Đề cương ôn tập Rung chuông vàng Lớp 1
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Trong câu thơ: "Đám mây xốp trắng như bông", từ nào có vần ôp?
A – mây B - xốp C - trắng D - bông
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
A - liến thắng B - liến thoắng C - con hoẵng D - dài ngoẵng
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không có vần oăt?
A - loắt choắt B - chỗ ngoặt C - hoạt hình D - nhọn hoắt
Câu hỏi 4: "Nhanh tay thì được. Chậm tay thì thua. Chân giậm giả vờ. Cướp cờ mà chạy". Đoạn thơ trên miêu tả trò chơi nào?
A - bịt mắt bắt dê B - nu na nu nống
C - cướp cờ D - chơi thuyền
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Rung chuông vàng Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP RUNG CHUÔNG VÀNG DÀNH CHO LỚP 1 BỘ ĐỀ 1 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong câu thơ: "Đám mây xốp trắng như bông", từ nào có vần ôp? A – mây B - xốp C - trắng D - bông Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A - liến thắng B - liến thoắng C - con hoẵng D - dài ngoẵng Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không có vần oăt? A - loắt choắt B - chỗ ngoặt C - hoạt hình D - nhọn hoắt Câu hỏi 4: "Nhanh tay thì được. Chậm tay thì thua. Chân giậm giả vờ. Cướp cờ mà chạy". Đoạn thơ trên miêu tả trò chơi nào? A - bịt mắt bắt dê B - nu na nu nống C - cướp cờ D - chơi thuyền Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống: "Gà cùng một ..... chớ hoài đá nhau". A – ông B – bà C - mẹ D - cha Câu hỏi 6: Trong từ "loay hoay" có mấy vần oay? A - một B – ba C - bốn D - hai Câu hỏi 7: "Tháng chạp là tháng trồng khoai. Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà" Tháng chạp trong câu ca dao là tháng nào? A – tháng 10 B – tháng 11 C – tháng 12 D – tháng 1 Câu hỏi 8: Trong câu thơ "Nghe con cá đớp ngôi sao", từ nào có vần ơp? A – con B - đớp C – ngôi D – sao Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào không có vần oach? A - thu hoạch B - khoanh tay C - loạch xoạch D - kế hoạch Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A - khỏe khoắn B - tóc soăn C - xoắn thừng D - tóc xoăn Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Vườn của ông đẹp quá. Cây cối khoác áo x......... Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Ai ơi chớ bỏ ruộng h.............. Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu. Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống. Hoa .............. kèn nở trắng muốt. Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Đền ơn đá............ nghĩa. Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Vự.......... sâu thăm thẳm. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống. Mặt trời gác núi. Bóng tối lan dần. Đom đóm ch......... cần. Lên đèn đi gác. Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống. Tàu tố........ hành đi rất nhanh. Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống. Mẹ làm .........uốc cho bé ăn. Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Trần Quốc Toản góp nát quả c................ Câu hỏi 10. Điền vào chỗ trống. Đói cho sạ..........., rách cho thơm. ĐÁP ÁN Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong câu thơ: "Đám mây xốp trắng như bông", từ nào có vần ôp? A – mây B - xốp C - trắng D - bông Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A - liến thắng B - liến thoắng C - con hoẵng D - dài ngoẵng Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không có vần oăt? A - loắt choắt B - chỗ ngoặt C - hoạt hình D - nhọn hoắt Câu hỏi 4: "Nhanh tay thì được. Chậm tay thì thua. Chân giậm giả vờ. Cướp cờ mà chạy". Đoạn thơ trên miêu tả trò chơi nào? A - bịt mắt bắt dê B - nu na nu nống C - cướp cờ D - chơi thuyền Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống: "Gà cùng một ..... chớ hoài đá nhau". A – ông B – bà C - mẹ D - cha Câu hỏi 6: Trong từ "loay hoay" có mấy vần oay? A - một B – ba C - bốn D - hai Câu hỏi 7: "Tháng chạp là tháng trồng khoai. Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà" Tháng chạp trong câu ca dao là tháng nào? A – tháng 10 B – tháng 11 C – tháng 12 D – tháng 1 Câu hỏi 8: Trong câu thơ "Nghe con cá đớp ngôi sao", từ nào có vần ơp? A – con B - đớp C – ngôi D – sao Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào không có vần oach? A - thu hoạch B - khoanh tay C - loạch xoạch D - kế hoạch Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A - khỏe khoắn B - tóc soăn C - xoắn thừng D - tóc xoăn Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Vườn của ông đẹp quá. Cây cối khoác áo xanh Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu. Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống. Hoa loa kèn nở trắng muốt. Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Đền ơn đáp nghĩa. Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Vực sâu thăm thẳm. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống. Mặt trời gác núi. Bóng tối lan dần. Đom đóm chuyên cần. Lên đèn đi gác. Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống. Tàu tốc hành đi rất nhanh. Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống. Mẹ làm ruốc cho bé ăn. Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Trần Quốc Toản góp nát quả cam................ Câu hỏi 10. Điền vào chỗ trống. Đói cho sạch..........., rách cho thơm. BỘ ĐỀ 2 Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào có chữ "c"? quả bí lá mơ cái ca nỏ Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào có chữ "L"? Lọ hoa bí đỏ hồ nước cái ca Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào có chữ "đ"? ô tô xe máy ca nô đi bộ Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào có chữ "i"? đá bóng con dế cây đa bi ve Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào có chữ "d"? con thỏ con cá con dê con cò Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào có chữ "m"? con cò lá mơ con cá con quạ Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào có chữ "h"? con hổ con gấu con ong con cá Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào có chữ "n"? đi bộ quả na cái ca bi ve Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có chữ "ô"? nước bàn cờ con cá con công Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào có chữ "a"? đi bộ bí đỏ cây đa con dế Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: trong hình là " ............. ọ mực ". Câu hỏi 2: trong hình là "ô ...............ô ". Câu hỏi 3: trong hình là con .........ò. Câu hỏi 4: trong hình là quả ............ê. Câu hỏi 5: Trong rạp xiếc có chú ...........ề. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống để được từ chỉ "cái ...........a lô ". Câu hỏi 7: trong hình là con ...........ổ. Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống để được từ chỉ " con chim ...............ồ câu" . Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống ".............ế mèn phiêu lưu ký" Câu hỏi 10: trong hình là " bạn đá ...........óng ". BỘ ĐỀ 3: Có vần "uôc" tổ quốc chênh chếch lếch thếch nươm nượp thuốc hoa hòe quả mướp chơi cướp cờ cái cuốc ngọn đuốc Có vần "êch" tổ quốc chênh chếch lếch thếch nươm nượp thuốc hoa hòe quả mướp chơi cướp cờ trắng bệch ngọn đuốc Có vần "ươp" chênh chếch lếch thếch nươm nượp hoa hòe quả mướp chơi cướp cờ sạch bách ngọn đuốc lúc lắc trắng bệch Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không có vần "ut"? bút kẹo mút xum xuê chút xíu Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? tàu thủy tàu hỏa tàu thủi tàu điện Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không