn, tập nêu nhận xét và dánh giá kết quả luyện tập của bạn.
_ Luân phiên chỉ huy nhóm luyện tập, cùng nhau nêu nhận xét và sửa chữa sai sót.
_ Thực hiện trình diễn các động tác vừa mới học.
_ Lắng nghe, đặt câu hỏi nếu chưa hiểu.
Tham gia chơi tích cực, chủ động, an toàn.
_ Lắng nghe
_ Thực hiện theo động tác của giáo viên
4-5 phút
D. Vận dụng 
- PP sử dụng lời nói
1.Ưu điểm, hạn chế
2. Vận dụng
3. Xuống lớp
- Nhận xét thái độ học, kết quả luyện tập.
- Đặt câu hỏi để HS liên hệ, vận dụng nội dung học vào thực tiễn( vd: Các em thực hiện các động tác của đầu và cổ trong các trường hợp nào?)
 - Giao nhiệm vụ tự luyện tập ở nhà. 
- Hướng dẫn sử dụng SGK để HS tự học và chuẩn bị cho bài mới.
- Hô to khẩu lệnh “ giải tán”
_ Nhận biết được nhược điểm, phát huy những ưu điểm.
_ Cùng nhau suy nghĩ tìm câu trả lời cho câu hỏi của GV. Thực hiện yêu cầu vận dụng của GV.
_ Lắng nghe
€€€€€€€€
€€€€€€€
 €
_ Đồng thanh hô to
 “ khỏe”
V. Rút kinh nghiệm và điều chỉnh.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tpcl, ngày tháng năm 2021
 Người thực hiện
CHỦ ĐỀ 3: BÀI TẬP THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
Bài 1: ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY - TRÒ CHƠI ( 2TIẾT)
TIẾT 1: ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ - TRÒ CHƠI: CHUNG SỨC
I. Mục tiêu / yêu cầu cần đạt
1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể:
	- Nhân ái : Biết giúp đỡ bạn trong luyện tập và chơi trò chơi.
- Chăm chỉ:Tự giác, tích cực trong luyện tập và hoạt động tập thể.
- Trách nhiệm:Tích cực tham gia các trò chơi vận động và các bài tập phát triển thể lực, có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi.
2.1. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các động tác vươn thở trong sách giáo khoa.
- Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát hiện các lỗi sai thường mắc khi thực hiện động tác và tìm cách khắc phục.
2.2. Năng lực đặc thù:
- NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong luyện tập.
- NL vận động cơ bản: Biết và thực hiện được các động tác vươn thở , vận dụng vào các hoạt động tập thể, hình thành những kĩ năng vận động trong cuộc sống .
- NL thể dục thể thao: Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Thực hiện được động tác vươn thở.
II. Thiết bị dạy học – học liệu
+ Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi, dụng cụ phục vụ trò chơi. 
+ Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao.
 III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- Phương pháp dạy học chính: Trực quan, sử dụng lời nói, luyện tập, trò chơi và thi đấu. 
- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể ) cá nhân, tập luyện theo cặp, theo nhóm.
IV. Tiến trình dạy học
Thời gian
Các hoạt động học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5-7 phút
A. Mở đầu
_ Phương pháp sử dụng lời nói.
1. Nhận lớp: Kiểm tra vệ sinh sân tập, trang phục, sức khỏe học sinh, phổ biến nhiệm vụ học tập.
2. Khởi động: Xoay các khớp cổ tay,vai, khuỷu tay, hông, gối, cổ chân... ( lồng ghép âm nhạc để khởi động nếu có)
3. Trò chơi khởi động ( giáo viên chọn trò chơi thích hợp)
4. Ôn lại kiến thức đã học 
( nếu có)
- Cùng cán sự lớp kiểm tra an toàn vệ sinh sân tập. Hỏi thăm tình hình sức khỏe học sinh. 
- Hướng dẫn học sinh khởi đông các cơ khớp. 
- Hướng dẫn, tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
- Đặt câu hỏi ôn lại kiến thức của tiết học trước.
