Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4D - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)
Câu 2: ( 1điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S )
a) 3 tấn 25 kg = 325 kg b) 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2
c) 2 phút 10 giây = 260 giây d) 5 000 mm = 5 m
Câu 3: (1 điểm) Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó?
Bài giải:
Câu 4: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A. 120 cm B. 1 200 cm C. 12 000 cm D. 12 cm
Câu 5: ( 0,5điểm) Điền vào chỗ . .
Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
Câu 6: ( 0,5điểm) Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là:
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân lớp 4D Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM Môn: TOÁN Ngày Kiểm tra: / 5 / 2019 Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề) Điểm: Lời phê của giáo viên: Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Phân số bằng phân số nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 2: ( 1điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) a) 3 tấn 25 kg = 325 kg b) 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2 c) 2 phút 10 giây = 260 giây d) 5 000 mm = 5 m Câu 3: (1 điểm) Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó? Bài giải: Câu 4: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là: A. 120 cm B. 1 200 cm C. 12 000 cm D. 12 cm Câu 5: ( 0,5điểm) Điền vào chỗ . . Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là: Câu 6: ( 0,5điểm) Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là: Câu 7: (1 điểm) Nối phân số dòng trên với phân số có giá trị bằng nhau ở dòng dưới Câu 8: (1 điểm) Đặt tính và thực hiện phép tính. a) 80 200 – 18 184 b) 220 542 : 21 Câu 9: ( 2 điểm) Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2 thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải: Câu 10: ( 1 điểm) Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé. Bài giải: Câu 11: ( 1 điểm) Tìm biết: a) + = 5 b) X = HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Câu 1: (0,5 điểm) C. Câu 2: ( 1điểm) a) 3 tấn 25 kg = 325 kg S b) 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2 Đ c) 2 phút 10 giây = 260 giây S d) 5 000 mm = 5 m Đ Câu 3: (1 điểm) Độ dài đường chéo thứ hai: 9 X = 6 (dm) Diện tích hình thoi: = 27 (dm2) Đáp số: 27 dm2 Câu 4: (0,5 điểm) C. 12 000 cm Câu 5: ( 0,5điểm) Câu 6: ( 0,5điểm) 3 929 Câu 7: (1 điểm) Câu 8: (1 điểm) a) 80 200 – 18 184 b) 220 542 : 21 80 200 220 542 21 18 184 10 5 10502 62 016 0042 00 Câu 9: ( 2 điểm) Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 1 = 2 (phần) Chiều rộng thửa ruộng là: 40 : 2 X 1 = 20 (m) Chiều dài thửa ruộng là: 40 + 20 = 60 (m) a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 60 X 20 = 1 200 (m2) b) Số ki-lô-gam thóc thu được: 1 200 X 3 = 3 600 (kg thóc) Đổi: 3 600 kg = 36 tạ Đáp số: 36 tạ thóc. Câu 10: ( 1 điểm) Tổng hai số là: 50 X 2 = 100 Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 Số bé là: 100 : 4 X 1 = 25 Đáp số: 25 Câu 11: ( 1 điểm) a) + = 5 b) X = = 5 - = : = = =
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_4d_nam_hoc_2018_20.doc