Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I môn Lịch sử + Địa lý Lớp 4A - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)
Câu 1.(0,5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Sau khi dời đô ra Thăng Long đời sống của nhân dân như thế nào?
A. Nhân dân tụ họp làm ăn ngày càng đông.
B. Tạo nên nhiều phố, nhiều phường nhộn nhịp, vui tươi.
C. Cả a, b đúng
D. Cả a, b sai
Câu 2.(0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Quân giặc sang đánh nước ta trong trận Bạch Đằng năm 938 là?
A. Quân Tống B. Quân Mông – Nguyên
C. Quân Nam Hán D. Quân Thanh
Câu 3.(0,5 điểm) Nối Cột A với câu trả lời đúng cột B
Câu 4. (0,5 điểm) Viết Vào chỗ chấm:
Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua lấy niên hiệu là:.
Câu 5. (1,5 điểm) Vua Trần đặt chuông lớn ở thềm cung điện để làm gì?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I môn Lịch sử + Địa lý Lớp 4A - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HOÀI NHƠN TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN Họ và tên: Lớp: 4A ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Năm học 2018 - 2019 Môn: Sử + Địa Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo. .. A. Môn: Lịch sử Câu 1.(0,5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Sau khi dời đô ra Thăng Long đời sống của nhân dân như thế nào? A. Nhân dân tụ họp làm ăn ngày càng đông. B. Tạo nên nhiều phố, nhiều phường nhộn nhịp, vui tươi. C. Cả a, b đúng D. Cả a, b sai Câu 2.(0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. Quân giặc sang đánh nước ta trong trận Bạch Đằng năm 938 là? A. Quân Tống B. Quân Mông – Nguyên C. Quân Nam Hán D. Quân Thanh Câu 3.(0,5 điểm) Nối Cột A với câu trả lời đúng cột B A B Vua Hùng Vua Đinh Tiên Hoàng Vua của nước Văn Lang là vua nào? Vua Lý Thái Tổ Vua Lê Thái Tổ Câu 4. (0,5 điểm) Viết Vào chỗ chấm: Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua lấy niên hiệu là:............................................. Câu 5. (1,5 điểm) Vua Trần đặt chuông lớn ở thềm cung điện để làm gì? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 6.(1,5 điểm) Hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ B. Môn: Địa lí. Câu 1. (0,5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Tại sao người dân miền núi thường làm nhà sàn để ở ? a. Tránh gió lạnh b. Tránh ẩm thấp và thú dữ. c. Tránh lũ lụt. d. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 2. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. Khách du lịch thường thích mua hàng thổ cẩm ở Hoàng Liên Sơn là vì? Giá rất rẻ Quý hiếm C. Hàng thổ cẩm tốt hơn các mặt hàng khác D. Chúng có hoa văn độc đáo, màu sắc sặc sỡ, bền đẹp. Câu 3. (0,5 điểm) Nối Cột A với câu trả lời đúng cột B Mùa xuân A B Mùa đông Người dân ở Tây Nguyên thường tổ chức lễ hội vào thời gian nào? Mùa xuân hoặc sau vụ thu hoạch Tất cả đều sai Câu 4. (0,5 điểm) Viết Vào chỗ chấm: Đồng bằng Bắc bộ có diện tích ...................... ki - lô - mét vuông. Câu 5. (1,5 điểm) Em hãy nêu sự hình thành đồng bằng châu thổ Bắc Bộ? ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 6. (1,5 điểm) Hệ thống đê ở đồng bằng Bắc bộ có những hạn chế gì? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN MÔN SỬ + ĐỊA. LỚP 4A A. Môn: Lịch sử (5 điểm) Câu 1. (0,5 điểm)Khoanh vào C Câu 2. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. S S Quân giặc sang đánh nước ta trong trận Bạch Đằng năm 938 là? S Đ A. Quân Tống B. Quân Mông – Nguyên C. Quân Nam Hán D. Quân Thanh Câu 3. (0,5 điểm) Nối Cột A với câu trả lời đúng cột B Mùa xuân A B Mùa đông Người dân ở Tây Nguyên thường tổ chức lễ hội vào thời gian nào? Mùa xuân hoặc sau vụ thu hoạch Tất cả đều sai Câu 4. (0,5 điểm) Viết Vào chỗ chấm: Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua lấy niên hiệu là Thái Bình Câu 5: (1,5 điểm) Vua Trần đặt chuông lớn ở thềm cung điện để làm gì? - Để dân đến đánh khi có điều gì cần xin, hoặc bi oan ức Câu 6:(1,5 điểm) Hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng. - Chiến thắng Bạch Đằng đã chấm dứt hoàn toàn thời kì hơn một nghìn năm nhân dân ta sống dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc và mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc. B. Môn: Địa lí: (5 điểm) Câu 1: Khoanh vào B (0,5 điểm) Câu 2. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. S Khách du lịch thường thích mua hàng thổ cẩm ở Hoàng Liên Sơn là vì? S Giá rất rẻ S Quý hiếm Đ C. Hàng thổ cẩm tốt hơn các mặt hàng khác D. Chúng có hoa văn độc đáo, màu sắc sặc sỡ, bền đẹp. Câu 3. (0,5 điểm) Nối Cột A với câu trả lời đúng cột B Mùa xuân A B Mùa đông Người dân ở Tây Nguyên thường tổ chức lễ hội vào thời gian nào? Mùa xuân hoặc sau vụ thu hoạch Tất cả đều sai Câu 4. (0,5 điểm) Viết Vào chỗ chấm: Đồng bằng Bắc bộ có diện tích 15000 ki - lô - mét vuông. Câu 5: (1,5 điểm) Em hãy nêu sự hình thành đồng bằng châu thổ Bắc Bộ? - Sông Hồng và sông Thái Bình là hai con sông lớn nhất của miền Bắc. Khi đổ ra biển, nước sông chảy chậm đã làm cho phù sa lắng xuống đọng thành các lớp dày. Qua hàng vạn năm lớp phù sa đó đã tạo nên đồng bằng châu thổ Bắc Bộ. Câu 6: (1,5 điểm ) Hệ thống đê ở đồng bằng Bắc bộ có những hạn chế gì? - Tạo nên nhiều vùng đất trũng. Làm cho phần lớn diện tích đồng bằng không được bồi đắp phù sa hằng năm.
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ky_i_mon_lich_su_dia_ly_lop_4a_nam.doc