Đề kiểm tra học kỳ I Lớp 1D - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân

Đề kiểm tra học kỳ I Lớp 1D - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân

I/ Đọc hiểu

 Học sinh đọc thầm đoạn văn, sau đó làm bài tập theo yêu cầu.

 Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.

 Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho câu hỏi 1,2,3, các câu còn lại viết từ thích hợp vào chỗ chấm.

 Câu 1: (0,5 điểm) Cừu chạy ra bờ suối vào buổi nào?

a) trưa.

b) sáng.

c) chiều.

d) tối.

 Câu 2:(0,5 điểm) Buổi trưa Cừu làm gì?

a) Cừu chạy theo mẹ.

b) Cừu đi chơi.

c) Cừu ngủ.

d) Cừu hát.

 Câu 3: ( 0,5 điểm) Nó thấy gì?

a) Thấy hổ.

b) Thấy hươu, nai.

c) Thấy gấu

d) Thấy nai.

 *Chọn từ các từ: ( cừu, bờ suối) điền vào chỗ chấm hai câu sau cho thích hợp.

 

docx 11 trang yenhap123 3150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I Lớp 1D - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1.1 Môn toán lớp 1:
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu, số điểm, câu số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1. Số học:
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10
Số câu
1
1
1
1
1
2
3
Số điểm
1đ
1đ
1đ
1d
1đ
2đ
3đ
Câu số
3
5
2
6
10
Cộng, trừ trong phạm vi 10
Số câu
1
2
1
2
Số điểm
1đ
2đ
1đ
2đ
Câu số
4
8,9
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
Số câu
1
1
Số điểm
1đ
1đ
Câu số
7
2. Hình học:
Nhận dạng các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1đ
1đ
Câu số
1
Tổng
Số câu
2
1
2
4
1
4
6
Số điểm
2đ
1đ
2đ
4đ
1đ
4đ
6đ
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Lớp: 1D
Họ và tên : ....................................
KIỂM TRA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC: 2019-2020
Môn: Toán Lớp 1D
Thời gian: 40 phút ( không kể phát đề )
Điểm
Chữ kí GV
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: ( 1điểm) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác ? 	
 a. 2 b. 3 
 c. 4 d. 5
Câu 2:(1đ)Dấu cần điền vào ô trống là dấu nào ? 3 + 6	 10	
 a. = b. > c. < d. -
Câu 3:( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ;
 2 + .....= 7 ; .... + 4 = 5 ; .... - 0 =8 9 -.....= 3
Câu 4: (1 điểm) Đọc các số sau:
 3:.................. ; 2: ................... ; 7:....................; 8: ......................
Câu 5: : (1 điểm) 9 - 4 + 2 =......Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là:
 .
 a.4 b. 7 c. 6 d. 5
Câu 6 : : (1 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm là số: .....+ 3 = 8
 a.3 b. 4 c. 5 d. 6
Bài 7: ( 1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
 Có : 8 viên bi
 Cho : 3 viên bi
 Còn lại : ..viên bi?
Câu 8: ( 1 điểm ) Tính:
 4 6 9 10
 + + - -
 5 2 4 3
Câu 9: ( 1 điểm ) Tính:
 2 + 4 =.......... 8 - 5 =........
 6 + 3 - 3 =.......... 10 - 3 – 2 =........
 Câu: 10 ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 ..+ 8 – = 9
 Đáp án môn toán. Lớp 1D
 Câu 1: ( 1 điểm) ý đúng: b
Câu 2: ( 1 điểm) ý đúng: c
Câu 3: ( 1 điểm) Điền số mỗi phép tính đúng (0,25 điểm)
Câu 4: ( 1 điểm) Điền chứ mỗi chỗ trống đúng (0,25 điểm)
Câu 5: ( 1 điểm) ý đúng: b
Câu 6: ( 1 điểm) ý đúng: c
Câu 7: ( 1 điểm) viết đúng phép tính : 8 – 3 = 5
Câu 8: ( 1 điểm) Điền số mỗi phép tính đúng (0,25 điểm)
Câu 9: ( 1 điểm) Điền số mỗi phép tính đúng (0,25 điểm)
Câu 10: ( 1 điểm) Điền đúng các số vào hai chỗ chấm.
Ma trận đọc hiểu và bài tập phần viết:
STT
Chủ đề
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4 
 Tổng
 TN TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
1
Đọc hiểu văn bản:
Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc.
- Hiểu nội dung của đoạn, bài đã đọc, hiểu ý nghĩa của bài.
-Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc.
Số câu
2
1
1
1
 3 2
Câu số
1,2
3
4
5
Số điểm 
1
0.5
1
0.5
 1.5 1.5
2
Kiến thức tiếng Việt :
- Biết quan sát tranh và viết tiếng thích hợp.
- Phân biệt được quy tắc chính tả.
- Cách nối các cụm từ để tạo thành câu.
- Biết tìm và viết tiếng có vần đã học .
.
Số câu
2
1
1
1
 3 2
Câu số
6,7
8
9
10
Số điểm 
1
0.5
1
0.5
 1.5 1.5
Tổng
Số câu
4
2
2
2
 6
4
Số điểm
2
1
2
1
3 
3
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Lớp: 1D
Họ và tên : ....................................
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2019-2020
Môn: Đọc hiểu Lớp 1D
Thời gian: 35 phút ( không kể phát đề )
Điểm
Chữ kí GV
Nhận xét của giáo viên