- Báo cáo tình hình sức khỏe khi giáo viên hỏi. Chỉnh trang phục chuẩn bị vào học.
€€€€€€€€
€€€€€€€
 €
- Tham gia khởi động tích cực cùng với giáo viên.
Lắng nghe, tham gia trò chơi tích cực, chủ động.
- Tham gia trả lời câu hỏi tích cực, chủ động.
7-9 phút
B. Hình thành kiến thức mới
_ Phương pháp sử dụng lời nói, trực quan . 
1. Kiến thức chung: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách ăn uống đủ các chất để có đủ sức khỏe tập luyện và tham gia chơi các môn thể thao.
2. Kiến thức mới
Động tác vươn thở.
N1: chân trái sang ngang, hai tay đưa lên cao chếch chữ V, ngửa đầu hít vào.
N2: Hạ hai tay bắt chéo trước bụng, cúi đầu thở hết ra.
N3: Như nhịp 1
N4: Về TTCB
N5,6,7,8: Như vậy nhưng bước chân phải
_ Cho học sinh quan sát tranh vẽ về động tác cơ bản và hỏi các bạn trong tranh thực hiện động tác gì?
_ Cho học sinh nhớ tên động tác, miêu tả động tác.
_ Quan sát tranh ảnh, tham gia trả lời câu hỏi.
_ Thảo luận và trả lời câu hỏi.
€€€€€€€€
€€€€€€€
 €
14-16 phút
C. Luyện tập
_ Phương pháp sử dụng lời nói, trực quan, tập luyện, trò chơi . 
1.Tập đồng loạt
2.Luyện tập theo cá nhân
3.Luyện tập theo cặp đôi
4.Luyện tập theo nhóm
5.Thi đua giữa các tổ
6. Trò chơi: Chung sức
7.Hồi tĩnh 
Thả lỏng toàn thân kết hợp hít thở sâu để cơ thể nhanh chóng trở về trạng thái tĩnh.
- Hô khẩu lệnh và thực hiện động tác.
- Quan sát, sửa sai cho HS.
- Yc Tổ trưởng cho các bạn luyện tập theo khu vực.
- Sửa sai cho HS
- Cho 2 HS quay mặt vào nhau tạo thành từng cặp để tập luyện.
- Quan sát các nhóm để hướng dẫn giúp đỡ.HS thực hiện.
- GV tổ chức cho HS thi đua giữa các tổ.
- Nhận xét, biểu dương.
- Nêu mục đích ý nghĩa, hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
- Cho HS tham gia chơi thử rồi tổ chức cho HS chơi thật.
- Nhận xét quá trình tham gia chơi trò chơi của HS( biểu dương, khích lệ...)
- Thực hiện các động tác thả lỏng
_Luyện tập theo động tác của giáo viên.
_ Tập hô khẩu lệnh, phối hợp giữa tự hô khẩu lệnh và thực hiện động tác, tự đánh giá kết quả luyện tập.
_Hô khẩu lệnh cho bạn luyện tập và luyện tập theo khẩu lệnh của bạn, tập nêu nhận xét và dánh giá kết quả luyện tập của bạn.
_ Luân phiên chỉ huy nhóm luyện tập, cùng nhau nêu nhận xét và sửa chữa sai sót.
_ Thực hiện trình diễn các động tác vừa mới học.
_Lắng nghe, đặt câu hỏi nếu chưa hiểu.
Tham gia chơi tích cực, chủ động, an toàn.
_ Lắng nghe
_ Thực hiện theo động tác của giáo viên
4-5 phút
D. Vận dụng 
- PP sử dụng lời nói
1.Ưu điểm, hạn chế
2. Vận dụng
3. Xuống lớp
- Nhận xét thái độ học, kết quả luyện tập.
- Đặt câu hỏi để HS liên hệ, vận dụng nội dung học vào thực tiễn( vd: Các em thực hiện các động tác vươn thở trong các trường hợp nào?)
 - Giao nhiệm vụ tự luyện tập ở nhà. 
