Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1E - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1E - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

A. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

1. Chính tả: Nghe –viết (6 điểm)

- Uôi, ay, ung, anh

- Nải chuối , luống cày , cành chanh , vươn vai.

Bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn

 Lưu ý: Tốc dộ tối thiểu 1 chữ / phút

- Viết đúng mẫu kiểu chữ thường cỡ vừa (chưa bắt buộc viết hoa) đúng chính tả,(6 điểm)

- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi lỗi (sai âm đầu, vần, thanh) trừ (0,1điểm

 

doc 7 trang yenhap123 5603
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1E - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD &ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I
Môn : Tiếng Việt - Lớp 1
Năm học : 2018 – 2019
( Thời gian làm bài : 40 phút )
Họ và tên : ........ Lớp: 1E
Họ và tên giáo viên coi kiểm tra
Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm kiểm tra
................................................................................................
...............................................................................................
.
.
1,: Nối (M2- 1đ)
 làng dây
 nhảy	thang
 bậc mạc
2) 	 Điển q hoặc c, k vào chỗ chấm (1đ) ( M2)
.....©y ®µo 
.......Ü s­
......uª ngo¹i. qu¶ .........µ
3) Viết 2 tiếng có vần anh; 2 tiếng có vần ach : (2đ) ( M3)
PHÒNG GD &ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT 1 
Năm học: 2018 -2019
Môn Tiếng Việt lớp 1
A. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả: Nghe –viết (6 điểm)
- Uôi, ay, ung, anh
- Nải chuối , luống cày , cành chanh , vươn vai.
Bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn
 Lưu ý: Tốc dộ tối thiểu 1 chữ / phút
- Viết đúng mẫu kiểu chữ thường cỡ vừa (chưa bắt buộc viết hoa) đúng chính tả,(6 điểm)
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi lỗi (sai âm đầu, vần, thanh) trừ (0,1điểm
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT 1
CUỐI KÌ 1 –NĂM HỌC 2018 -2019
Mạch kiến thức kĩ năng
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Điểm
a) Đọc
 - Đọc và phân tích các kiểu vần, tiếng đã học. 
- Đọc được đoạn văn dài 30 tiếng. Tốc độ tối thiểu 20 tiếng/ 1 phút.
Đọc âm/ vần/ tiếng
Đọc từ
Đọc đoạn văn
Số điểm
2
2
6
10
b) Viết 
- Viết đoạn văn dài 20 chữ. Tốc độ tối thiểu 1 chữ / 1 phút
- Nắm luật chính tả i,e,ê, luật chi âm c trước âm đệm.
- Nhận diện các kiểu vần và đưa tiếng vào mô hình.
Số câu
2
1
1
Viết đoạn văn dài 20 chữ
Số điểm
2
1
1
6
10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT 1
CUỐI KÌ 1 –NĂM HỌC 2018 -2019
TT
Chủ đề
Mức độ
Dạng bài
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
1
Đọc
Đọc phân tích
Đọc trơn
Đọc âm/ vần/ tiếng
Đọc từ
Đọc đoạn văn
2
Viết
Luật chính tả, vẽ mô hình 
Số câu
2
1
1
4
Câu số
1,2
3
4
Viết chính tả
PHÒNG GD&ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2018- 2019
MÔN: TOÁN LỚP 1
(THỜI GIAN: 40 phút)
Họ và tên : ........ Lớp: 1E
Họ và tên giáo viên coi kiểm tra
Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm kiểm tra
................................................................................................
...............................................................................................
.
A.TRẮC NGHIỆM (5đ)
 KHOANH VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1(0,5đ): Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất có một chữ số là:
 A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 2(0,5đ): Dấu điền vào chỗ chấm của: 5 + 4 .. 4 + 5 là:
 > B. < C. =
Câu 3 (0,5đ): 9 – 4 + 3 =?
 A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4( 1đ): Cho dãy số: 1, 3, , 7, 9. Số điền vào chỗ chấm là:
 A. 2 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 5( 1đ) : 9 - = 1
 A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 6(1đ): Xếp các số: 9, 2, 8, 1, 5, 7, 4 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
TỰ LUẬN (5Đ)
Câu 1: (1đ)
Tính: 	 b. Đặt tính rồi tính
6 + 4 – 5 = 10 - 6 3 + 6 
 .. . ..
 4 + 3 + 2 = .. ..
 . 
Câu 2: (2đ)
 Có : 10 xe máy
 Đã bán : 7 xe máy
 Còn lại : ? xe máy
Câu 3 (1đ):
 Hình vẽ bên có: 
 - Có hình vuông 
 - Có hình tam giác là: .
 .
 ..	
Câu 4(1đ): Số?
7 + < 10 - 2 3 = 9 - 
 b, - 0 > 9	 + 6 = 1 + 7
 ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI HỌC KỲ I LỚP 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
A, TRẮC NGHIỆM (5Đ)
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
C
A
D
C
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
1
1
1
0,5
Câu 6: Mỗi phần a,b đúng cho 0,5 đ 
B. TỰ LUẬN(5Đ)
Câu 1 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,25đ
Câu 2 (2 điểm): HS ghi được phép tính đúng 
Câu 3(1điểm):
Nêu đủ các điểm 3 hình vuông (0,25đ)
Đánh số và nêu đủ 6 hình tam giác, (0,5đ)
Nêu 5 hình tam giác (0,25đ)
Nêu 4 hình không cho điểm
Câu 4: 1 điểm: Mỗi ô điền đúng cho 0,25 đ
6 0 b) 10 2

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1e_nam_hoc_2018.doc