Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Câu 1: (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

 1giờ 15 phút = .giờ

Câu 2: (0,5 điểm) 25% của 240 kg là:

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

A. 80 kg B. 40 kg C. 60 kg D. 960 kg

Câu 3: ( 1điểm) Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp.

A B

97,65 X 10 = 9765

97,65 X 100 = 976,5

97,65 : 10 = 97650

97,65 : 100 = 9,765

 0,975

Câu 4: (1điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S )

 Công thức tính diện tích hình tam giác là: S = a X h : 2

 Công thức tính diện tích hình tròn là: S = r X 2 X 3,14

Công thức tính diện tích hình thang là: S = (a + b) X h X 2

Công thức tính chu vi hình tròn là: C = r X 2 X 3,14

Câu 5: (0,5 điểm) Một hình tròn có bán kính 2cm. Vậy chu vi hình tròn là:

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

A. 6,28 cm B. 12,56 cm C. 12,56 cm2 D. 9,42 cm

Câu 6: (0,5 điểm) Một người mua 1 000 000 đồng tiền hàng về bán. Sau khi bán hết số hàng người đó lãi được 250 000 đồng. Hỏi người đó lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn?

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

A. 400% B. 75% C. 25% D. 125%

 

doc 3 trang yenhap123 5240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
lớp 5 ..
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thứ sáu ngày 10 tháng 7 năm 2020
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
Môn: TOÁN 
Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Câu 1: (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
	1giờ 15 phút = .giờ
Câu 2: (0,5 điểm) 25% của 240 kg là: 
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A. 80 kg
B. 40 kg
C. 60 kg
D. 960 kg
Câu 3: ( 1điểm) Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp. 
A
B
97,65 X 10 = 
9765
97,65 X 100 =
976,5
97,65 : 10 =
97650
97,65 : 100 =
9,765
0,975
Câu 4: (1điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) 
	Công thức tính diện tích hình tam giác là: S = a X h : 2
	Công thức tính diện tích hình tròn là: S = r X 2 X 3,14
Công thức tính diện tích hình thang là: S = (a + b) X h X 2
Công thức tính chu vi hình tròn là: C = r X 2 X 3,14
Câu 5: (0,5 điểm) Một hình tròn có bán kính 2cm. Vậy chu vi hình tròn là:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A. 6,28 cm
B. 12,56 cm
C. 12,56 cm2
D. 9,42 cm
Câu 6: (0,5 điểm) Một người mua 1 000 000 đồng tiền hàng về bán. Sau khi bán hết số hàng người đó lãi được 250 000 đồng. Hỏi người đó lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn? 
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A. 400%
B. 75%
C. 25%
D. 125%
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính và tính: 
a) 2 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút b) 5 phút 12 giây – 3 phút 30 giây
Câu 8: (2 điểm) Một người đi xe máy từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 8 giờ. Tính vận tốc của xe máy. Biết quãng đường AB dài 60 km. 
Bài giải:
Câu 9: (2 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m; chiều rộng 0,8 m; chiều cao 1m. Hiện 45% thể tích bể đang chứa nước. Hỏi bể đang chứa bao nhiêu lít nước? ( 1dm3 = 1 lít) 
Bài giải:
Câu 10: (1 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 45 m, đáy bé 28 m. Vì mở đường nên đáy lớn bị thu hẹp 5 m do đó diện tích bị giảm đi 20 m2. Tính diện tích đám đất ban đầu.
Bài giải:
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Câu 1: (0,5 điểm)	1giờ 15 phút = 1,25 giờ
Câu 2: (0,5 điểm) C. 60 kg
Câu 3: ( 1điểm) Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp. 
A
B
97,65 X 10 = 
9765
97,65 X 100 =
976,5
97,65 : 10 =
97650
97,65 : 100 =
9,765
0,975
Câu 4: ( 1điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) 
 Đ Công thức tính diện tích hình tam giác là: S = a X h : 2
 S Công thức tính diện tích hình tròn là: S = r X 2 X 3,14
 S Công thức tính diện tích hình thang là: S = (a + b) X h X 2
 Đ Công thức tính chu vi hình tròn là: C = r X 2 X 3,14
Câu 5: (0,5 điểm) B. 12,56 cm 
Câu 6: (0,5 điểm) C. 25%
Câu 7: ( 1điểm) 
a) 2 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút b) 5 phút 12 giây – 3 phút 30 giây
2 giờ 45 phút 5 phút 12 giây hay 4 phút 62 giây
2 giờ 30 phút 3 phút 30 giây 3 phút 30 giây
4 giờ 75 phút 1 phút 32 giây
Hay 5 giờ 15 phút
Câu 8: ( 2 điểm) 
Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B:
8 giờ– 6 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút
 = 1,5 giờ
Vận tốc xe máy:
60 : 1,5 = 40 (km/giờ)
	Đáp số: 40 km/giờ
Câu 9: ( 2 điểm) 
Bài giải:
	Thể tích bể:
	1,2 X 0,8 X 1 = 0,96 (m3)
	 = 960 dm3 = 960 lít
	Số lít nước bể dang chứa:
	960 : 100 X 45 = 432 (lít)
	Đáp số: 432 lít.
Câu 10: 
Bài giải:
	Chiều cao đám đất hình thang:
	20 X 2 : 5 = 8 (m)
	Diện tích đám đất ban đầu:
	(45 + 28) X 8 : 2 = 292 (m2)
	Đáp số: 292 m2

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2019_202.doc