Đề kiểm tra cuối kỳ I Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (6 điểm)
Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra kĩ năng nghe nói ở học kì I lớp 1.
- Chữ cái, vần: b, d, ng, kh, oi, âu, ương, um.
- Từ ngữ: máy bay, trái cam, con công, chim hót.
- Câu, đoạn: Nhớ bé ngoan
Đi xa bố nhớ bé mình
Bên bàn cặm cụi tay xinh chép bài
Bặm môi làm toán miệt mài
Khó ghê mà chẳng chịu sai bao giờ.
Trả lời câu hỏi:
Câu 1: Ai nhớ bé?
Câu 2: Bé ở nhà làm gì?
* Cách đánh giá cho điểm:
+ Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc; phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm
+ Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm
+ Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu (40 – 60 tiếng/1 phút): 1 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm
+ Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1. Môn : Tiếng Việt - Lớp 1 Năm học : 2020 -2021 A. Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng (6 điểm) Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra kĩ năng nghe nói ở học kì I lớp 1. - Chữ cái, vần: b, d, ng, kh, oi, âu, ương, um. - Từ ngữ: máy bay, trái cam, con công, chim hót. - Câu, đoạn: Nhớ bé ngoan Đi xa bố nhớ bé mình Bên bàn cặm cụi tay xinh chép bài Bặm môi làm toán miệt mài Khó ghê mà chẳng chịu sai bao giờ. Trả lời câu hỏi: Câu 1: Ai nhớ bé? Câu 2: Bé ở nhà làm gì? * Cách đánh giá cho điểm: + Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc; phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm + Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm + Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (40 – 60 tiếng/1 phút): 1 điểm + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm + Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm 2. Kiểm tra đọc hiểu (4 điểm) Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng đọc hiểu của học sinh theo quy định của Chương trình Tiếng Việt ở học kì I lớp 1. Ma trận kiểm tra đọc hiểu: Mạch kiến thức, kĩ năng Câu số Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL - Đọc và hiểu nội dung văn bản. - Trả lời được các câu hỏi có liên quan. Câu số 1, 2 3 4 Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 1 1 1 1 4 Bài 1: ( 1 điểm )Nối con bướm cầu vượt quả bóng giàn mướp Bài 2 ( 1 điểm ): Tìm và gạch chân tiếng chứa vần anh có trong hai câu thơ sau: Làng tôi có lũy tre xanh Có dòng sông nhỏ uốn quanh xóm làng. Bài 3 ( 1 điểm ): Nối ô chữ cho phù hợp: Cánh đồng bay lượn. Giọt sương líu lo. Chim hót lúa chín. Đàn bướm long lanh. Bài 4 ( 1 điểm ): - Đọc: Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. - Viết câu trả lời: Những con sơn ca đang ............................................................. Kiểm tra viết lớp 1 (10 điểm). Thời gian: 35 phút 1. Chính tả nghe viết, nhìn chép. (6 điểm) Thời gian: 15 phút Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng viết chính tả của học sinh ở học kì I. + Giáo viên đọc cho học sinh viết: - Chữ cái, vần: b, d, ng, kh, oi, âu, ương, um. - Từ ngữ: máy bay, trái cam, con công, chim hót. + Nhìn – viết: Giáo viên viết trên bảng, học sinh nhìn bảng chép vào giấy thi. - Câu, đoạn: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. Kiểm tra viết lớp 1 (10 điểm). Thời gian: 35 phút 1. Chính tả nghe viết, nhìn chép. (6 điểm) Thời gian: 15 phút Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng viết chính tả của học sinh ở học kì I. + Giáo viên đọc cho học sinh viết: - Chữ cái, vần: b, d, ng, kh, oi, âu, ương, um. - Từ ngữ: máy bay, trái cam, con công, chim hót. + Nhìn – viết: Giáo viên viết trên bảng, học sinh nhìn bảng chép vào giấy thi. - Câu, đoạn: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. Kiểm tra viết lớp 1 (10 điểm). Thời gian: 35 phút 1. Chính tả nghe viết, nhìn chép. (6 điểm) Thời gian: 15 phút Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng viết chính tả của học sinh ở học kì I. + Giáo viên đọc cho học sinh viết: - Chữ cái, vần: b, d, ng, kh, oi, âu, ương, um. - Từ ngữ: máy bay, trái cam, con công, chim hót. + Nhìn – viết: Giáo viên viết trên bảng, học sinh nhìn bảng chép vào giấy thi. - Câu, đoạn: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. ướng dẫn chấm điểm chi tiết : + Tốc độ đạt yêu cầu (30 - 35 chữ/15 phút): 2 điểm + Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm + Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm + Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm 2. Bài tập (4 điểm). Thời gian: 20 phút Ma trận câu hỏi đề kiểm tra kiến thức môn Tiếng Việt CHKI Mạch kiến thức, kĩ năng Câu số Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL Kiến thức: - Biết quy tắc viết chính tả các tiếng có âm đầu c/k. - Biết quy tắc viết chính tả các tiếng có vần iêu/ yêu. - Nhận biết các từ ngữ, câu sử dụng quen thuộc trong cuộc sống của các em. Câu số 1,2 3 4 Số câu 2 1 1 4 câu Số điểm 2 1 1 4 điểm TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN Lớp: 1 Họ và tên: . KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . Năm học : 2020 - 2021 Môn : Bài tập chính tả Thời gian: 20 phút Điểm Lời phê của cô giáo Bài 1 ( 1 điểm ): Điền c hay k ? .