I/ Đọc hiểu
 Học sinh đọc thầm đoạn văn, sau đó làm bài tập theo yêu cầu.
 Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
 Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho câu hỏi 1,2,3, các câu còn lại viết từ thích hợp vào chỗ chấm.
 Câu 1: (0,5 điểm) Cừu chạy ra bờ suối vào buổi nào?
 trưa.
 sáng.
chiều.
tối.
 Câu 2:(0,5 điểm) Buổi trưa Cừu làm gì?
 Cừu chạy theo mẹ.
 Cừu đi chơi.
 Cừu ngủ.
 Cừu hát.
 Câu 3: ( 0,5 điểm) Nó thấy gì?
 Thấy hổ.
 Thấy hươu, nai.
 Thấy gấu
 Thấy nai.
 *Chọn từ các từ: ( cừu, bờ suối) điền vào chỗ chấm hai câu sau cho thích hợp.
 Câu 4:(1 điểm) Buổi trưa . . chạy theo mẹ ra bờ suối.
 Câu 5: ( 0,5 điểm) Cừu chạy theo mẹ ra .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: Viết- Lớp 1D
Thời gian: 30 phút
Kiểm tra kỹ năng nghe – viết (15 phút)
Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy kẻ ô li.
 Trên dòng sông
 Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi chơi. Hai bạn ngồi trên chiếc lá bèo sen, xuôi theo dòng sông. Mùa thu, dòng sông trong veo.
Câu 6: ( 0,5 điểm) Nối hình vẽ với từ ngữ thích hợp? 
thành phố
làng quê
tắm
Câu 7:( 0,5 điểm) Gạch chân chữ viết đúng chính tả.
 ghế / gế; vườn rau/ vường rau
Câu 8 : (0,5 điểm) Nối:
 Vườn nhãn
nấu rêu cua.
 Ngựa phi
tung bờm.
 Mẹ đang
sai trĩu quả.
 Câu 9. ( 1 điểm) Chọn vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ trống:
	iêu/ yêu: ............ quý, cánh d.........
 Câu 10. (0, 5 điểm) 
 Viết hai tiếng có vần ăm .
 ....................................................
 I)ĐÁP ÁN ĐỌC HIỂU:(3 điểm)
Câu1: (0,5 điểm) ý : a
Câu2: (0,5 điểm) ý : a
Câu3: (0,5 điểm) ý : b
Câu4: (1 điểm) điền đúng : cừu
Câu5: (0,5 điểm) điền đúng : bờ suối
 II)Đáp án bài viết
 II . KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
 A/ Viết chính tả( 7 điểm): Trên dòng sông
 Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi chơi. Hai bạn ngồi trên chiếc lá bèo sen, xuôi theo dòng sông. Mùa thu, dòng sông trong veo.
- Viết đúng kiểu chữ cỡ nhỡ:1 điểm
Viết không đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ: 0 điểm
- Viết đúng các từ ngữ , dấu câu: 3 điểm nếu có 0- 4 lỗi, 1 điểm nếu có 5 lỗi. (1 điểm)
-Tốc độ viết khoảng 30 chữ / 15 phút: 2 điểm nếu viết đủ số chữ ghi tiếng. 
- 1điểm: nếu bỏ sót 1- 2 tiếng. 0 điểm nếu bỏ sót hơn 2 tiếng
- Viết sạch, đẹp, đều nét (1điểm)
- Viết bẩn, xấu, không đều nét , trình bày không theo mẫu, tẩy xóa : 0 điểm.
 B/ bài tập:( 3điểm)
 Câu 6: ( 0,5 điểm) Nối hình vẽ với từ ngữ thích hợp? 
Câu7: ( 0,5 điểm) Gạch chân chữ viết đúng chính tả.
 đúng mỗi chữ 0,25 (điểm )
Câu8: ( 0,5 điểm) nối đúng các từ 0,5 (điểm )
Câu9: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi vần 0,5 (điểm )
Câu10: ( 0,5 điểm) Viết đúng mỗi tiếng 0,25 (điểm )
Đọc thành tiếng 
 Đọc đoạn văn sau: 
 Bé Thư
 Kì nghỉ hè vừa qua, ba mẹ đã cho Thư đi tham quan các danh lam thắng cảnh ở thành phố, làng quê và đi tắm ở Bãi Cháy.
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
. Đọc thành tiếng ( 7 điểm) Đọc đoạn văn sau: 
 Bé Thư
 Kì nghỉ hè vừa qua, ba mẹ đã cho Thư đi thăm quan các danh lam thắng cảnh ở thành phố, làng quê và đi tắm ở Bãi Cháy.
- Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 4đ 
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
1. Đưa các tiếng sau vào mô hình, đọc phân tích và đọc trơn các tiếng đó: ( M1 - 1 điểm. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm).
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
Lớp: 1D
Họ và tên : ....................................
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2019-2020
Môn: Tiếng Việt ( Viết) Lớp 1D
Thời gian: 35 phút ( không kể phát đề )
Điểm
Chữ kí GV
Nhận xét của giáo viên
A.Viết chính tả trên giấy kẻ ô ly.
B. Bài tập:
Câu 1: ( 0,5 điểm) Nối hình vẽ với từ ngữ thích hợp? 
thành phố
làng quê
tắm
Câu 2:( 0,5 điểm) Gạch chân chữ viết đúng chính tả.
 ghế / gế ; vườn rau/ vường rau
Câu 3 : (0,5 điểm) Nối:
 Vườn nhãn
nấu rêu cua.
 Ngựa phi
tung bờm.
 Mẹ đang
sai trĩu quả.
 Câu 4. ( 1 điểm) Chọn vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ trống:
	iêu/ yêu: ............ quý, cánh d.........
 Câu 5. (0, 5 điểm) 
 Viết hai tiếng có vần ăm .
 ....................................................
	----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_lop_1d_nam_hoc_2019_2020_truong_tieu_ho.docx