- Hướng dẫn sử dụng SGK để HS tự học và chuẩn bị cho bài mới.
- Hô to khẩu lệnh “ giải tán”
_ Nhận biết được nhược điểm, phát huy những ưu điểm.
_ Cùng nhau suy nghĩ tìm câu trả lời cho câu hỏi của GV. Thực hiện yêu cầu vận dụng của GV.
_ Lắng nghe
€€€€€€€€
€€€€€€€
 €
_ Đồng thanh hô to
 “ khỏe”
V. Rút kinh nghiệm và điều chỉnh.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tpcl, ngày tháng năm 2021
 Người thực hiện
CHỦ ĐỀ 4: MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN ( BÓNG ĐÁ)
Bài 1: HOẠT ĐỘNG KHÔNG BÓNG ( 4 TIẾT)
TIẾT 1: DI CHUYỂN VỀ TRƯỚC, DI CHUYỂN NGANG 
TRÒ CHƠI: AI NHANH HƠN
I. Mục tiêu / yêu cầu cần đạt
1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể:
	- Nhân ái : Biết giúp đỡ bạn trong luyện tập và chơi trò chơi.
- Chăm chỉ:Tự giác, tích cực trong luyện tập và hoạt động tập thể.
- Trách nhiệm:Tích cực tham gia các trò chơi vận động và các bài tập phát triển thể lực, có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi.
2.1. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các động tác không bóng trong sách giáo khoa.
- Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát hiện các lỗi sai thường mắc khi thực hiện động tác và tìm cách khắc phục.
2.2. Năng lực đặc thù:
- NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong luyện tập.
- NL vận động cơ bản: Biết và thực hiện được các động tác không bóng , vận dụng vào các hoạt động tập thể, hình thành những kĩ năng vận động trong cuộc sống.
- NL thể dục thể thao: Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để luyện tập. Thực hiện được động tác không bóng.
II. Thiết bị dạy học – học liệu
+ Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi, dụng cụ phục vụ trò chơi. 
+ Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao.
 III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- Phương pháp dạy học chính: Trực quan, sử dụng lời nói, luyện tập, trò chơi và thi đấu. 
- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể ) cá nhân, tập luyện theo cặp, theo nhóm.
IV. Tiến trình dạy học
Thời gian
Các hoạt động học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5-7 phút
A. Mở đầu
_ Phương pháp sử dụng lời nói.
1. Nhận lớp: Kiểm tra vệ sinh sân tập, trang phục, sức khỏe học sinh, phổ biến nhiệm vụ học tập.
2. Khởi động: Xoay các khớp cổ tay,vai, khuỷu tay, hông, gối, cổ chân, ép dọc, ép ngang, căng cơ ( lồng ghép âm nhạc để khởi động nếu có)
3. Trò chơi khởi động ( giáo viên chọn trò chơi thích hợp)
4. Ôn lại kiến thức đã học 
( nếu có)
- Cùng cán sự lớp kiểm tra an toàn vệ sinh sân tập. Hỏi thăm tình hình sức khỏe học sinh. 
- Hướng dẫn học sinh khởi đông các cơ khớp. 
- Hướng dẫn, tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
- Đặt câu hỏi ôn lại kiến thức của tiết học trước.
- Báo cáo tình hình sức khỏe khi giáo viên hỏi. Chỉnh trang phục chuẩn bị vào học.
€€€€€€€€
€€€€€€€
 €
- Tham gia khởi động tích cực cùng với giáo viên.
Lắng nghe, tham gia trò chơi tích cực, chủ động.
- Tham gia trả lời câu hỏi tích cực, chủ động.
7-9 phút
B. Hình thành kiến thức mới
_ Phương pháp sử dụng lời nói, trực quan . 
1. Kiến thức chung: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách ăn uống đủ các chất để có đủ sức khỏe tập luyện và tham gia chơi các môn thể thao.
2. Kiến thức mới
- Di chuyển về trước
+ Động tác: Học sinh đứng thành 4 hàng dọc khi có lệnh sẽ di chuyển đá lăng chân duỗi thẳng về trước.