á heo .éo co con .....ua ; cái .....iềng Bài 2 (1 điểm ): Điền iêu hay yêu ? .. thương ; h........ thảo cánh d . buổi ch .. Bài 3 (1 điểm ): Chọn từ ngữ phù hợp điền vào chỗ chấm: chăm chỉ, thợ xây a. Bố em là........................... b. Bé .................................... học bài. Bài 4 (1điểm ): Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu : trên, sao sáng, bầu trời thơm phức, chín, mít ... ------------------ Phê duyệt của BGH Giáo viên Nguyễn Thị Thu Hương TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN Lớp: 1 Họ và tên: .. KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . Năm học : 2020 - 2021 Môn : Đọc hiểu - Lớp 1 Thời gian: 35 phút Điểm Lời phê của cô giáo Bài 1: ( 1 điểm )Nối con bướm cầu vượt quả bóng giàn mướp Bài 2 ( 1 điểm ): Tìm và gạch chân tiếng chứa vần anh có trong hai câu thơ sau: Làng tôi có lũy tre xanh Có dòng sông nhỏ uốn quanh xóm làng. Bài 3 ( 1 điểm ): Nối ô chữ cho phù hợp: Cánh đồng bay lượn. Giọt sương líu lo. Chim hót lúa chín. Đàn bướm long lanh. Bài 4 ( 1 điểm ): - Đọc: Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. - Viết câu trả lời: Những con sơn ca đang ............................................................. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN Lớp: 1 . Họ và tên: .. KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . Năm học : 2020 -2021 Môn: Viết - Lớp 1 Thời gian: 20 phút Điểm Lời phê của cô giáo: Bài tập: Bài 1 ( 1 điểm ): Điền c hay k ? .á heo .éo co con .....ua ; cái .....iềng Bài 2 (1 điểm ): Điền iêu hay yêu ? .. thương ; h........ thảo cánh d . buổi ch .. Bài 3 (1 điểm ): Chọn từ ngữ phù hợp điền vào chỗ chấm: chăm chỉ, thợ xây a. Bố em là........................... b. Bé ................................. học bài. Bài 4 (1điểm ): Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu : a. trên, sao sáng, bầu trời b. thơm phức, chín, mít ... KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 1. Năm học : 2020 - 2021 Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán CHKI lớp 1: Mạch kiến thức, kĩ năng Câu số Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: - Biết đọc, viết, đếm, so sánh các số đến 10. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. Câu số 1, 3 4,5 6, 8 9, 10 Số câu 2 2 2 2 2 6 Số điểm 2 2 2 2 2 6 Yếu tố hình học: Nhận biết và vận dụng đếm được: khối lập phương, khối hộp chữ nhật, hình vuông, hình tam giác. Câu số 2 7 Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tổng số câu 2 3 1 2 2 3 7 Tổng số điểm 2 3 1 2 2 3 7 Tổng số câu 5 3 2 10 Tổng số điểm 5 3 2 10 Phê duyệt của BGH Giáo viên Nguyễn Thị Thu Hương TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN Lớp 1 .. Họ và tên: ............... KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . Năm học : 2020 - 2021 MÔN : TOÁN – Lớp 1. Thời gian: 35 phút. Điểm Lời phê của cô giáo: Bài 1( 1 điểm): Đọc, viết các số sau: 0: sáu: ....... 3: mười: Bài 2( 1 điểm) Chọn và viết tên các hình vào chỗ chấm. ( hình vuông, hình chữ nhật, khối hộp chữ nhật, khối lập phương ) Bài 3( 1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S. 0 = 7 – 7 10 – 8 = 2 6 = 4 + 3 9 – 5 = 4 Bài 4( 1 điểm): Tính: 4 6 8 9 + + _ _ 4 3 5 0 . Bài 5( 1 điểm): Tính: 2 + 7 = 6 – 5 = 9 + 0 + 1 = .. 10 – 2 – 6 = Bài 6 ( 1 điểm): Số? 3 + = 8 – 3 = 5 + 7 = 10 10 – = 10 Bài 7( 1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. A. Hình bên có mấy hình vuông? a. 1 hình vuông. c. 3 hình vuông. b. 2 hình vuông. d. 4 hình vuông B. Hình bên có mấy hình tam giác? 2 hình tam giác. c. 4 hình tam giác. 3 hình tam giác. d. 5 hình tam giác. Bài 8. ( 1 điểm) Điền dấu >, <, = ? 10 1 6 – 1 3 + 3 4 + 4 8 10 – 9 3 + 2 Bài 9 ( 1 điểm): Xếp các số : 6, 4, 8, 9, 1 theo thứ tự: a. từ bé đến lớn: .. b. từ lớn đến bé: . Bài 10 ( 1 điểm): Viết phép tính thích hợp: Mẹ nuôi: 9 con gà Bán : 5 con gà Còn lại: .... con gà?
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ky_i_lop_1_nam_hoc_2020_2021_truong_tieu_ho.doc