Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Lớp 5E - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân

Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Lớp 5E - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Trên ban công nhà Thu có những loại cây gì? (0,5 điểm)

A. Cây quỳnh, cây hoa ti gôn, cây đa Ấn Độ

B. Cây quỳnh, cây hoa ti gôn, cây đa Ấn Độ, cây hoa giấy

C. Cây quỳnh, cây hoa ti gôn, cây đa Ấn Độ, cây hoa giấy, và những loại cây khác.

D.Cây quỳnh, cây hoa ti gôn, cây đa Ấn Độ, cây hoa giấy, cây lựu, cây lan.

Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm để có câu văn hoàn chỉnh (0,5 điểm)

Một sớm chủ nhật đầu xuân, khi mặt trời ., Thu phát hiện ra chú chim.sà xuống cành lựu. Nó săm soi, mổ mổ mấy con sâu rồi thản nhiên rỉa cánh, hót lên mấy tiếng líu ríu.

Câu 3:Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (0,5 điểm )

 Dòng nào dưới đây toàn là danh từ

 A. ban công, thủ thỉ, vườn, ngọ nguậy, quấn.

 B. ban công, nước, mặt trời, cành lựu, Ấn Độ.

 C. thue thỉ, giảng, leo trèo, quấn, hót.

 D. liên tục, nhọn hoắt, xanh biếc, cầu viện, xoa đầu.

Câu 4: Trong câu: “Nó săm soi, mổ mổ mấy con sâu rồi thản nhiên rỉa cánh, hót lên mấy tiếng líu ríu”.(mức 3 - 0,5 điểm)

Từnóđùng để:.

Câu 5:Em hiểu câu “ Đất lành chim đậu.” như thế nào? (1 diểm)

 