có vần "oăn"? khỏe khoắn ngoan ngoãn tóc xoăn xoắn thừng Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào không có vần "uy"? tàu thủy huy hiệu túi quà khuy áo Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào có vần "oay"? loay hoay may áo ớt cay vay mượn Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào có vần "ăng"? mênh mang cái thang măng non tính tình Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không có vần "oanh"? mới toanh khoanh tay doanh trại loạch xoạch Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào không có vần "âp"? tấp nập ngăn nắp bập bênh tập múa Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào không có vần "oc"? khóc còi nóc cóc Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? sao khuya giấy pơ-luya phéc mơ tuya sao khuy Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống vần phù hợp: " Vùng cao có ruộng bậc th............ để trồng lúa ". Câu hỏi 2: Điền chữ vào chỗ trống: " Mẹ rót nước vào phí...........". Câu hỏi 3: Điền chữ vào chỗ trống: " Cả lớp em ......ắp xếp sách vở gọn gàng, ngăn nắp ". Câu hỏi 4: Điền chữ vào chỗ trống: " Ngày ........uân con én đưa thoi ". Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống vần phù hợp: "Hạt giống đ................ nảy mầm ". Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống vần phù hợp: " Khi em giơ t............ lên là bướm xinh bay múa ". Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống vần phù hợp: " Khi thấy người lớn tuổi. Bé sẽ kh............ tay chào ". Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống vần phù hợp: " Khi mà trời trở lạnh. em cài kh.......... áo vào ". Câu hỏi 9: Điền chữ vào chỗ trống: " Lúa chín vàng bên đồng. Mẹ em đi thu hoạ..........". Câu hỏi 10: Điền chữ vào chỗ trống: " Lũ trẻ ...........úm xít lại xem xiếc". BỘ ĐỀ 4 Câu 1: Ghi x vào ô trống những từ viết sai. a, dúp đỡ b, sinh đẹp c, con dao d, thừng Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái dưới hình không giống với các hình còn lại. A B C D Câu 3: Trong các tiếng: chim câu, ghế đệm, nuôi tằm, cây bàng, tiếng có chứa nguyên âm đôi là: A. Chim câu B. ghế đệm. C. nuôi tằm. D. cây bàng Câu 4: Các bộ phận chính của cơ thể người là : A : 5 bộ phận B : 4 bộ phận C : 3 bộ phận D : 2 bộ phận Câu 5: Cá sống ở đâu? A. Dưới nước B. Trên cạn C. Vừa dưới nước vừa trên cạn Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 3 + 0 ..... 4 - 1 A. > B. < C. = Câu 7: 5 + 0 = ? A. 0 C. 4 B. 5 D. 3 Câu 8: Âm k đi với các âm: A.e, a, o B. a, i, u C. i, e, ê D. ê, ơ, ă Câu 9: Từ cánh buồm trên biển có mấy tiếng ? 4 tiếng 3 tiếng 2 tiếng 1 tiếng Câu 10. Số? 1 + = 5 9 - = 2 + 4 = 7 - 3 = 5 TỰ LUẬN: Câu 1 Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: iên hay yên: ........ ..ngựa đàn k.................. Câu 2: Viết lại câu sau cho đúng Cô i tá trường em dỏi quá. 5 + 4 - 3 = 9 – 7 – 2 = Câu 4: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 7 Câu 5: Có ..... hình tam giác. Câu 2: Đáp án A. (0,5 điểm) Câu 3: C. nuôi tằm. (0,5 điểm) Câu 4: C : 3 bé phËn (0,5 điểm) Câu 5: A. Dưới nước (0,5 điểm) C©u 6: C. = (0,5 điểm) C©u 7: B. 5 (0,5 điểm) Câu 8: C. i, e, ê (0,5 điểm) Câu 9: A. 4 tiếng (0,5 điểm) Câu 10. Số? (2 điểm- mỗi từ 0,5 đ) 1 + 4 = 5 9 - 7 = 2 3 + 4 = 7 8 - 3 = 5 TỰ LUẬN: Câu 1 (0,5 điểm- mỗi vần đúng 0,5 đ) yên ngựa đàn kiến Câu 2: Viết lại đúng chính tả, đúng cỡ chữ, đẹp (1 điểm) Cô y tá trường em giỏi quá. C©u 3: (0,5 điểm- mỗi phép tính đúng 0,25 đ) 5 + 4 - 3 = 9 – 7 – 2 = Câu 4: (0,5 điểm- mỗi phép tính đúng 0,25 đ) 7 - 0 = 7 ( 7 + 0 = 7; 9 - 2 = 7; 5 + 2 = 7; 3 + 4 = 7; .....) Câu 5: Có 6 hình tam giác. (0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_rung_chuong_vang_lop_1.docx