Đề thi học kì 2 Lớp 1 môn Tiếng Anh (Có đáp án) - Năm học 2019-2020

Đề thi học kì 2 Lớp 1 môn Tiếng Anh (Có đáp án) - Năm học 2019-2020

I. Find the missing letter and write

1. he¬_d (cái đầu) 2. ey_ (Mắt) 3. f_nger (ngón tay) 4. h¬a_d (bàn tay)

5. l_g (cái chân) 6. e_rs (cái tai) 7. fe_t (bàn chân) 8.n_se (cái mũi)

9. a_m (cánh tay) 10. t_es (ngón chân)

 

doc 4 trang Cát Tiên 03/06/2024 1170
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Lớp 1 môn Tiếng Anh (Có đáp án) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 1 MÔN TIẾNG ANH
CÓ ĐÁP ÁN NẰM 2019 - 2020
I. Nội dung Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 1 năm 2019 - 2020
I. Find the missing letter and write 
1. he_d (cái đầu) 2. ey_ (Mắt) 3. f_nger (ngón tay) 4. ha_d (bàn tay)
5. l_g (cái chân) 6. e_rs (cái tai) 7. fe_t (bàn chân) 8.n_se (cái mũi)
9. a_m (cánh tay) 10. t_es (ngón chân) 
II. Matching number
 eight three nine one six two four seven ten five
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
III. Matching 
1. sister a. nữ hoàng
2. water b. con bạch tuộc
3. shirt c. nước
4. socks d. tất chân
5. ostrich e. con đà điểu
6. octopus f. áo sơ mi
7. queen g. anh trai
8. brother h. chị gái
II. Đáp án đề thi học kì 2 môn tiếng Anh 1 năm 2019 - 2020
I. Find the missing letter and write
1 - head; 2 - eye; 3 - finger; 4 - hand; 5 - leg;
6 - ears; 7 - feet; 8 - nose; 9 - arm; 10 - toes;
II. Matching number
Three - 3; Nine - 9; One - 1; Six - 6; Two - 2; Four - 4; Seven - 7; Ten - 10; Five - 5
III. Matching
1 - h; 2 - c; 3 - f; 4 - d;
5 - e; 6 - b; 7 - a; 8 - g; 
III. Nội dung Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 1 năm 2019 - 2020
Bài 1(3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
 1. bo k 4 .hell 
 2. p n 5. r ler
 3. n me 6. t .n
Bài 2 (3 điểm): Hoàn thành các câu sau:
1. What .your name?
2. My is Hoa.
3. How you?
4. I fine. Thank you.
5. What ..this?
6. It is .book.
Bài 3 (2 điểm ): Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
 .
2. Nam / is / My / name.
 .
3. is / this / What?
 .
 4. pen / It / a / is.
 .
Bài 4 (2 điểm ): Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc.
1. What is your name? (Lan).
 .
2. What is this? (a pencil).
 .
IV. Đáp án đề kiểm tra học kì 2 tiếng Anh lớp 1 năm 2019 - 2020
Bài 1: Điền đúng mỗi chữ cái được 0,5 điểm.
1. book 4. hello
 2. pen 5. ruler
 3. name 6. ten
Bài 2: Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
1. is
2, name
3. are
4, am
5. is
6. a
Bài 3: Sắp xếp đúng mỗi câu được 0,5 điiểm.
1. What is your name?
2. My name is Nam.
3. What is this?
4. It is a pen.
Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm.
1. My name is Lan.
2. It is a pencil.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_lop_1_mon_tieng_anh_co_dap_an_nam_hoc_2019_2.doc