docx 9 trang yenhap123 3990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Lớp 5E - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN
HỌ VÀ TÊN:....................................................
LỚP 5E
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN : 40 PHÚT
NĂM HỌC : 2018 - 2019
ĐIỂM
NHẬN XÉT
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Câu 1. (0,5 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : 
 Số lớn nhất trong các số: 6,375 ; 9,02 ; 8,72 ; 6,19 là:
A. 6,375
B. 9,02
C. 8,72
D. 6,19
Câu 2. (0,5 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : 
 Số được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 12,73
B. 1273,73
C. 12,073
D. 12,007
Câu 3.(0,5 điểm)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống dưới đây : 
a) 10 dm = m
b) 2 dm = 0,2 m
Câu 4.(0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 
 Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :
A. 30 000 đồng
B. 36 000 đồng
C. 54 000 đồng
D. 60 000 đồng
Câu 5. (1 điểm) Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B tương ứng. 
A
B
a : 0,01 =
a X 0,01
a : 100 =
a X 100
a : 0,5 =
a X 5
a : 0,2 =
a X 2
a X 8
Câu 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 	
Một đàn gà có số gà mái bằng số gà trống và hơn số gà trống là 46 con. Số gà mái của đàn gà đó là : 
 Đáp số: .............................................. con gà
Câu 7. (2 điểm)Đặt tính rồi tính:	
 a, 123,45 + 34,09	b, 304,85 – 129,46
 c) 4,34 x 3,6	 d) 98,156 : 4,63
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8 	(|2 điểm) Viếtsố thích hợp vào chỗ chấm
a) 5,34 km2 = ...............................................ha
b) 16,5m2 = ............................... m2 ....................dm2
c) 	 2 tạ 50kg = ..............................tạ
d) 5km 302m = ....................................km
Câu 9(2 điểm)Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80,5m chiều rộng bằng 45 chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc? 	
TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN
HỌ VÀ TÊN:....................................................
LỚP 5E
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: ĐỌC HIỂU
THỜI GIAN : 35 PHÚT
NĂM HỌC : 2018 - 2019
ĐIỂM
NHẬN XÉT
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Đọc thầm bài văn dưới đây và trả lời các câu hỏi bên dưới.
Chuyện một khu vườn nhỏ
Bé Thu rất khoái ra ban công ngồi với ông nội , nghe ông thủ thỉ giảng về từng loài cây.
Cây quỳnh lá dày, giữ được nước, chẳng phải tưới nhiều. Cây hoa ti gôn thích leo trèo, cứ thò những cái râu ra, theo gió mà ngọ nguậy như những cái vòi voi bé xíu. Cây hoa giấy mọc ngay bên cạnh bị nó cuốn chặt một cành. Những chiếc vòi quấn chắc nhiều vòng, rồi một chùm ti gôn hé nở. Cây đa Ấn Độ thì liên tục bật ra những búp đỏ hồng nhọn hoắt. Khi đủ lớn nó xòe ra thành những chiếc lá nâu rõ to, ở trong lại hiện ra cái búp đa mới nhọn hoắt, đỏ hồng... Có điều Thu chưa vui: Cái Hằng nhà dưới cứ bảo ban công nhà Thu không phải là vườn!
Một sớm chủ nhật đầu xuân, khi mặt trời vùa hé mây nhìn xuống, Thu phát hiện ra chú chim lông xanh biếc sà xuống cành lựu. Nó săm soi, mổ mổ mấy con sâu rồi thản nhiên rỉa cánh, hót lên mấy tiếng líu ríu. Thu vội xuống nhà Hằng mời bạn lên xem để biết rằng: Ban công có chim về đậu tức là vườn rồi! Chẳng ngờ, khi hai bạn lên đến nơi thì chú chim đã bay đi. Sợ Hằng không tin, Thu cầu viện ông:
- Ông ơi, đúng là có chú chim vừa đỗ ở đây bắt sâu và hót nữa ông nhỉ! Ông nó hiền hậu quay lại xoa đầu cả hai đứa:
- Ừ, đúng rồi! Đất lành chim đậu, có gì lạ đâu hả cháu?
 Theo Vân Long
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Trên ban công nhà Thu có những loại cây gì? (0,5 điểm)	
A. Cây quỳnh, cây hoa ti gôn, cây đa Ấn Độ
B. Cây quỳnh, cây hoa ti gôn, cây đa Ấn Độ, cây hoa giấy
C. Cây quỳnh, cây hoa ti gôn, cây đa Ấn Độ, cây hoa giấy, và những loại cây khác.
D.Cây quỳnh, cây hoa ti gôn, cây đa Ấn Độ, cây hoa giấy, cây lựu, cây lan.
Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm để có câu văn hoàn chỉnh (0,5 điểm) 
Một sớm chủ nhật đầu xuân, khi mặt trời ......................................................................................................., Thu phát hiện ra chú chim......................................................................................sà xuống cành lựu. Nó săm soi, mổ mổ mấy con sâu rồi thản nhiên rỉa cánh, hót lên mấy tiếng líu ríu.
Câu 3:Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất	(0,5 điểm ) 
	Dòng nào dưới đây toàn là danh từ
	A. ban công, thủ thỉ, vườn, ngọ nguậy, quấn.
	B. ban công, nước, mặt trời, cành lựu, Ấn Độ.
	C. thue thỉ, giảng, leo trèo, quấn, hót.
	D. liên tục, nhọn hoắt, xanh biếc, cầu viện, xoa đầu.
Câu 4: Trong câu: “Nó săm soi, mổ mổ mấy con sâu rồi thản nhiên rỉa cánh, hót lên mấy tiếng líu ríu”.(mức 3 - 0,5 điểm)
Từnóđùng để:....................................................................................................................................
Câu 5:Em hiểu câu “ Đất lành chim đậu.” như thế nào? (1 diểm)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6:Em hãy nêu nội dung của bài?	(1 điểm) 	
 ..Câu 7: Tìm 2 từ trái nghĩa với từ “cực khổ” ? ( 0,5 điểm)
Câu 8: “Một cánh rừng đầy lim, sến, táu cứng như sắt đã hiện ra.” (0,5 điểm)
Tìm quan hệ từ trong câu và cho biết chúng dùng để làm gì?
Quan hệ từ.........................................................................................................................................
Tác dụng 
Câu 9: Gạch 1 gạch dưới chủ ngữ, 2 gạch dưới vị ngữ trong câu văn sau: 0,5 điểm)
Cây đa Ấn Độ thì liên tục bật ra những búp đỏ hồng nhọn hoắt. 
Câu 10: Tìm cặp quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống (0.5 điểm)
 ........trời mưa.................chúng em sẽ nghỉ lao động.
