Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 3 - Đề 1+2 - Năm học 2013-2014

Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 3 - Đề 1+2 - Năm học 2013-2014

Bài 1:

a. Viết số vào chỗ chấm:

-Sáu mươi ba nghìn một trăm hai mươi bảy:

-Bốn mươi hai nghìn sáu trăm tám mươi:.

-Năm mươi bảy nghìn hai trăm: . .

-Tám chục nghìn không trăm linh hai: .

b.Viết tiếp vào chỗ trống:

-Số liền sau của số 31 240 là: .

-Số liền trước của số 40 370 là: .

-Các số 25 678; 56 872; 12 564; 41 253 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

-Số lớn nhất trong các số 21 345; 56 978; 11 256; 72 345; 12 456 là: .

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

 1614 x 3 7416 x 4 3264 : 8 3720 : 7

 

doc 2 trang thuong95 5880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm Toán Lớp 3 - Đề 1+2 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A
Lớp: Ba
Tên: 
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Bài 1:
a. Viết số vào chỗ chấm:
-Sáu mươi ba nghìn một trăm hai mươi bảy: 
-Bốn mươi hai nghìn sáu trăm tám mươi:. 
-Năm mươi bảy nghìn hai trăm: . ...
-Tám chục nghìn không trăm linh hai: ..
b.Viết tiếp vào chỗ trống:
-Số liền sau của số 31 240 là: ...
-Số liền trước của số 40 370 là: .
-Các số 25 678; 56 872; 12 564; 41 253 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
-Số lớn nhất trong các số 21 345; 56 978; 11 256; 72 345; 12 456 là: ...
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 1614 x 3 7416 x 4 3264 : 8 3720 : 7 
 .. ... . .
 .. ... . .
 .. ... . .
 .. ... . .
 .. ... . .
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
 2 + 18 x 5 = (2 + 28) x 5 = .
 = = .
 16 : 4 x 2 = 2 – 16 : (4 x 2) = .
 = = .
 = .
Bài 4: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Viết kết quả vào chỗ chấm:
3cm
a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A 4cm B
 ..
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 
 ..
 C D
B 
KIỂM TRA CUỐI NĂM
PHẦN I: LÀM TOÁN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 8 257 + 4 439 13 780 – 8 546 10 715 x 6 48 726 : 6 
 .. ... . .
 .. ... . .
 .. ... . .
 .. ... . .
 .. ... . .....
Bài 2: a) Tìm x: x : 4 = 1 823 8 x x = 1 640
 .
 .
b) Tính giá trị biểu thức:
(15 235 + 8 280) : 5 = 29 151 – 25 824 : 3 = .
 = = .
Bài 3: Một kho chứa 27 280kg thóc, gồm thóc nếp và thóc tẻ. Số thóc nếp bằng số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất)
Bài 1: 88008 được viết thành tổng như sau:
A. 88008 = 80000 + 800 + 8 B. 88008 = 80000 + 80 + 8 C. 88008= 80000 + 8000 + 8
Bài 2: Các số VI, IV, X, II, V, XV được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. II, V, IV, VI, X, XV B. II, IV, V, VI, XV, X C. II, IV, V, VI, X, XV
Bài 3: Với bài toán có tóm tắt như sau:
 Tóm tắt Thì cách tính đúng sẽ là:
32kg : 8 túi A. 32 : 8 = 4 (kg) B. 32 : 8 = 4 (kg)
48kg : ...túi? 48 : 8 = 6 (túi) 48 : 4 = 12 (túi)
 C. 48 : 8 = 6 (kg) D. 48 : 8 = 6 (kg)
 32 : 8 = 4 (túi) 32 x 6 = 192 (túi)
Bài 4: Một hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó sẽ là: 
A. 64cm2 B. 64cm C. 32cm2 D. 32cm
Bài 5: Nêu tên tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
 A. Tâm O; Bán kính IN; Đường kính MN
 B B. Tâm I; Bán kính OB; Đường kính AB
 M C. Tâm O; Bán kính OB; Đường kính AB
 O 
 I 
 A	 
	N

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_toan_lop_3_de_12_nam_hoc_2013_2014.doc