Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5B - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5B - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : ( M 1)

 Số lớn nhất trong các số: 4,375m ; 8,02m ; 11,72 m; 12,19m là :

A. 4,375m B. 8,02m C. 11,72m D. 12,19m

Câu 2. ( 0,5 điểm) ( M 2)

Giá trị biểu thức: 37,57 -25,7 x 0,1 là:

A. 15 B. 35 C. 1,187 D. 11,87

Câu 3. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống dưới đây : ( M 1)

a) 40 cm = 0,4m

b) 20 dm = 0,2 m

Câu 4 : . (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 927,3 x 1000 = .

( M 2)

 A. 927,3 B. 927300 C. 009273 D.9,27 000

Câu 5: . (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = kg ( M 1)

A. 50 000 kg B. 0,05 kg C. 0,5kg D. 5kg

 

doc 3 trang yenhap123 3240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5B - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
lớp 5B
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Thứ sáu ngày 10 tháng 01 năm 2020
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Môn: TOÁN 
Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : ( M 1)
 Số lớn nhất trong các số: 4,375m ; 8,02m ; 11,72 m; 12,19m là :
A. 4,375m
B. 8,02m
C. 11,72m
D. 12,19m
Câu 2. ( 0,5 điểm)	( M 2)
Giá trị biểu thức:	 37,57 -25,7 x 0,1 là:
 15 B. 35 C. 1,187 D. 11,87	
Câu 3. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống dưới đây : ( M 1)
a) 40 cm = 0,4m
b) 20 dm = 0,2 m
Câu 4 : . (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 927,3 x 1000 = ....... 
( M 2)
 A. 927,3 B. 927300 C. 009273 D.9,27 000
Câu 5: . (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = kg ( M 1)
A. 50 000 kg B. 0,05 kg C. 0,5kg D. 5kg 
Câu 6: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: 
( M 1)
 A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 
Câu 7. (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:	 ( M 3)	
a) 6,12 × 4,625 + 5,375 × 6,12	b) 0,25 × 25,78 × 40
 ..
Câu 8. ( 2 điểm) Tổng của 2 số là 80. Số thứ nhất bằng số thứ 2. Tìm hai số. 
( M 2)
Câu 9 (2 điểm) ( M 3)Một người mua nước mắm hết 1 600 000 đồng. Sau khi bán hết số nước mắm, người đó thu được 1 720 000 đồng. Hỏi:
Tiền bán bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
Người đó lãi bao nhiêu phần trăm?
Câu 10. (1 điểm) Tìm một số biết 35% của nó là 49( M 4)
Khoanh vào câu đúng.
A. 100 B. 140 C. 84 D.14
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 
Câu 1. (0,5 điểm) D
Câu 2. ( 0,5 điểm)	 B
 Câu 3. (0,5 điểm) A, ( Đ) . B ( S)
Câu 4 : . (0,5 điểm) B
Câu 5: . (0,5 điểm) B
Câu 6: (0,5 điểm) B
Câu 7. (2 điểm)
	= 6,12 x( 4,625 + 5,375)
	= 6,12 x 10
	= 61,2
Câu 8. ( 2 điểm)
Tổng số phần bằng nhau.
7 + 9 = 16
Số thứ nhất là:
80 :16 x7 = 35
Số thứ hai là:
80- 35 = 45
Đáp số: Số thứ nhất: 35
Số thứ hai: 45
Câu 9 (2 điểm)
Tiền bán bằng phần trăm tiền vốn là:
1720000 x100 : 1600000 = 107,5%
Người đó lãi là:
107,5% -100% + 7,5%
Đáp số: a. 107,5%
7,5%
Câu 10. (1 điểm) B 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5b_nam_hoc_20.doc