Câu 11: Tìm 1 quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả và đặt câu với từ hoặc cặp quan hệ từ mới tìm được?	 (1 điểm) 
 ...........................................................................................................................................................
.
B. KIỂM TRA VIẾT:
1.Chính tả (15’ ) ( 2 điểm)
Trò chơi đom đóm
Thuở bé, chúng tôi thích nhất là trò bắt đom đóm! Lũ trẻ chúng tôi cứ chờ trời sẫm tối là dùng vợt làm bằng vải màn, ra bờ ao, bụi hóp đón đường bay của lũ đom đóm vợt lấy vợt để; “chiến tích” sau mỗi lần vợt là hàng chục con đom đóm lớn nhỏ, mỗi buổi tối như thế có thể bắt hàng trăm con. Việc bắt đom đóm hoàn tất, trò chơi mới bắt đầu; bọn trẻ nít nhà quê đâu có trò gì khác hơn là thú chơi giản dị như thế!
2. Tập làm văn( 35phút) ( 8 điểm)
Đề bài : Tả mộtngười thân trong gia đình em.
TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN
HỌ VÀ TÊN:....................................................
LỚP 5E
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
THỜI GIAN : 35 PHÚT
NĂM HỌC : 2018 - 2019
ĐIỂM
NHẬN XÉT
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
PHẦN I: MÔN LỊCH SỬ (5 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (0,5 điểm) ( Mức 1)
Ngày Quốc Khánh của nước ta là ngày mấy?
19 – 8 -1945	C. 2 – 9 - 1945
23 – 9 – 1945	D. Cả 3 đều sai
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (0,5 điểm) ( Mức 1)
Ngày 5 – 6 – 1911, ai ra đi tìm đường cứu nước ?
Phan Bội Châu	C. Nguyễn Trường Tộ
Trương Định	D. Nguyễn Tất Thành
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (0,5 điểm) ( Mức 2)
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam là ngày mấy?
30 – 12 -1930	C. 12 – 9 - 1930
3 – 2 – 1930	D. 19 – 8 – 1945
Câu 4: Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: (0,5 điểm) ( Mức 3)
Thu – Đông 1947 thực dân Pháp tập trung tấn công lên .vì nơi đây là thủ đô của ta, nơi tập trung .kháng chiến và ..
Câu 5: Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì ? (2 điểm) (Mức 2)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Tại sao Nguyễn Tất Thành quyết chí ra đi tìm đường cứu nước ? (1 điểm) (Mức 4)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHẦN II: MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (0,5 điểm) ( Mức 1)
Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?
54 dân tộc 	B. 64 dân tộc 	C. 55 dân tộc 	D. 56 dân tộc
Câu 2:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (0,5 điểm) ( Mức 2)
Bán đảo Đông Dương gồm các nước nào ?
Việt Nam, Mi – an – ma	C. Thái Lan, Việt Nam, Trung Quốc
Việt Nam, Lào, Cam – pu – chia	D. In – đô – nê – xi – a, Lào, Việt Nam
Câu 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp:	(0,5 điểm) (Mức 2)
Nước ta có dân tộc .có số dân đông nhất, sống tập trung đông đúc ở và........................ Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở ..và ..
Câu 4:Nối nội dung bên trái sao cho phù hợp với nội dung bên phải. (0,5 điểm) ( Mức 3)
Nhiệt đới
Gió và mưa thay đổi theo mùa
Nước ta có đặc điểm khí hậu
Nhiệt đới cao
Lạnh và có băng tuyết
Câu 5: Hãy nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa nước ta ? ( 1,5 điểm) (Mức 3)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Dân số tăng nhanh gây những khó khăn gì trong việc nâng cao đời sống của nhân dân ? (1,5 điểm) (Mức 3)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN
HỌ VÀ TÊN:....................................................
LỚP 5E
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: KHOA HỌC
THỜI GIAN : 35 PHÚT
NĂM HỌC : 2018 - 2019
ĐIỂM
NHẬN XÉT
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (0,5 điểm) ( Mức 1)
Muỗi vằn truyền bệnh sốt xuất huyết thường đốt người vào khi nào ?
Ban ngày B. Buổi trưa C. Ban đêm D. Cả ngày và đêm
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (0,5 điểm) ( Mức 1)
Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền ?
Sốt rét B. Sốt suất huyết C. Viêm gan A D. Không có bệnh nào
Câu 3: Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: (0,5 điểm) (Mức 2)
Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là do một loại .gây ra. Nó sống .của người bệnh.
Câu 4:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (0,5 điểm) ( Mức 2)
Trẻ bị còi xương do thiếu chất gì ?
Vi – ta – min A C. Can - xi
I - ốt D. Vi – ta – min C
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (0,5 điểm) ( Mức3)
HIV không lây qua đường nào ?
A. Đường tình dục. C. Tiếp xúc thông thường. 
B. Đường máu D. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.
Câu 6: Nối nội dung cột bên trái sao cho thích hợp với nội dung cột bên phải: (0,5 điểm) (Mức 3)
Sống nơi ẩm ướt
Cách phòng bệnh sốt rét là
Diệt muỗi, diệt bọ gậy
Giữ vệ sinh nơi ở và môi trường xung quanh
Tránh để muỗi đốt
Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất : (0,5 điểm) ( Mức3)
Theo em, khi sử dụng sai thuốc nguy hiểm như thế nào?
Thấy bình thường
Không chữa được bệnh
Không chữa được bệnh, ngược lại có thể làm cho bệnh nặng hơn hoặc dẫn đến chết.
Bị dị ứng, nôn ói.
Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất : (0,5 điểm) ( Mức3)
Bệnh HIV/AIDS trong xã hội được gọi là bệnh gì ?
Bệnh dịch B. Bệnh thế kỉ C. Bệnh lao D. Bệnh phổi
Câu 9: Em nên làm gì để phòng bệnh viêm não ? ( 1,5 điểm) (Mức 2)
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 10: Để đề phòng bệnh còi xương cho trẻ chúng ta cần phải làm gì ? ( 1,5 điểm) (Mức 2)
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 11: Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với người nhiễm HIV và gia đình họ ?( 2 điểm) (Mức 3)
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 12: Em có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ xâm hại ?( 1điểm) (Mức 4)
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_lop_5e_nam_hoc_2018_2019_t.docx