- Di chuyển ngang
+ Động tác: Học sinh đứng thành 4 hàng ngang,... khi có lệnh sẽ di chuyển sang trái, sang phải.
_ Cho học sinh quan sát tranh vẽ về động tác cơ bản và hỏi các bạn trong tranh thực hiện động tác gì?
_ Cho học sinh nhớ tên động tác, miêu tả động tác.
_ Quan sát tranh ảnh, tham gia trả lời câu hỏi.
_ Thảo luận và trả lời câu hỏi.
€€€€€€€€
€€€€€€€
 €
14-16 phút
C. Luyện tập
_ Phương pháp sử dụng lời nói, trực quan, tập luyện, trò chơi . 
1.Tập đồng loạt
2.Luyện tập theo cá nhân
3.Luyện tập theo cặp đôi
4.Luyện tập theo nhóm
5.Thi đua giữa các tổ
6. Trò chơi: 
“Ai nhanh hơn”
- Cách chơi: Học sinh bắt cặp với nhau.... bạn nào về đích trước thì thắng.
7.Hồi tĩnh 
Thả lỏng toàn thân kết hợp hít thở sâu để cơ thể nhanh chóng trở về trạng thái tĩnh.
- Hô khẩu lệnh và thực hiện động tác.
- Quan sát, sửa sai cho HS.
- Yc Tổ trưởng cho các bạn luyện tập theo khu vực.
- Sửa sai cho HS
- Cho 2 HS quay mặt vào nhau tạo thành từng cặp để tập luyện.
- Quan sát các nhóm để hướng dẫn giúp đỡ.HS thực hiện.
- GV tổ chức cho HS thi đua giữa các tổ.
- Nhận xét, biểu dương.
- Nêu mục đích ý nghĩa, hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
- Cho HS tham gia chơi thử rồi tổ chức cho HS chơi thật.
- Nhận xét quá trình tham gia chơi trò chơi của HS( biểu dương, khích lệ...)
- Thực hiện các động tác thả lỏng
_Luyện tập theo động tác của giáo viên.
_ Tập hô khẩu lệnh, phối hợp giữa tự hô khẩu lệnh và thực hiện động tác, tự đánh giá kết quả luyện tập.
_Hô khẩu lệnh cho bạn luyện tập và luyện tập theo khẩu lệnh của bạn, tập nêu nhận xét và dánh giá kết quả luyện tập của bạn.
_ Luân phiên chỉ huy nhóm luyện tập, cùng nhau nêu nhận xét và sửa chữa sai sót.
_ Thực hiện trình diễn các động tác vừa mới học.
_Lắng nghe, đặt câu hỏi nếu chưa hiểu.
Tham gia chơi tích cực, chủ động, an toàn.
_ Lắng nghe
_ Thực hiện theo động tác của giáo viên
4-5 phút
D. Vận dụng 
- PP sử dụng lời nói
1.Ưu điểm, hạn chế
2. Vận dụng
3. Xuống lớp
- Nhận xét thái độ học, kết quả luyện tập.
- Đặt câu hỏi để HS liên hệ, vận dụng nội dung học vào thực tiễn( vd: Các em thực hiện các động tác không bóng di chuyển về trước, di chuyển ngang trong các trường hợp nào?)
 - Giao nhiệm vụ tự luyện tập ở nhà. 
- Hướng dẫn sử dụng SGK để HS tự học và chuẩn bị cho bài mới.
- Hô to khẩu lệnh “ giải tán”
_ Nhận biết được nhược điểm, phát huy những ưu điểm.
_ Cùng nhau suy nghĩ tìm câu trả lời cho câu hỏi của GV. Thực hiện yêu cầu vận dụng của GV.
_ Lắng nghe
€€€€€€€€
€€€€€€€
 €
_ Đồng thanh hô to
 “ khỏe”
V. Rút kinh nghiệm và điều chỉnh.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tpcl, ngày tháng năm 2021
 Người thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_giao_duc_the_chat_1_chan_troi_sang_tao_chu_de_1_den.docx