Đề kiểm tra học kì II Tiếng việt Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Chương Mỹ
Chủ nhật ,Nhi và anh Bin được ông bà dẫn ra phố đi bộ chơi .Xung quanh hồ Gươm có nhiều cây xanh và vườn hoa rực rỡ .Bà thường nói ,nơi đây được coi là “lá phổi xanh của thành phố ” quả là không sai .Không khí ở hồ Gươm thật trong lành,thoáng đãng .
Quanh hồ ,những cây si già cổ thụ ,rễ vươn dài ra cả mặt nước .Hàng liễu rủ bóng xuống mặt hồ .Cây lộc vừng nở những trùm hoa đỏ nhìn mới đẹp làm sao .
Ghế đá là nơi mọi người ngồi nghỉ chân .Những khóm hoa đỏ thắm ,thảm cỏ xanh mướt đều nhờ bàn tay chăm sóc của các cô bác công nhân và mọi người có ý thức giữ gìn .
Ai cũng thấy thư thái trước màu xanh ngọt mát của thiên nhiên nơi đây
Hà Anh
Câu 1. (0,5 điểm): Trong bài đọc hồ Gươm có mấy câu? (Mức 1)
A. 6 câu.
B. 8 câu
C. 10 câu
Câu 2: (0,5 điểm) Vì sao hồ Gươm được coi là phổi xanh của thành phố ” ? (Mức 1)
A. vì có nhiều cảnh đẹp
B.vì có nhiều cây xanh và vườn hoa rực rỡ
C.vì có nhiều người đến vui chơi.
Câu 3. (0,5 điểm) Có những loại cây nào được nhắc đến ở hồ Gươm? (Mức 2)
A.Cây liễu,cây lộc vừng,cây hoa ,cây si
B. Cây liễu,cây lộc vừng,cây si
C. Cây liễu,cây lộc vừng
PHÒN GD & ĐT HUYỆN CHƯƠNG MĨ. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC Năm học: 2020-2021 Môn:Tiếng Việt-lớp 1 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên:...................................................... ..Lớp: . Lời phê của thầy ,cô giáo Điểm PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm): Đọc thành tiếng. (7 điểm): Cho HS bắt thăm đọc 1 trong 5 đoạn văn, thơ và trả lời câu hỏi 2. Đọc hiểu (3 điểm) HỒ GƯƠM Chủ nhật ,Nhi và anh Bin được ông bà dẫn ra phố đi bộ chơi .Xung quanh hồ Gươm có nhiều cây xanh và vườn hoa rực rỡ .Bà thường nói ,nơi đây được coi là “lá phổi xanh của thành phố ” quả là không sai .Không khí ở hồ Gươm thật trong lành,thoáng đãng . Quanh hồ ,những cây si già cổ thụ ,rễ vươn dài ra cả mặt nước .Hàng liễu rủ bóng xuống mặt hồ .Cây lộc vừng nở những trùm hoa đỏ nhìn mới đẹp làm sao . Ghế đá là nơi mọi người ngồi nghỉ chân .Những khóm hoa đỏ thắm ,thảm cỏ xanh mướt đều nhờ bàn tay chăm sóc của các cô bác công nhân và mọi người có ý thức giữ gìn . Ai cũng thấy thư thái trước màu xanh ngọt mát của thiên nhiên nơi đây Hà Anh Câu 1. (0,5 điểm): Trong bài đọc hồ Gươm có mấy câu? (Mức 1) A. 6 câu. B. 8 câu C. 10 câu Câu 2: (0,5 điểm) Vì sao hồ Gươm được coi là phổi xanh của thành phố ” ? (Mức 1) A. vì có nhiều cảnh đẹp B.vì có nhiều cây xanh và vườn hoa rực rỡ C.vì có nhiều người đến vui chơi. Câu 3. (0,5 điểm) Có những loại cây nào được nhắc đến ở hồ Gươm? (Mức 2) A.Cây liễu,cây lộc vừng,cây hoa ,cây si B. Cây liễu,cây lộc vừng,cây si C. Cây liễu,cây lộc vừng Câu 4. (0,5 điểm): Nhờ đâu làm cho cảnh quan ở hồ Gươm thêm đẹp và thoáng mát ? (Mức 2) A. Nhờ mọi người cùng lao động. B. Nhờ mọi người cùng biết giữ gìn vệ sinh. C. Nhờ bàn tay chăm sóc của các cô bác công nhân và mọi người có ý thức giữ gìn . Câu 5. (1điểm): Nếu em là một bông hoa đang lung linh khoe sắc dưới ánh nắng mặt trời ,em sẽ nói gì để cảm ơn thiên nhiên? (Mức 3) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm) I. CHÍNH TẢ (Nghe – viết ) :( 7 điểm ) Học sinh nghe viết bài Ngôi nhà ấm áp từ chủ nhật.....trăm cây)trang 137 sách tiếng việt 1 tập 2 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. II. BÀI TẬP: (3 điểm): Câu 6. (1 điểm) Em hãy điền vào chỗ trống chữ c hoặc k (Mức 1) Con.....ò ; đàn .....iến Con .....á : thước.....ẻ Câu 7 (1 điểm): Điền vào chỗ tr hoặc ch (Mức 2) Cây .......e ; .......ùm vải Cần .ục : cái ..ổi Câu 8. ( 1 điểm) hãy kể về một số loài hoa mà em biết(Mức 4) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2020 – 2021 PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm): Đọc thành tiếng (7 điểm): - GV làm phiếu cho HS bốc thăm và đọc các bài học đã học. - Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc, phát âm rõ các âm vần khó cần phân biệt: 1 điểm - Đọc trơn, đúng tiếng từ, cụm từ, câu ( không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm - âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( 40 tiếng / phút): 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm 2. Đọc hiểu (3 điểm): Câu 1: (10,5 điểm): C Câu 2: (0,5 điểm): B Câu 3: (0,5 điểm): A Câu 4: (0,5 điểm): C. Câu 5: (1điểm): HS viết được đúng ý được 1điểm PHẦN II: VIẾT ( 10 điểm) 1. Chính tả. (7 điểm): - Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm - Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm - Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi) : 2 điểm - Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm 2. Bài tập. (3 điểm): Câu 6. (1 điểm )(Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm) Câu 7.( 1 điểm )(Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm) Câu 8. (1 điểm )HS kể được đúng tên 1 số loài hoa được 1 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 1 CUỐI KÌ II Kiểm tra đọc TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đọc đúngvăn bản 7 điểm 2 Đọc hiểu văn bản Số câu 2 2 1 5 Câu số 1,2 3,4 5 Số điểm 1 1 1 3 3 Kiến thức Tiếng Việt Số câu 1 1 1 1 3 Câu số 6 7 8 Số điểm 1 1 8 Tổng số câu 3 3 1 5 3 Tổng số điểm 2 điểm 2 điểm 1 điểm 1 điểm 6 điểm Kiểm tra viết TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Viết chính tả Số câu 1 1 Câu số 1 1 Số điểm 7 đ 7 đ Tổng số câu 1 1 Tổng số điểm 7điểm 7 điểm
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_tieng_viet_lop_1_canh_dieu_nam_hoc_202.doc